Giáo án dạy tuần 12 khối 2

TẬP ĐỌC : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA.

A/ MỤC TIÊU :

I/ Đọc : - Đọc trơn được cả bài.

- Đọc đúng các từ ngữ: cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh, dỏ hoe, xòe cành, vỗ về .

- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

II/ Hiểu :

- Hiểu nghĩa các từ : vùng vằn, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây xòa cành ôm cậu.

- Hiểu nội dung của bài : Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con.

- TCTV: cây vú sữa.vỗ về,vùng vằn.

- KNS: Xác định giá trị.thể hiện sự cảm thông ( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác)

 

doc39 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần 12 khối 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 12. Thứ hai, ngày 11 tháng 11 năm 2013. TẬP ĐỌC : SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA. A/ MỤC TIÊU : I/ Đọc : - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cây vú sữa, mỏi mắt, khản tiếng, xuất hiện, căng mịn, óng ánh, dỏ hoe, xòe cành, vỗ về . Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. II/ Hiểu : Hiểu nghĩa các từ : vùng vằn, la cà, mỏi mắt chờ mong, lá đỏ hoe như mắt mẹ khóc chờ con, cây xòa cành ôm cậu.. Hiểu nội dung của bài : Truyện cho ta thấy tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ với con. TCTV: cây vú sữa.vỗ về,vùng vằn. KNS: Xác định giá trị.thể hiện sự cảm thông ( hiểu cảnh ngộ và tâm trạng của người khác) B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : TIẾT 1 : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : II/ DẠY HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu sự tích loại quả ngon ngọt , đó là bài: Sự tích cây vú sữa. Ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện đọc : a/ Đọc mẫu + Đọc mẫu lần 1, chú ý giọng đọc nhẹ nhàng, tha thiết, nhấn giọng ở các từ gợi tả. b/ Luyện phát âm từ khó + Cho HS đọc các từ cần luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ. + Yêu cầu HS đọc từng câu, nghe và chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. c/ Hướng dẫn ngắt giọng + Giới thiệu các câu cần luyện giọng. Cho HS tìm cách đọc và sau đó luyện đọc. d/ Đọc từng đoạn + Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn. Lần 1: dừng lại ở cuối mỗi đoạn để giải thích từ khó. Lần 2: Yêu cầu 4 HS đọc liền nhau. + Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm e/ Thi đọc + Tổ chức cho các nhóm thi đọc. + Nhận xét tuyên dương g/ Đọc đồng thanh +Các emhát bài ‘Ai ngoan ai xinh “ + Nghe và nhắc lại tựa bài. + 1HS khá đọc lần 2, cả lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ đã giới thiệu ở phần mục tiêu + Nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài, mỗi HS chỉ đọc 1 câu. + Tìm cách đọc và luyện đọc các câu: Một hôm,/ vừa đói,/ vừa rét,/ lại . . đánh,/ cậu mới nhớ đến mẹ,/ liền . . . về nhà.// Môi cậu . .vào,/ một . .ra,/ . .thơm như sữa mẹ// Lá . . xanh bóng,/ . .đỏ hoe/ như .mắt mẹ khóc chờ con.// + Nối tiếp nhau đọc theo đoạn. - HS1: Ngày xưa . . . chờ mong. - HS2: Không biết . . . như mây. - HS3: Hoa rụng . . . vỗ về. - HS4: Trái cây thơm . . . câu vú sữa. + Từng nhóm cử đại diện lần lượt đọc thi với các nhóm khác. + Cả lớp đọc đồng thanh đoạn 2 TIẾT 2 2/ Tìm hiểu bài + 2 bạn đọc lại bài – nhận xét - Gọi HS đọc đoạn 1 +Vì sao cậu bé bỏ nhà ra đi ? -Yêu cầu HS đọc tiếp đoạn 2 . +Vì sao cậu bé quay trở về ? + Khi trở về nhà ,không thấy mẹ ,cậu bé đả làm gì ? + Chuyện gì đả xãy ra khi đó ? + Những nết nào ở cây đã gợi lên hình ảnh của mẹ ? + Theo em sao mọi người lại cho cây tên là cây vú sữa ? + Em hãy nói giúp cậu bé lời xin lỗi với mẹ + Gọi 2 HS đọc lại toàn bài . - HS đọc bài . - 1 HS đọc đoạn 1-cả lớp đọc thầm . - Vì cậu bị mẹ mắng . - 1 HS đọc đoạn 2 – C ả lớp1 đọc thầm - Vì cậu vừa đói , vừa rét ,lại bị trẻ lớn hơn đánh . - Cậu khản tiếng gọi mẹ rồi ôm lấy một cây xanh trong vườn mà khóc . - Cây xanh run rẩy ,từ những cành lá ,những đài hoa bé tí trổ ra , nở trắng như mây . hoa rụng ,quả xuất hiện ,lơn nhanh ,da căng mịn ,Cậu vừa chạm môi vào ,một dòng sữa trắng trào ra ngọt thơm như sữa mẹ . -Vì trái cây chín , có dòng nước trắng và ngọt thơm như sữa mẹ . - Một số HS phát biểu .VD :Mẹ ơi con đã biết Lỗi rồi ,mẹ hãy tha thứ cho con ,từ nay con hứa sẽ chăm ngoan . - HS đọc bài . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa học bài gì ? Q ua bài các em rút ra điều gì cho bản thân mình ? Nhận xét tiết học ,Các em chuẩn bị kĩ cho tiết kể chuyện sau ,và bài “Điện thoại . ;;;¥;;; TOÁN : TÌM SỐ BỊ TRỪ A/ MỤC TIÊU: - Biết tìm x trong cc bi tập dạng x- a =b ( với a,b l cc số cĩ khơng qu hai chữ số ) bằng sử dụng mối qua hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính ( biết cch tìm số bị trừ khi biết hiệu v số trừ)Vẽ được đoạn thẳng ,xác định điểm là giao của hai đoạn thẳng cắt nhau và đặt trên điểm đó. B/ Đ Ồ DÙNG DẠY –HỌC + Tờ bìa kẻ 10 ô vuông như bài học . + kéo ,bàng gài . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC :2 HS đọc bảng trừ 12- 2 -Cả lớp làm bảng 32 -8 +Nhận xét cho điểm từng em . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/Giới thiệu bài :Ghi phép tính 10 -6= lên bảng y/c HS tính kết quả và đọc tên từng thành phần trong phép tính + Dẫn ý đưa ra tựa bài – ghi bảng 2/Dạy học bài mới a) Tìm số bị trừ Bước 1:Vừa nêu bài toán 1,vừa thao tác bằngđồ dùng trực quan . - Có 10 ô vuông ,bớt đi 4ô vông ,GV dùng kéo cắt ra 4 ô vuông .? còn lại bao nhiêu ô vuông ? - Làm thế nào để biết còn lại 6 ô vuông? - Nêu tên các thành phần vá kết quả trong phép tính :10 – 4 = 6 ( GV gắn thẻ ghi tên gọi ) Bài toán 2: Có 1 mảnh giấy được cắt làm hai phần .Phần thứ nhất có 4 ô vuông , phần thứ hai có 6 ô vuông . Hỏi lúc đầu mảnh giấy có bao nhiêu ô vuông ? - Làm thế nào ra 10 ô vuông ? *Bước 2:Giới thiệu kỹ thuật tính - Nói : Gọi số ô vuông ban đầu chưa biết là x.Số ô vuông bớt đi là 4 ,số ô vuông còn lại là 6 Hãy nêu phép tính tương ứng vối lời cô vừa nói .ghi bảng . - Trong phép tính này số nào là số chưa biết ? - X là số ô vuông ban đầu ,vậy để tìm X ta làm gì ?Khi HS trả lời . Ghi bảng x = 6 +4 - Số ô vuông ban đầu là bao nhiêu ? - Y/c HS đọc lại phần tìm x ở trên bảng . - Em hãy cho biết tên gọi từng thành phần trong phép tính x – 4 = 6 * Vậy muốn tìm số bị trừ x ta ta làm thế nào ? - Yêu cầu HS nhắc lại . 2/Luyện tập - thực hành Bài 1 :(a,b,c,d,e) Đọc yêu cầu. Đề bài yêu cầu điều gì ? Cùng HS thực hiện PT x -4 = 8 2 phép tính còn lại HS thực hiện vào phiếu học tập .Gọi 2 HS lên bảng . Gọi HS nhận xét , cho điểm . Bài 2:( cột1,2,3) Cho HS nhắc lại cách tìm hiệu ,tìmsố bị trư trong phép trừ, sau đó yêu cầu các em tự làm bài . -Theo dõi –Gọi lên chữa bài – nhận xét . Bài 4 :Hướng dẫn cùng HS làm bài trong SGK .Sau đó yêu cầu HS tự vẽ và ghi tên điểm . -? :2 đoạn thẳng cắt nhau tại điểm nào ? -Nhận xét 3/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ -Các em vừa học bài gì? -2 HS nêu lại qui tắc tìm số bị trừ . -Dặn về nhà làm 3 phép tính còn lại .CB bài sau 13- 5 - Thực hiện theo sự chỉ định và yêu cầu - HS nhận xét bài làm ơ bảng lớp . HS chú ý – nhắc lại - HS chú ý trả lời - Còn lại 6 ô vuông . - Ta thực hiện phép tính 10 – 4 = 6 -10 - 4 = 6 SBT ST HIỆU - Lúc đầu tờ giấy có 10 ô vuông . - Thực hiện lấy 4 + 6 = 10 - X - 4 = 6 - X là số chưa biết . - HS nêu :X = 6 +4 X = 10 - Là 10 - HS đọc lại . -X là số bị trừ ,4 là số trừ ,6 là hiệu -2 HS đọc lại qui tắc . + Đọc yêu cầu – tìm X + HS nêu :X =8 + 4 X = 12 + HS thực hiện ở phiếu học tập + 2 HS nêu qui tắc và làm vào vở .1 HS lên làm .HS còn lại đổi chéo cho nhau . + HS chú ý 1 HS lên nối A . .B M. . N D. .C Q. . P + Tìm số bị trừ . + 2 HS nêu lại óóóóó&óóóóó Âm nhạc GV Chuyên ************** Thứ ba ngày 12 tháng 11 năm 2013 THỂ DỤC : BÀI 23. A/ MỤC TIÊU : Học trò chơi: Nhóm ba, nhóm bảy. yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia trò chơi một cách tích cực. Ôn đi đều. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối chính xác, đều, đẹp. B/ CHUẨN BỊ : Địa điểm: Sân trường. Dụng cụ: 1 còi. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ PHẦN MỞ ĐẦU: + Yêu cầu tập hợp thành 5 hàng dọc. Phổ biến nội dung giờ học. ( 1 p) + KTBC : - Gọi 5 HS lên trước lớp thực hiện giậm chân tại chỗ và đi đều. - Nhận xét sửa sai cho HS. + Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên + Đi thường vòng tròn( ngược kim đồng hồ) và hít thở sâu. + Yêu cầu đứng lại, quay trái, giãn cách một sãi tay. + Ôn bài thể dục phát triển chung, mỗi động tác 2 lần 8 nhịp. +GV theo dõi – sữa sai cho HS . II/ PHẦN CƠ BẢN: + Chơi trò chơi : “Nhóm ba, nhóm bảy” - Nêu tên trò chơi, hướng dẫn cách chơi - Hô cho HS thực hiện thử. Sau đó thực hiện thật. - Nêu cách phạt vui những HS bị thừa ra. + Nhận xét tuyên dương. + Ôn tập đi đều (8p). GV chia lớp thành 4 tổ và yêu cầu từng tổ tập luyện theo nhịp hô của từng tổ trưởng +Theo dõi nhận xét uốn nắn cho HS III/ PHẦN KẾT THÚC: +Tập hợp làm 4 hàng ,thả lỏng , hít thở sâu + Tổ chức cho HSchơi trò“Ai nghe rõ nhất “ +Hệthống ND bài và yêu cầu HS nhắc lại. +Nhận xét tiết học – Dặn về nhà ôn lại bài,chuẩn bị tiết sau kiểm tra . + Lớp trưởng điều khiển tập hợp .Lắng nghe +5 HS lên thực hiện . + HS thực hiện theo yêu cầu + HS quay trái và giản hàng +HS thực hiện theo nhịp hô lớp trưởng . + HS chú ý lắng nghe và chơi thử . + HS chơi chính thức , chơi nhiệt tình cà tích cực . + HS tập hợp làm 4 tổ , Tổ trưởng hô luyện tập cho tổ mình . + HS thực hiện theo yêu cầu . ;;;¥;;; Mĩ thuật GV Chuyên ************** TOÁN :13 TRỪ ĐI MỘT SỐ 13 – 5 A/ MỤC TIÊU - Giúp HS : Biết cách thực hiện trứ dạng13 – 5 . - Lập và học thuộc bảng công thức 13 trừ đi một số . - Áp dụng bảng trừ đã học để giải các bài toán có một phép tính trừ có dạng 13- 5. - Củng cố về tên gọi thành phần và kết quả của phép trừ . B/ Đ Ồ DÙNG DẠY – HỌC Que tính –Bảng trừ ghi sẵn chưa có kết quả . C/ CÁC HOẠT Đ ỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC :Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau : HS1 : Đặt tính và tính 32 -4 ,42 -18 HS 2: Tìm x: X – 14 = 62 ,X -13 = 30 -HS cả lớp nhẩm nhanh và ghi kết quả vào bảng con :22 – 6 ,92 – 18 ,42 – 12 , 62 – 8 . -Nhận xét vàcho điểm từng HS . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu bài : ghi tựa 2) Phép trừ 13 – 5 Bước 1 :Nêu bài toán - Có 13 que tính ,bớt đi 5 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính ?(GV vừa nêu vừa thao tác que tính ,HS cũng tương tự ) - Yêu cầu HS nhắc lại bài . - Đểbiết còn lại bao nhiêu que tính ta phải làm gì / - Viết lên bảng 13 – 5 Bước 2 :Tìm kết quả . -Yêu cầu HS thao tác trên que tính ,tính kết quả và nêu cách tính của mình . -Vậy 13 trừ 5 bằng mấy ? -Viết lên bảng . Bước 3 :Đ ặt tính và thực hiện . -Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính và nêu lên cách làm của mình . -Vậy tính từ đâu sang đâu ? -Yêu cầu 1số HS nhắc lại . 3/ Lập bảng c/thức 13 trừ đi một số . -HS sử dụng que tính để tìm kết quả . ( GV đính bảng công thức ghi sẵn )Khi HS nêu kết quả và GV ghi lại lên bảng -Gọi 1 số HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh 4 /Luyện tập thực hành . Bài 1 a): Yêu cầu HS nhầm ghi vào phiếu học tập ,sau đó lần lượt nêu kết quả .GV ghi lên ở bảng . -Hỏi : Khi biết 4 +9 = 13 vậy có cần tính đốivới phép tính 9 + 4 = không . vì sao ? b)Yêu cầu HS tự làm tiếp phầnc b - HS hãy nhận xét 2 phép tính có số trừ như thếnào ? GV nhận xét cho điểm . Bài 2 :Yêu cầu HS đề bài . Tự làm bài vào vở -Theo dõi chấm nhận xét . Bài 4 :Yêu cầu HS đọc đề bài . Gợi ý tóm tắt . Bán đi nghiã là thế nào ? -Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở . -Theo dõi, gọi 1 HS lên bảng giải –Thu chấm 5vở .Nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Các em vừa học toán bài gì ? + 2 HS đọc lại bảng công thức . + Nhận xét tiết học . Dặn về nhà học thuôc lòng bảng công thức trên . CB bài 33 – 5 -2 HS lên bảng thực hiện theo y/ cầu . - Cả lớp ghi kết quả :16 ,74 ,30 ,54 . Nhận xét bài trên bảng . -HS nhắc lại tựa . -2 HS nhắc lại đề toán . -Thực hiện phép trừ 33- 5 - HS thao tác trên que tính nêu nhiều cách tính khác nhau . - 33 trừ 5 bằng 28 - HS lên bảng đặt tính . - 3 không trừ được 5,lấy 13 trừ 5bằnh 8 ,viết 8 ,nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 . - Tính từ phải sang trái . - HS thao tác trên que tính .Nêu lần lượt kết quả . - 5-6 HS đọc – nhóm 1 đọc đồng thanh . HS nhẩm ghi vào phiếu va 2 lần lượt nêu kết quả nối tiếp . Không cần tính ví 4 + 9 = 9 + 4 HS tự làm tương tự . Có số trừ bằng nhau là 8 ,4, 7 2 HS đọc đề . Tự làm vào vở .Nộp 5-7 vở - 1 HS đọc đề bài Bán đi nghĩa là trừ đi . HS tự tóm tắt và làm vào vở . 13 – 6 = 7 (xe đạp ) Đ áp số :7 xe đạp -13 trừ đi ………….. - HS đọc lai bảng công thức . ;;¥;; KỂ CHUYỆN: SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA A/ MỤC TIÊU: - Biết kể lại đoạn 1 câu chuỵên bằng lời của mình . - Dựa vào gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện sự tích cây vú sữa. B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: - Bảng ghi các gợi ý tóm tắt nội dung đoạn 2. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : Gọi 4 HS lên bảng yêu cầu kể nối tiếp câu chuyện Bà và cháu .Sau đó 1 HS cho biết nội dung ý nghĩa . Nhận xét cho điểm II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1) Giới thiệu bài : Yêu cầu HS nhắc tên bài tập đọc . 2) Hướng dẫn kể từng đoạn truyện: a/ Kể lại đoạn 1 bằng lời của em + Gọi 1 HS đọc yêu cầu + Hỏi: Kể bằng lời nghĩa là thế nào? + Yêu cầu 1 HS kể mẫu ( Có thể đặt câu hỏi: Cậu bé là người ntn? Cậu ở với ai? Tại sao cậu bỏ nhà ra đi? Khi cậu bé ra đi, người mẹ làm gì? ) + Gọi nhiều HS khác kể lại b/ Kể lại phần chính của câu chuyện theo tóm tắt từng ý + Gọi HS đọc yêu cầu của bài và gợi ý tóm tắt nội dung câu chuyện + Yêu cầu HS thực hành kể theo cặp và theo dõi HS hoạt động. + Gọi một số em trình bày trước lớp c/ Kể đoạn 3 theo tưởng tượng + Hỏi: Em mong muốn câu chuyện kết thúc như thế nào? 3/ Kể lại toàn bộ nội dung truyện + Có thể cho HS kể từng đoạn cho đến hết hoặc kể lại từ đầu cho đến cuối câu chuyện + 4 HS lên bảng kể nối tiếp. + 1 HS nêu nội dung câu chuyện. Nhắc lại tựa bài. + Đọc yêu cầu bài 1. + Nghĩa là không kể nguyên văn như SGK. + 1 HS kể + Thực hành kể đoạn 1. Nhận xét bổ sung. + Đọc bài + 2 HS ngồi cạnh nhau kề cho nhau nghe, nhận xét bổ sung cho nhau. + Trình bày đoạn 2. + Thực hành kể đoạn 3 theo tưởng tượng, nhận xét bổ sung. + Thực hành kể, nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Câu chuyện khuyên em điều gì ? Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân? Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết s óóóóó&óóóóó Buổi chiều thứ ba, ngày 12 tháng 11 năm 2013 TIẾNG VIỆT ÔN SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA A/ MỤC TIÊU: HS đọc hiểu bài “ sự tích cây vú sữa” làm đúng các bài tập (Tr 45) B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: VBT tiếng việt. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : II/ DẠY HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Tiết nay sẽ giúp các em hiểu sự tích loại quả ngon ngọt , đó là bài: Sự tích cây vú sữa. GV ghi bảng 2/ Hướng dẫn luyện đọc : Cu 1 :Vì sao cậu b bỏ nh ra đi ? Nhận xét. Câu 2: Trở về nhà , không thấy mẹ , cậu bé đ lm gì ? Nhận xét sữa sai . Cu 3: Những nt gì ở cy gợi ln hình ảnh của mẹ ? Cu 4: Nội dung cu chuyện l gì ? Đáp án đúng :c1 ý1, c2 ý 2, c3 ý 3,c4 ý 3. Nhận xét . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - Lắng nghe Đọc bài trong VBT Đọc và làm bài vào VBT - Đọc y/cầu bài tự làm bài. - Đọc y/cầu bài tự làm bài. - Đọc y/cầu bài tự làm bài. ********************* TIẾN VIỆT CT :Tập chép SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA A/ MỤC TIÊU: HS tập chp cho chính xc bi chính tả (Tr45) B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: VBT C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu: Ghi bảng 2/ Hướng dẫn tập chép chính tả Đọc lại đoàn chép Theo di uốn nắn * Thu bài chấm chữa bài . 3/ Bài 1: Điền vào chỗ trống ng hay ngh Đáp án: người, nghĩ, nghỉ, ngọt, tr hay ch. Đáp án: trái, trời, chai, truyện. at hay ac. Đáp án : cát, hát, rác,nhác. Nhận xét. III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: HS chuẩn bị HS đọc đoàn chép. HS chép vào vở - Đọc yêu cầu bài tập tự làm bài. ******************* TOÁN ƠN LUYỆN TÌM SỐ BỊ TRỪ A/ MỤC TIÊU HS tính đúng các phép tính B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: VBT C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu: Ghi bảng 2/ Hướng dẫn làm các bài tập (TR46) Bài 1 : Viết số thích hợp vào ô trống. Bi 2 : Tìm x biết Theo di , sữa sai cho HS. Bài 3 : Viết số thích hợp vào ô trống. Bài 4 : Tìm một số , biết rằng số đó trừ đi 28 thì bằng 32. Nhận xét III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: - HS nhắc lại mục bài - Đọc yêu cầu bài tập tự làm bài - Đọc yêu cầu bài tập tự làm bài - Đọc yêu cầu bài tập tự làm VBT - Đọc yêu cầu bài tập tự làm VBT ********************* Lớp 2A Tiết 3: HĐNGLL (TT12) CA HT MỪNG NGY 20 THNG 11 I. Mục tiªu gi¸o dục: Giúp HS : - Hiểu ý ngha ngµy nhµ gi¸o Việt Nam 20 - 11. - KÝnh trng, bit ¬n c¸c thÇy c« gi¸o vµ t«n vinh nhµ gi¸o . - C nh÷ng hµnh ®ng có thể thể hiện s bit ¬n c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vµ thc hiện tt yªu cÇu gi¸o dục của nhµ tr­ng . II. Ni dung vµ h×nh thc ho¹t ®ng : 1. Ni dung : - ý ngha ngµy nhµ gi¸o Việt Nam 20 -11 - Chúc mng vµ tặng hoa c¸c thÇy gi¸o c« gi¸o. - T©m s về t×nh c¶m thÇy trß. - V¨n nghệ chµo mng ngµy Nhµ gi¸o Việt Nam . 2. H×nh thc: Chúc mng tặng hoa, t©m s , ca h¸t, kể chuyện, giao l­u vui vẻ, th©n mt gi÷a GV vµ HS . III. Chun bÞ : - H­íng dn c¶ líp s­u tÇm, hc h¸t , ng©m th¬, kể chuyện về c«ng ¬n của c¸c thÇy gi¸o, c« gi¸o vµ t×nh c¶m thÇy trß . IV. Tin hµnh ho¹t ®ng: 1. Khi ®ng : H¸t tp thể Ng­i ®iều khiển: Líp ph v¨n nghệ. 2. Tin hµnh ho¹t ®ng: 15' Ng­i ®iều khiển: Líp ph v¨n nghệ. Ni dung ho¹t ®ng: Chủ nhiệm tuyªn b lÝ do vµ giíi thiệu k ho¹ch thc hiện . - §c li chúc mng . - Tặng hoa c¸c thÇy c« gi¸o . 3.Giao l­u v¨n nghệ: 25' Lớp trưởng ®iều khiển buổi giao l­u vµ liªn hoan v¨n nghệ . + LÇn l­ợt mi c¸c tit mục v¨n nghệ của c¸c tổ ®· chun bÞ . - Kt thúc phÇn v¨n nghệ vµ giao l­u b»ng mt bµi h¸t tp thể . V. Kt thúc ho¹t ®ng : - HS chúc sc khoẻ vµ chúc mng c¸c thÇy c« gi¸o nh©n Ngµy Nhµ gi¸o Việt Nam 20 -11. - Chúc c¸c b¹n vui, khoẻ, tip tục hc tp tt ®ể ®ền ®¸p c«ng ¬n của c¸c thÇy c« gi¸o . ********************** Thứ tư ngày 13 tháng 11 năm 2013 TOÁN : 33 - 5 A/ MỤC TIÊU Giúp HS : - Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 33 – 5. - Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng( đưa về phép trừ dạng 33 – 5) - ÁP dụng phép trừ có nhớ dạng 33 – 5 để giải các bài tập liên quan . B/ ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC - Que tính ,bảng gài . C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : 2 HS lên bảng đọc thuợc bảng công thức 13 trừ đi một số . + Gọi 1 HS nhẩm nhanh kêt quả của một vài phép tính thuộc dạng 13 -5 . + Nhận xét cho điểm . II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/G t:GV giới thiệu và ghi bảng 2/ Phép trừ 33- 5 *Bước 1: Nêu vấn đề . + Có 33 que tính ,bớt đi 5 que tính . H ỏi còn lại bao nhiêu que tính ?( GV vừa thao tác que tính .Yêu cầu HS cũng thực hiện ) + Muốn biết còn lại ? que tính taphảilàmgì? + Khi HS nêu GV ghi bảng :33 – 5 *Bước 2 :Yêu cầu HS thao tác trên que tính nêu kết quả và cách tính . + Viết bảng :33 – 5 + Gọi HS khác nhận xét . * Bước 3: Đ ặt tính và thực hiện phép tính + Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó tính và nêu cách tính . + Vậy bạn tính từ đâu sang đâu ? + Gọi 2 HS nhắc lại cách tính . 3/ Luyện tập – Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính của 1 số phép tính + Nhận xét cho điểm. Bài 2(a):Gọi 1HS đọc yêu cầu của bài + Đ ề bài yêu cầu điều gì ? + Muốn tính hiệu ta làm thế nào ? + Yêu cầu HS làm vào bảng con và 3 HS lên làm bảng lớp. + Nhận xét -Tuyên dương . Bài 3(a/b): Yêu cầu HS đọc đề bài .Hỏi trong ý a,b số nào là số chưa biết ?Vậy x được gọi là gì ? + Hãy nêu cách tìm số hạng đó ? + Sau đó yêu cầu HS làm vào vở. lên bảng làm . GV theo dõi chấm 1 số vở .Nhận xét bài trên bảng . III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: + Các em vừa học toán bài gì ? + Yêu cầu HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 33 -5 . + Nhận xét tiết học , tuyên dương .Dặn về nhà học thuộc bảng trừ 13 -9 và làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau . + 2 HS lên thực hiện theo yêu cầu . + 13 -8 , 13 -5 , 13 -9 . HS nhắc lại tựa bài + HS lắng nghe và thao tác que tính theo . + Ta thực hiện phép trừ 33 -5 . + 3HS thực hiện tính ,nêu cách bớt của mình . HS khác nhận xét . + 1HS lên bảng đặt tính vànêu cách tính , cả lớp làm vào bảng con . + 3 không trừ được 5 lấy 13 trừ 5bằng 8 viết 8 nhớ 1 . 3 trừ 1 bằng 2 viết 2 33 - Tính từ phải sang trái . - 5 28 HS tự làm vào vở 3 HS lên bảng làm nêu cách tính phép tính 63 -9 , 53 – 8 . + HS đọc yêu cầu đề . + Đ ề bài yêu cầu “đặt tính và tính “ + Lấy SBT ,trừ đi sốTrừ. Cả lớp lần lượt làm vào bảng con . Kết quả :38 ,84 ,27 . + 1 HS đọc đề . Số chưa biết là x . Đ ược gọi là số hạng chưa biết + Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết . + HS làm vào vở .3 HS lên bảng làm . + HS nhận xét . ********************** Thứ tư, ngày 13 thang11 năm 2013 TẬP ĐỌC : MẸ A/ MỤC TIÊU : I/ Đọc : Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: con ve, cũng mệt, kẽo cà, tiếng võng, mẹ quạt, ngoài kia, chẳng bằng, thức, ngủ. Ngắt đúng nhịp bài thơ lục bát (2/4v 4/4ring dịng 7,8 ngắt 3/3 v 3/5). II/ Hiểu : Hiểu nghĩa các từ : nắng oi, giấc tròn. Hiểu hình ảnh so sánh : Chẳng bằng . . . mẹ là ngọn gió của con suốt đời. Hiểu nội dung của bài : Bài thơ nói lên nổi vất vả cực nhọc của mẹ khi nuôi con và tình thương, thương yêu vô bờ bến mẹ dành cho con. TCTV: con ve, tiếng vng. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Tranh minh hoạ. Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc. Bài thơ để học thuộc lòng. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động dạy Hoạt đông học I/ KTBC : II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu : Ghi bảng 2/ Luyện đọc a/ Đọc mẫu +Đọc mẫu lần 1, dùng tranh để tóm tắt nội dung bài. b/ Đọc từng câu và luyện phát âm + Cho HS đọc các câu cần luyện phát âm đã ghi trên bảng phụ . Theo dõi và chỉnh sửa. + Yêu cầu HS đọc từng câu thơ. c/ Hướng dẫn ngắt giọng + Nêu cách ngắt giọng nhịp thơ + Cho HS luyện ngắt câu 7 ; 8 +Y/c gạch chân các từ cần nhấn giọng d/ Đọc cả bài + Yêu cầu đọc cả bài trước lớp, theo dõi và chỉnh sửa cho HS. + Chia nhóm và luyện đọc trong nhóm e/ Thi đọc và đọc đồng thanh + Cho các nhóm thi nhau đọc, đọc đồng thanh 3/ Tìm hiểu bài: + Hình ảnh nào cho em biết đêm hè rất oi bức + Mẹ đã làm gì để con ngủ ngon giấc + Người mẹ được so sánh với những hình ảnh nào ? + Em hiểu 2 câu thơ : Những ngôi sao thức ngoài kia, không bằng . . chúng con ntn ? + Em hiểu câu thơ: Mẹ là ngọn gió . . suốt đời như thế nào ? 4/ Học thuộc lòng + Cho cả lớp đọc lại bài. Xóa dần bảng cho học sinh đọc thuộc lòng + Tổ chức thi đọc thuộc lòng + Nhận xét ghi điểm. Nhắc lại tựa bài + 2 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo. + Đọc các từ cần luyện phát âm như phần mục tiêu. + Đọc nối tiếp, mỗi HS đọc 1 câu. + Đọc: Những ngôi sao thức ngoài kia Chẳng bằng mẹ/ đã thức vỉ chúng con. + Gạch chân : lặng, mệt, nắng oi, ạ ời, kẽo cà, ngồi, ru, đưa, thức, ngọt, gió, suốt đời + 3 đến 5 HS đọc bài + Thực hành đọc trong nhóm + Các nhóm thi đọc, cả lớp đọc đồng thanh + Lặng rồi những tiếng con ve, con ve cũng mệt vì hè nắng oi.( Những con ve cũng im lặng vì quá mệt mỏi dưới trời nắng oi). + Mẹ ngồi đưa võng, mẹ quạt mát cho con. + Người mẹ được so sánh với những ngôi sao “thức” trên bầu trời, với ngọn gió mát lành. + Mẹ đã thức rất nhiều, nhiều hơn cả những ngôi sao vẫn thức hằng đêm. + Mẹ mãi mãi yêu thương con, chăm lo cho con, mang đến cho con những điều tốt lành như ngọn gió mát. + Học thuộc lòng bài thơ. + Xung phong đọc thuộc lòng III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ: Các em vừa được học thuộc lòng bài gì ? ( Mẹ). Qua bài thơ, em hiểu được điều gì về mẹ? ( Mẹ đã vất vả nuôi con và dành cho con tình yêu thương bao la.) Dặn HS về học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị tiết sau. Nhận xét tiết học. ******************* CHÍNH TẢ: (NV) SỰ TÍCH CÂY VÚ SỮA A/ MỤC TIÊU: Nghe và viết lại chính xác đoạn CT: Từ các cành lá . . như sữa mẹ trong bài : Sự tích cây vú sữa. Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tr/ch ; at/ac. Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh. B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả. C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động dạy Hoạt động học I/ KTBC : + Đọc các từ cho HS viết: cây xoài, lên thác xuống ghềnh, gạo trắng, ghi lòng + Nhận xét sửa sai. II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1/ G thiệu: Ghi bảng 2/ Hướng dẫn viết chính tả a/ Ghi nhớ nội dung đoạn viết + Đọc đoạn viết. + Đoạn văn nói về cái gì ? + Cây lạ được kể lại như thế nào ? b/ Hướng dẫn nhận xét trình bày + Yêu cầu HS tìm và đọc các câu văn có dấu phẩy trong bài? + Dấu phẩy viết ở đâu trong câu văn ? c/ Hướng dẫn viết từ khó + Y/cầu HS đọc các từ khó trong bài viết. + Đọc các từ có âm đầu l, n, c. Có thanh hỏi, thanh ngã. + Yêu cầu HS viết các từ vừa đọc. Theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. d/ Viết chính tả +Đọc thong thả, mỗi cụm từ đọc 3 lần cho HS viết. + Đọc lại cho HS soát lỗi. + Thu vở chấm điểm và nhận xét 3/ Hướng dẫn làm bài tập a/ Cách thực hiện + Gọi 1 HS đọc yêu cầu + Yêu cầu HS tự làm bài + Chữa bài và rút ra quy tắc viết chính tả b/ Lời giải: Bài 2: người cha, con nghé, suy nghĩ, ngon miệng Bài 3: a/ con trai, cái chai, trồng cây, chồng bát b/ bãi cát, các con, lười nhác, nhút nhát. + Gọi 2 HS lên bảng, cả lớp viết ở bảng con các từ. Nhắc lại tựa bài. + 1 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 2 tuan 12(1).doc
Giáo án liên quan