Giáo án dạy tuần 24 khối 1

Chào cờ: Sinh hoạt dưới cờ

Môn: TẬP ĐỌC Tiết : 7

Đề bài: Bàn tay mẹ

A Mục Tiêu:

- Học sinh đọc trơn cả bài. Chú ý : Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng . Biết ngắt hơi dài, khi gặp dấu chấm.

- Ôn các vần an - at. Tìm được tiếng có vần an - at.

- Hiểu từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương.

- Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn.

- Trả lời được các câu hỏi nói về sự chăm sóc của bố mẹ với các em.

- Giáo dục: Tình cảm cao quý đối với mẹ.

B.Chuẩn bị:

- Giáo viên: Sách hướng dẫn / 102. Sách giáo khoa / 55. Tranh vẽ / 55 - 56. Ghi sẵn bài tập đọc.

- Học sinh: Sách giáo khoa / 55. Bảng con.

 

doc29 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1178 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án dạy tuần 24 khối 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2005 Cách ngôn: Chào cờ: Sinh hoạt dưới cờ Môn: TẬP ĐỌC Tiết : 7 Đề bài: Bàn tay mẹ A Mục Tiêu: - Học sinh đọc trơn cả bài. Chú ý : Phát âm đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng .... Biết ngắt hơi dài, khi gặp dấu chấm. - Ôn các vần an - at. Tìm được tiếng có vần an - at. - Hiểu từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. - Nói lại được ý nghĩ và tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ. Hiểu tấm lòng yêu quý, biết ơn mẹ của bạn. - Trả lời được các câu hỏi nói về sự chăm sóc của bố mẹ với các em. - Giáo dục: Tình cảm cao quý đối với mẹ. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn / 102. Sách giáo khoa / 55. Tranh vẽ / 55 - 56. Ghi sẵn bài tập đọc. - Học sinh: Sách giáo khoa / 55. Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Củng cố Dặn dò Hoạt động 1 Hoạt động 2 Củng cố Dặn dò Hát Bài cũ là bài gì ? - Gọi 3 học sinh lên đọc nối tiếp - 1 em đọc đoạn 1. Hỏi: - Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? - 1 em đọc đoạn 2. Hỏi: - Bố bạn Giang khen bạn ấy thế nào ? - Viết bảng con: Giới thiệu bài ghi đề: Hướng dẫn luyện đọc. a/ Giáo viên đọc mẫu: b/ Bài này có mấy câu ? - Học sinh phát hiện số câu - Giáo viên ghi số câu c/ Giao việc: - Tổ 1: Tìm tiếng có âm đầu là gi - r - Tổ 2: Tìm tiếng có vần ât - âu - Tổ 3: Tìm tiếng có vần am - ăng - Tổ 4: Tìm tiếng có vần ương - Gọi đại diện tổ nêu tiếng có âm vần trên. d/ Hướng dẫn đọc các từ trên: kết hợp phân tích: rám nắng, yêu nhất ¹ nhấc ( nhấc chân ), nấu cơm, xương xương ¹ sương ( giọt sương ), rám nắng ¹ dám ( dám làm ). - Giảng từ - xương xương : hơi gầy - yêu nhất : rất yêu - Đồng thanh tiếng, từ khó đ/ Luyện đọc câu: Hướng dẫn học sinh đọc thứ tự từng câu - Hướng dẫn đọc ngắt, nghỉ câu dài ( câu 5 ). Nghỉ 5 ‘ - Luyện đọc câu không thứ tự do cô chỉ. e/ Luyện đọc đoạn: Bài này có 3 đoạn - Gọi 3 học sinh đọc - Gọi 3 học sinh đọc nối tiếp - 1 học sinh đọc toàn bài - Đồng thanh - Giới thiệu vần an - at. Hỏi vần gì ? So sánh vần on và an. - Tìm trong bài tiếng có vần an ? Cô gạch chân tiếng bàn - bàn tay. - Giới thiệu vần at . Hỏi vần gì ? So sánh vần an và at. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an ? - Giới thiệu từ mẫu : mỏ than - Tiếng nào có vần an ? - Tương tự học sinh tìm. - Tìm tiếng ngoài bài có vần an ? - Giới thiệu từ mẫu : bát cơm - Tiếng nào có vần at ? - Tương tự học sinh tìm Trò chơi: Viết từ có vần an - at vào bảng con. Nhận xét tiết 1: Đọc lại bài này, ngắt nghỉ đúng chỗ, coi trước bài Cái bống. Tiết 2 ( 8 ) Luyện đọc sách giáo khoa - Tìm hiểu bài. + Đọc sách giáo khoa: - Giáo viên ghi điểm. + Tìm hiểu bài: - Học sinh đọc đoạn 1 ® 2 - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - Học sinh đọc đoạn 3. Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ. - Giảng từ : rám nắng ( da bị nắng làm cho đen lại ) - xương xương : bàn tay gầy, nhỏ - Giáo dục học sinh: Làm những việc nhỏ để giúp đỡ thêm cho mẹ. Nghỉ 5 ‘ - 1 học sinh đọc lại toàn bài - Học sinh đọc câu vần mình thích. - Vì sao em thích ? - Cô hướng dẫn đọc lại câu 2 - ngắt nghỉ - Cô hướng dân đọc lại câu 5 - ngắt nghỉ - Giới thiệu tranh 1/ 56. Hỏi : - Ai nấu cơm cho em ăn ? - Khi mẹ đi vắng ai nấu cơm cho em ăn ? Gọi 2 em nhìn tranh 1 / 56. Hỏi và đáp : - Tranh 2 / 56 : - Giáo dục: Khi mẹ cho áo quần mặc em nói gì ? - Tranh 3 / 56: - Tranh 4 / 56: - Khi em đạt điểm 10, bố mẹ sẽ nói gì ? - Giáo dục: Mẹ rất vui khi thấy con đạt điểm 10. Em có muốn cho mẹ vui không ? Muốn vậy em phải làm gì ? -Đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học: Đọc lại bài này, ngắt hơi đúng chỗ. Coi trước bài Cái bống. - Hát - Bàn tay mẹ - Tên trường, lớp, tên Giang - Đã tự viết được nhãn vở, chữ ngay ngắn - Học sinh theo dõi - 5 câu - 5 câu - 5 em đọc 5 câu - Mỗi em 1 đoạn - Mỗi em 1 đoạn - an - at - bàn - Học sinh đọc phân tích nhãn, lan, bán - at - Giống a khác n - t - than - con ngan, đàn ghi ta - bát - gió mát, bài hát - Đọc thầm - Đọc nối tiếp câu - đoạn - Đồng thanh - Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em, giặt áo quần - Bình yêu lắm ... của mẹ. - Học sinh đọc - Cá nhân đọc - Cá nhân đọc - Mẹ - Dì, bà - Ai nấu cơm cho A ăn ? + Mẹ nấu cơm cho A ăn. - Ai mua áo quần cho bạn mặc ? + Mẹ tôi mua áo quần cho tôi mặc. - Cảm ơn - Ai chăm sóc khi bạn ốm ? + Bố chăm sóc tôi khi tôi ốm. - Ai vui khi bạn được điểm 10 ? + Mẹ, bà, bố rất vui khi tôi được điểm 10. - Con mẹ giỏi quá - Muốn - Học giỏi, chăm đạt điểm 10. KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: TOÁN Tiết : 93 Đề bài: Luyện tập - Các số tròn chục A.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Củng cố về đọc, viết các số tròn chục. - Bước đầu nhận ra “ cấu tạo “ của các số tròn chục ( từ 10 ® 90 ). Chẳng hạn số 30 gồm 3 chục 0 đơn vị. - Giáo dục: Tính cẩn thận chính xác. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn / 152. Sách giáo khoa / 128. Ghi sẵn bài tập lên bảng. - Học sinh: Sách giáo khoa / 128. Bảng con. Vở số 2 C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Củng cố Dặn dò Bài cũ là bài gì ? - Đếm số chục - Học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con. - Điền dấu = Giới thiệu bài + Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu + Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu + Bài 3: Học sinh làm bài và chữa bài Nghỉ 5 ‘ + Bài 4: Trò chơi: Giáo viên nêu luật chơi - Chọn ra số tròn chục - Xếp theo thứ tự từ bé ® lớn - Giáo viên gắn lên bảng các số: 12, 10, 19, 40, 72, 90, 50, 15, 80, 35. - Đứng xếp theo thứ tự từ bé ® lớn. Tuyên dương Tập đếm từ 10 ® 90, 90 ® 10. Nắm được cấu tạo các số tròn chục. Coi trước bài cộng các số tròn chục. - Hát - các số tròn chục - 10 ® 90 ; 90 ®10 - Viết số 20, 50, 60 40 30 70 60 - Gọi 6 học sinh lên nối - Học sinh làm vở 5 - Số 40 gồm 4 chục và 5 đơn vị - Làm vào vở 5 - Khoanh vào số bé nhất : 20 - Khoanh vào số lớn nhất : 90 a/ Viết số theo thứ tự từ bé ® lớn b/ Viết số theo thứ tự từ lớn ® bé - Chọn số tròn chục: 80, 90, 40, 50, 10 - 10, 40, 50, 80, 90 KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2005 Môn: TẬP VIẾT Tiết : 25 Đề bài: Tô chữ hoa C A.Mục Tiêu: Học sinh tô các chữ hoa C - Viết đúng các vần an - at, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, chữ thường cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng quy định trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết. - Ngồi và để vở đúng tư thế, cầm bút đúng. - Giáo dục học sinh: Viết chữ sạch đẹp. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn / 106. Bảng phụ viết sẵn. Chữ C hoa đặt trong khung chữ. Các vần an - at, từ : bàn tay ... Chữ mẫu C. - Học sinh: Vở tập viết - Bảng con C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Củng cố Dặn dò Hát Nhận xét bài cũ. - Kiểm tra bài viết ở nhà - Chấm điểm. - Cả lớp viết bảng con a/ Giới thiệu bài ghi đề: b/ Hướng dẫn tô chữ hoa: - Giới thiệu chữ C. - Giáo viên nhận xét về số lượng nét và kiểu nét: Có 1 nét, kiểu cong - Giáo viên vừa tô vừa nêu quy trình viết -Từ điểm đặt bút ở dòng kẻ 6 vòng xuống dòng kẻ 4, rồi vòng lên dòng kẻ 6 lượn xuống dòng kẻ 1, rồi lượn lên đến dòng kẻ 3 lượn xuống kết thúc tại đường kẻ ngang 2. c/ Hướng dẫn viết vần, từ ngữ: - Học sinh đọc các vần, từ để viết - Giáo viên viết mẫu, vừa viết vừa nêu quy trình viết. Đỉêm đặt bút, dừng bút, rê bút, lia bút. - Học sinh viết bóng viết bảng con. d/ Hướng dẫn viết vào vở: - Chấm đỉêm Trò chơi: Điền từ bàn tay hay hạt thóc: Cô xoè .......... Bé lượm ......... Nhận xét - Tuyên dương: Về nhà viết phần B. Nhớ viết đẹp, sạch - Hát - Chữ B hoa - sao sáng, mai sau - Học sinh quan sát và nhận xét - Học sinh viết bóng - bang con C - an - at - bàn tay, hạt thóc - Viết bóng - bảng con: bàn tay, hạt thóc KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: CHÍNH TẢ Tiết : 3 Đề bài: Bàn tay mẹ A Mục Tiêu: - Học sinh chép lại chính xác, trình bày đúng 1 đoạn văn trong bài : Bàn tay mẹ. - Làm đúng các bài tập chính tả: điền vần an hoặc at, điền chữ g hoặc gh. - Giáo dục: Tính cẩn thận, chính xác viết bài đúng đẹp. - Ngồi và để vở đúng tư thế. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn/ 107. Sách giáo khoa / 55 Chép săn bài lên bảng - Học sinh: Vở sô 2. Bang con C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Củng cố Hát Bài cũ là bài gì ? - Gọi học sinh lên làm bài + Điền n hay l: con cò bay ....ả bay .....a; chim hót ....íu ....o ; bé ngủ trong .....ôi. + Điền dấu = hay ~: quyển vơ ; tô chim ; bé nga ; vội vã. Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh tập chép - Giáo viên đọc mẫu : Bàn tay mẹ - Hướng dẫn cách đọc những từ dễ viết sai: hằng ngày, bao nhiêu việc ¹ việt ( người viết, tiếng việt ), nấu cơm ¹ náu ( nương náu ) , giặt ¹ giặc ( bọn giặc ) lã lót. Nghỉ 5 ‘ Hướng dẫn chép vào vở - Nhắc tư thế để vở, cầm bút. - Hướng dẫn cách trình bày bài văn thường. Viết đề bài ở giữa, xuống hàng và sau dấu chấm nhớ viết hoa. Hướng dẫn chấm bài - Làm bài tập a/ Điền an hay at: kéo đ ..... ; t ..... nước b/ Điền g hay gh: nhà ....a ; cái ...... ế Trò chơi: Đúng , sai giặt áo giặc áo bao nhiêu công việc Tuyên dương bài viết đúng đẹp. Đọc lại bài này, chép vào vở 3. Coi trước bài Cái bống - Hát - Tặng cháu - con cò bay lả bay la; chim hót líu lo; bé ngủ trong nôi. - tổ chim; bé ngã; vội vã. - 2, 3 em đọc lại - Viết từ khó vào bảng con - Học sinh chăm chú viết bài - kéo đàn ; tát nước - nhà ga ; cái ghế - Đúng đưa : Đ - sai đưa : S - Đ - S - S KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: TOÁN Tiết: 94 Đề bài: Cộng các số tròn chục A .Mục Tiêu: Bước đầu giúp học sinh: - Biết chọn 1 số tròn chục với 1 số tròn chục trong phạm vi 100 ( đặt tính, thực hiện phép tính ). - Tập cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục ( trong phạm vi 100 ). - Giáo dục: Tính cẩn thận chính xác. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn / 153. Sách giáo khoa /129. Các bó, mỗi bó 1 chục que tính. Ghi sẵn các bài tập 1, 2, 3 lên bảng lớn. C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Củng cố Hát Bài cũ là bài gì ? - 40 gồm mấy chục - mấy đơn vị ? -Học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con Giới thiệu bài Giới thiệu cách cộng các số tròn chục ( theo cột dọc ). + Bước 1: Hướng dẫn học sinh thao tác trên que tính - Hướng dẫn học sinh: Lấy 3 bó que tính - Hướng dẫn: - Yêu cầu học sinh lấy tiếp 20 que tính - Giúp học sinh biết: - Gộp lại ta được 5 bó và 0 que tính rồi: + Bước 2: Hướng dẫn kỹ thuật làm tính cộng - Hướng dẫn 2 bước ( trường hợp 30 + 20) - Đặt tính: Viết 30 rồi viết 20 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị. Viết dấu cộng, kẻ gạch ngang - Tính: ( từ phải sang trái ) 30 * 0 cộng 0 bằng 0 - viết 0 20 * 3 cộng 2 bằng 5 - viết 5 50 * Vậy 30 + 20 = 50 * Chú ý: Chưa yêu cầu học sinh nêu quy tắc ( khái quát ) khi làm tính cộng. Nghỉ 5 ‘ Thực hành + Baì 1: Học sinh yêu cầu - Giáo viên xem học sinh đã đặt tính đúng chưa rồi cho học sinh tính. + Bài 2: Hướng dẫn học sinh cộng nhẩm 1 số tròn chục với 1 số tròn chục. Vd: muốn tính 20 + 30 nhẩm 2 chục + 3 chục = 5 chục. Vậy 20 + 30 = 50. + Bài 3: - Gọi học sinh đọc đề - Tự giải bài toán rồi chữa baì Trò chơi: Đoán nhanh kết quả 2 số - Gọi 4 em lên bảng, mỗi em chọn 2 số ( số tròn chục ) và nêu kết quả của 2 số cộng lại. Vd: 30 và 20 là 50 .... Nhận xét tiết học: Tuyên dương - Dặn về nhà: Thuộc các bảng + và - từ 2 ® 10. Tập làm vào vở nháp bài 1, 2, 3. Xem trước bài Luyện tập. - Hát - Luyện tập - 4 chục - 0 đơn vị - 30 40 ; 70 10 - Lấy 30 que tính sừ dụng các bó que tính để nhận biết 30 có 3 chục và 0 đơn vị. - Viết 3 ở cột chục, viết 0 ở cột đơn vị như ở trong toán 1. - 2 bó que tính xếp dưới 3 bó que tính trên - 20 có 2 chục và 0 đơn vị viết 2 ở cột chục dưới 3 viết 0 ở cột đơn vị dưới 0. - Viết 5 ở cột chục và 0 ở cột đơn vị gạch ngang như sách giáo khoa Chục Đơn vị 3 0 2 0 5 0 - Học sinh nêu lại cách cộng như trên - Tính - Học sinh làm bảng con 40 50 30 10 20 60 30 40 30 70 50 20 - Học sinh làm bài xong cho học sinh nêu cách tính. 50 + 10 = 40 + 30 = 50 + 40 = 20 + 20 = 20 + 60 = 40 + 50 = 30 + 50 = 70 + 20 = 20 + 70 = - Thùng thứ nhất đựng 20 gói bánh, thùng thứ 2 đựng 30 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? - Cả hai thùng đựng là : 20 + 30 = 50 ( gói bánh ) Đáp số: 50 gói bánh KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Thứ tư ngày 2 tháng 3 năm 2005 Môn: THỦ CÔNG Tiết: 24 Đề bài: Kẻ cắt đoạn thẳng cách đều A.Mục tiêu: Kẻ được đoạn thẳng - Kẻ được các đoạn thẳng cách đều. - Giáo dục: Tính cẩn thận chính xác, kẻ bằng thước. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hứơng dẫn / 228. Hình vẽ mẫu các đoạn thẳng cách đều. - Học sinh: Bút chì - Thước kẻ - 1 tờ giấy vở. C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Củng cố Hát Kiểm tra giấy, thước kẻ, bút chì Giới thiệu bài Hướng dẫn quan sát và nhận xét hình mẫu trên bảng. - Giáo viên ghim hình vẽ mẫu lên bảng - Định hướng cho học sinh quan sát đoạn thẳng AB và rút ra nhận xét hai dầu của đoạn thẳng có 2 điểm. - Hướng dẫn học sinh quan sát và trả lời: - Hai đoạn thẳng AB và CD cách đều mấy ô ? A B C D - Em hãy quan sát và kể tên những vật có các đoạn thẳng cách đều nhau. Hướng dẫn mẫu - Kẻ đoạn thẳng: Lấy 2 điểm AB bất kỳ trên cùng 1 dòng kẻ ngang. Đặt thước, kẻ qua 2 điểm A và B giữ thước cố định bằng bàn tay trái, tay phải cầm bút. - Hướng dẫn kẻ 2 đoạn thẳng cách đều: Trên mặt giấy có kẻ ô ta kẻ đoạn thẳng AB. Từ điểm A và B cùng đếm xuống dưới1, 2 hay 3 ô tuỳ ý. Đánh dấu điểm C và D, sau đó nối C với D được đoạn thẳng CD cách đêù AB. A B C D Nghỉ 5 ‘ Thực hành - Nhận xét tuyên dương học sinh học tốt. - Dặn: Về nhà tập kẻ cho thẳng. Chuẩn bị bài sau thước kẻ, bút chì, giấy vở để kẻ cắt hình chữ nhật. - Hát - 3 ô - Cạnh đối diện của bảng, cửa sổ - Thực hành trên giấy vở có kẻ ô - Giáo viên theo dõi, uốn nắn những học sinh chưa kẻ được. KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: MỸ THUẬT Tiết : 24 Đề bài: Vẽ cây vẽ nhà KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: TẬP ĐỌC Tiết: 9 Đề bài: Cái bống A.Mục Tiêu: - Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: s ( sảy ), ch ( cho ), tr ( trơn ); vần ang ( bang ), anh ( gánh ) các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ ( bằng khoảng thời gian phát âm1 tiếng như là dấu chấm ). - Ôn các vần: anh, ach, tìm được tiếng, nối được câu chứa tiếng có vần anh - ach. - Hiểu từ ngữ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. - Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, 1 cô bé ngoan ngoãn chăm chỉ làm luôn biết giúp đỡ mẹ. - Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. - Học thuộc lòng bài ( thơ ) đồng giao. - Giáo dục học sinh: Biết giúp đỡ mẹ những công việc nhỏ. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn / 109. Sách giáo khoa / 58. Tranh minh hoạ / 58 - 59. Viết sẵn bài tập đọc lên bảng, bảng con ghi các từ. - Học sinh: Sách giáo khoa / 58. Bảng con. C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Củng cố Hát Bài cũ là bài gì ? - Gọi 3 học sinh lên đọc bài: Bàn tay mẹ nối tiếp ( mỗi em 1 đoạn ). - Gọi 1 em đọc và hỏi: -Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình ? - Đôi bàn tay mẹ thế nào ? - Em làm việc gì để giúp đỡ mẹ ? - Viết bảng con: rám nắng Giới thiệu bài ghi đề: Hướng dẫn luyện đọc. a/ Giáo viên đọc mẫu: b/ Bài này có mấy dòng thơ ? - Học sinh phát hiện số dòng thơ - Giáo viên ghi số 1, 2, 3, 4 ... c/ Giao việc: - Tổ 1: Tìm tiếng có âm đầu là s - tr - Tổ 2: Tìm tiếng có vần ang - Tổ 3: Tìm tiếng có vần anh - Tổ 4: Tìm tiếng có vần ông - Đại diện tổ nêu tiếng có âm vần trên. d/ Hướng dẫn đọc các từ trên kết hợp so sánh với từ dễ viết sai: - Vd: sảy ¹ xảy ( xảy ra ), bống bang ¹ ban ( hoa ban, ban đêm ), bống ¹ bóng ( bóng đèn ). - Giải nghĩa từ: + đường trơn : đường bị ướt do nước mưa + mưa ròng - mưa kéo dài đ/ Luyện đọc từng dòng thơ: Nghỉ 5 ‘ e/ Luyện đọc từng dòng thơ không theo thứ tự: f/ Luyện đọc cả bài: Đồng thanh Ôn lại vần anh trong bài - Tìm tiếng trong bài có vần anh ? - Giới thiệu vần at - So sánh vần anh và ach. - Tìm tiếng ngoài bài có vần anh ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ach ? - Nói câu chứa tiếng có vần anh ? - Giới thiệu câu mẫu: nước chanh mát và bổ. - Tương tự học sinh tìm. - Nói câu chứa tiếng có vần ach ? - Giới thiệu câu mẫu: quyển sách này rất hay. - Học sinh nói: Trò chơi: Truyền điện - em đầu tiên nghĩ ra 1 câu, nói thầm cho em thứ hai nghe và cứ thế cho đến em cuối cùng nói ra lại câu đó có như câu của bạn đầu tiện nói không. Nhận xét tiết 1: - Hát - Bàn tay mẹ - Đi chợ, nấu ăn, giặt áo quần. - Rám nắng, xương xương, quét nhà, giữ em ... - Nhắc lại đề - 4 dòng thơ - sảy, sàng, trơn, bống bang, gánh, bống, mưa ròng, đường trơn - Mỗi em mỗi dòng theo thứ tự - gánh - Giống a, khác nh - ch - bánh, gánh - sách, trách, vạch - Mẹ đi chợ mua hành - Lan có áo màu xanh - Em giữ vở sạch sẽ - Cái áo này bị rách KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: TẬP ĐỌC Tiết: 10 Đề bài: Cái bống Tiết 2 ( 10) Hoạt động 1: Luyện đọc sách giáo khoa. - Học sinh mở sách giáo khoa - Đọc thầm - Luyện đọc sách giáo khoa nối tiếp nhau Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Đọc 2 dòng thơ đầu. Hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - Liên hệ: Em làm gì giúp mẹ nấu cơm ? - Đọc 2 câu cuối: + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? - Liên hệ: Còn em mẹ đi về em làm gì ? - Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc thuộc lòng bài thơ Hoạt động 4: Luyện nói - Hỏi đáp : - Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ ? - Giáo viên: Ngoài giờ học ra, em nhớ giúp mẹ những công việc nhỏ như quét nhà, cho gà ăn, dọn cơm, so đũa, lau chén ... Nhận xét - Dặn dò: Đọc lại bài, chép bài vào vở 3. Coi trước bài Vẽ ngựa. - sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm - vo gạo, lượm thóc - Chạy ra gánh đỡ cho mẹ - Xách giùm giỏ cho mẹ, phụ mẹ rửa đồ ăn. - 2, 3 em đọc lại - Học sinh đọc thuộc. KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2005 Môn: TẬP VIẾT Tiết: 26 Đề bài: Tô chữ hoa D Đ A.Mục Tiêu: Học sinh tô các chữ hoa D - Đ - Viết đúng các vần anh - ach, từ ngữ: gánh đỡ, sạch sẽ theo chữ thường, vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút đúng quy định trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết 1/2. - Giáo dục học sinh: Viết chữ đẹp cẩn thận. - Ngồi và để vở đúng tư thế, cầm bút đúng. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn / 112. Vở tập viết 1/2. Chữ mẫu hoa D - Đ Viết sẵn ở bảng phụ chữ D - Đ đặt trong khung chữ và các vần anh - ach , gánh đỡ, sạch sẽ... đặt trong khung chữ. - Học sinh: Vở tập viết 1/2 - Bảng con C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Hoạt động 3 Dặn dò Hát Bài cũ là bài gì ?. - Giáo viên chấm điểm bài viết ở nhà của chữ C. Nhận xét - Viết bảng con: bàn tay, hạt thóc. Giới thiệu bài ghi đề: Hướng dẫn tô chữ cái hoa: D - Đ - Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét. - Giáo viên giới thiệu về số lượng nét: gồm nét thắt và nét cong ( D ), thêm nét ngang ( Đ ). - Giáo viên tô mẫu chữ hoa, vừa tô vừa nêu quy trình viết. Điểm đặt bút, rê bút, lia bút, dừng bút. - Từ điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 6 kéo thẳng xuống bên dưới đến đường kẻ 2, lượn qua trái tạo nét thắt nằm sát trên đường kẻ ngang 1, tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên vòng qua trái. Điểm dừng bút ngay đường kẻ 5, chữ Đ viết như chữ D nhưng viết thêm nét ngang ở đường kẻ ngang 3. - Hướng dẫn học sinh viết. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng: - Học sinh đọc vần, từ: anh , ach, gánh đỡ ... - Viết bảng con: gánh đỡ, sạch sẽ Nghỉ 5 ‘ Hướng dẫn viết vào vở - Học sinh tập tô chữ D - Đ Học sinh viết vần, từ: - Giáo viên chấm bài. Trò chơi: Thi viết chữ đẹp - Chọn đúng từ: gánh đỡ, sạch sẽ điền vào. Em .................. cho mẹ Em giữ vở ................ Tuyên dương các em viết đẹp. Dặn về nhà viết tiếp phần B. - Hát - Chữ C hoa - Quan sát chữ D - Đ - Học sinh tập trung theo dõi - Viết bóng - viết bảng con - gánh đỡ, sạch sẽ - Em gánh đỡ cho mẹ - Em giữ vở sạch sẽ KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: CHÍNH TẢ Tiết : 4 Đề bài: Cái bống A Mục Tiêu: - Học sinh nghe giáo viên đọc, viết lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao Cái Bống. Tốc độ viết: tối thiểu 2 chữ /1 phút. - Làm đúng các bài tập, điền tiếng, điền vần. - Giáo dục học sinh: Tự viết không quay cóp. - Ngồi và để vở đúng quy cách. B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn/ 114. Sách giáo khoa / 58. Viết săn phần bài tập lên bảng - Học sinh: Vở số 2. Bang con C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Hoạt động 1 Hoạt động 2 Củng cố Dặn dò Hát Nhận xét bài viết - Viết bảng con: nấu cơm, giặt áo Giới thiệu bài ghi đề Hướng dẫn học sinh nghe, viết. - Hướng dẫn đọc những từ học sinh vừa nêu: khéo sảy ¹ xảy ( xảy ra chuyện ), khéo sàng ¹ sàn ( sàn nhà ), đường trơn, mưa ròng. - Hướng dẫn viết vào vở: mỗi dòng thơ, giáo viên đọc 3 lần. - Đọc cho học sinh soát lại. - Hướng dẫn chấm - Giáo viên chấm. Nghỉ 5 ‘ Hướng dẫn làm bài tập chính tả. - Điền vần anh hay ach: hộp b ..... ; túi x ...... tay. - Điền ng hay ngh: ..... à voi ; chú ..... é Trò chơi: Đúng hay sai. Khéo xảy Khéo sảy Xảy ra Sảy ra Nhận xét - Tuyên dương Viết lại những từ dễ viết sai. Coi trước bài Vẽ ngựa. - Hát - 2, 3 em đọc bài Cái Bống - Tìm những từ các em dễ viết sai. - Học sinh viết vào bảng con các từ vừa nêu - Học sinh viết vào vơ. - Học sinh ngồi viêt dúng tư thế - Dò bài - Đổi vở chấm - hộp bánh, túi xách tay - ngà voi, chú nghé - S - Đ - Đ - S KẾ HOẠCH DẠY HỌC ˜˜˜&™™™ Môn: TOÁN Tiết: 95 Luyện tập A Mục Tiêu: Giúp học sinh - Củng cố về làm tính cộng ( đặt tính, tính ) và cộng nhẩm các số tròn chục ( trong phạm vi 100 ). - Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng ( thông qua các vd cụ thể ). - Củng cố về giải toán. - Giáo dục: Tính cẩn thận, chính xác. - Giáo dục môi trường: Trồng cây làm sach đẹp môi trường B.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách hướng dẫn/ 155. Sách giáo khoa /130. Viết sẵn bài tập lên bảng. -Học sinh: Sách giáo khoa /130. Vở số 2. C.Các hoạt động dạy học: TTDẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ Ổn định Bài cũ Bài mới Dặn dò Hát Bài cũ là bài gì ? - Gọi học sinh nhẩm và nói ra: 30 + 40 = ; 20 + 30 = ; 50 + 30 = 40 + 50 = - Học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con: 20 + 50 = ; 30 + 60 = Giới thiệu bài ghi đề + Bài 1: Học sinh lên bảng - Cả lớp làm bảng con + Bài 2: Tính nhẩm Nghỉ 5 ‘ * Làm vào vở số 2: + Bài 1: Đặt tính rồi tính + Bài 2: Tính nhẩm + Bài 3: Học sinh đọc đề toán - Tự tóm tắt: - Học sinh giải: Trò chơi: Bài 4 - Gọi 8 em đại diện 4 Tổ lên nối nhanh và đúng - Tuyên dương học sinh học tốt. Dặn về nhà tập cộng nhẩm đúng nhanh các số tròn chục. Coi trước bài Trừ các số tròn chục. - Hát - Cộng các số tròn chục - Đặt tính rồi tính: 40 + 20 = ; 30 + 30 = 40 30 20 30 60 60 10 + 70 = ; 60 + 20 = 50 + 40 = ; 30 + 40 = 30 + 20 = ; 40 + 50 = 20 + 30 = ; 50 + 40 = 10 + 60 = ; 60 + 10 = 10 + 70 = ; 60 + 20 = 50 + 40 = ; 30 + 40 = 50 cm + 20 cm = ; 20 cm + 30 cm = Lan hái : 20 bông hoa Mai hái : 10 bông hoa Cả hai bạn hái :

File đính kèm:

  • docTuan 24.doc
Giáo án liên quan