Giáo án dạy Vật lý 6 tiết 16: Kiểm tra học kì I

Tiết 16

KIỂM TRA HỌC KÌ I

A.MỤC TIÊU

Kiến thức:

Tự đánh giá & đánh giá kết quả dạy học trong học kì I, từ đó có những điều chỉnh phù hợp

Kỹ năng

 Tạo và rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào tình huống cụ thể; Làm bài kiểm tra hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập

 Biết phân tích thí nghiệm, hiện tượng để rút ra quy luật

Thái độ

 Nghiêm túc kỷ luật - Tập trung cao độ vào làm bài.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 905 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Vật lý 6 tiết 16: Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 Ngày soạn: 20/10/2008 Ngày dạy: 23/10/2008 Kiểm tra học kì I A.mục tiêu Kiến thức: Tự đánh giá & đánh giá kết quả dạy học trong học kì I, từ đó có những điều chỉnh phù hợp Kỹ năng Tạo và rèn kĩ năng vận dụng kiến thức vào tình huống cụ thể; Làm bài kiểm tra hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập Biết phân tích thí nghiệm, hiện tượng để rút ra quy luật Thái độ Nghiêm túc kỷ luật - Tập trung cao độ vào làm bài. II. chuẩn bị: Đề kiểm tra: Phần I: Trắc nghiệm(4 điểm) Hóy ghi lại chữ cái đứng trớc đáp án đúng! 1. Để đo chiều dài của một vật (ước lượng khoảng hơn 30 cm), nờn chọn thước nào trong cỏc thước đó cho sau đõy ? A. Thước cú giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. B. Thước cú giới hạn đo 20 cm và độ chia nhỏ nhất 1 cm. C. Thước cú giới hạn đo 50 cm và độ chia nhỏ nhất 1 mm. D. Thước cú giới hạn đo 1m và độ chia nhỏ nhất 5 cm. 2. Người ta dựng một bỡnh chia độ chứa 55 cm3 nước để đo thể tớch của một hũn sỏi. Khi thả hũn sỏi vào bỡnh, sỏi ngập hoàn toàn trong nước và mực nước trong bỡnh dõng lờn tới vạch 100 cm3. Thể tớch hũn sỏi là bao nhiờu? A. 45 cm3. B. 55 cm3. C. 100 cm3. D. 155 cm3 3. Hai lực nào sau đõy được gọi là cõn bằng? A. Hai lực cựng phương, cựng chiều, mạnh như nhau tỏc dụng lờn hai vật khỏc nhau. B. Hai lực cựng phương, cựng chiều, mạnh như nhau tỏc dụng lờn cựng một vật. C. Hai lực cựng phương, ngược chiều, mạnh như nhau tỏc dụng lờn hai vật khỏc nhau. D. Hai lực cú phương trờn cựng một đường thẳng, ngược chiều, mạnh như nhau tỏc dụng lờn cựng một vật. 4. Trọng lượng của một vật 20 g là bao nhiờu? A. 0,02 N. B. 0,2 N. C. 20 N. D. 200 N. 5. Trường hợp nào sau đõy là vớ dụ về trọng lực cú thể làm cho một vật đang đứng yờn phải chuyển động? A. Quả búng được đỏ thỡ lăn trờn sõn. B. Một vật được tay kộo trượt trờn mặt bàn nằm ngang. C. Một vật được thả thỡ rơi xuống. D. Một vật được nộm thỡ bay lờn cao. 6. Phỏt biểu nào sau đõy về lực đàn hồi của một lũ xo là đỳng ? A. Trong hai trường hợp lũ xo cú chiều dài khỏc nhau : trường hợp nào lũ xo dài hơn thỡ lực đàn hồi mạnh hơn. B. Độ biến dạng của lũ xo càng nhỏ thỡ lực đàn hồi càng nhỏ. C. Chiều dài của lũ xo khi bị kộo dón càng lớn thỡ lực đàn hồi càng nhỏ. D. Chiều dài của lũ xo khi bị nộn càng nhỏ thỡ lực đàn hồi càng nhỏ. 7. Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lũ xo thỡ chiều dài lũ xo là 98 cm. Biết độ biến dạng của lũ xo khi đú là 2 cm. Hỏi chiều dài tự nhiờn của lũ xo là bao nhiờu? A. 102 cm. B. 100 cm. C. 96 cm. D. 94 cm. 8. Một vật đặc cú khối lượng là 8000 g và thể tớch là 2 dm3. Trọng lượng riờng của chất làm vật này là bao nhiờu ? A. 4 N/m3. B. 40 N/m3. C. 4000 N/m3. D. 40000 N/m3. 9. Khi kộo vật khối lượng 1 kg lờn theo phương thẳng đứng phải cần lực như thế nào? A. Lực ớt nhất bằng 1000N. B. Lực ớt nhất bằng 100N. C. Lực ớt nhất bằng 10N. D. Lực ớt nhất bằng 1N. 10. Trong 4 cỏch sau: 1. Giảm chiều cao kờ mặt phẳng nghiờng 2. Tăng chiều cao kờ mặt phẳng nghiờng 3. Giảm độ dài của mặt phẳng nghiờng 4. Tăng độ dài của mặt phẳng nghiờng Cỏc cỏch nào làm giảm độ nghiờng của mặt phẳng nghiờng ? A. Cỏc cỏch 1 và 3 B. Cỏc cỏch 1 và 4 C. Cỏc cỏch 2 và 3 D. Cỏc cỏch 2 và 4 11. Người ta sử dụng mặt phẳng nghiờng để đưa một vật lờn cao. So với cỏch kộo thẳng vật lờn, cỏch sử dụng mặt phẳng nghiờng cú tỏc dụng gỡ? A. Cú thể làm thay đổi phương của trọng lực tỏc dụng lờn vật. B. Cú thể làm giảm trọng lượng của vật. C. Cú thể kộo vật lờn với lực kộo nhỏ hơn trọng lượng của vật. D. Cú thể kộo vật lờn với lực kộo lớn hơn trọng lượng của vật 12. Đơn vị khối lượng riờng là gỡ? A. N/m B. N/ m3 C. kg/ m2 D. kg/ m3 13. Đơn vị trọng lượng là gỡ ? A. N B. N. m C. N. m2 D. N. m3 14. Đơn vị trọng lượng riờng là gỡ? A. N/ m2. B. N/ m3 C. N. m3 D. kg/ m3 15. Một lớt (l) bằng giỏ trị nào dưới đõy? A. 1 m3 B. 1 dm3 C. 1 cm3 D. 1 mm3 3 16. Hệ thức nào dưới đõy biểu thị mối liờn hệ giữa trọng lượng riờng và khối lượng riờng của cựng một chất? A. d = V.D B. d = P.V C. d = 10D D. P = 10.m 17. Cụng thức nào dưới đõy tớnh trọng lượng riờng của một chất theo trọng lượng và thể tớch? A. D = P.V B. d = C. d = V.D D. d = 18. Cho biết 1 kg nước cú thể tớch 1 lớt cũn 1 kg dầu hoả cú thể tớch 4/5 lớt. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng? A. Khối lượng của 1 lớt nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lớt dầu hoả. B. Khối lượng riờng của nước bằng 5/4 khối lượng riờng của dầu hoả. C. Khối lượng riờng của dầu hoả bằng 5/4 khối lượng riờng của nước. D. Khối lượng của 5 lớt nước bằng khối lượng của 4 lớt dầu hoả. 19. Cho biết 1 kg nước cú thể tớch 1 lớt và khối lượng riờng của ột xăng bằng 0,7 lần khối lượng riờng của nước. Phỏt biểu nào sau đõy là đỳng? A. Trọng lượng của 1 lớt nước nhỏ hơn trọng lượng của 1 lớt ột xăng. B. Trọng lượng riờng của nước bằng 0,7 lần trọng lượng riờng của ột xăng. C. Khối lượng của 7 lớt nước bằng khối lượng của 10 lớt ột xăng. D. Khối lượng của 1 lớt ột xăng bằng 7 kg. 20. Để đo thể tớch của một chất lỏng cũn gần đầy chai 1 lớt, trong cỏc bỡnh chia độ đó cho sau đõy : 1. Bỡnh 100 ml và cú vạch chia tới 1 ml 2. Bỡnh 500 ml và cú vạch chia tới 5 ml 3. Bỡnh 1000 ml và cú vạch chia tới 5 ml 4. Bỡnh 2000 ml và cú vạch chia tới 10 ml Chọn bỡnh chia độ nào là phự hợp nhất? A. Bỡnh 1 B. Bỡnh 2 C. Bỡnh 3 D. Bỡnh 4 Phần II: Tự luận(6 điểm) II. Giải cỏc bài tập dưới đõy: 21. Một vật cú khối lượng 600 g treo trờn một sợi dõy đứng yờn. a. Giải thớch vỡ sao vật đứng yờn. b. Cắt sợi dõy, vật rơi xuống. Giải thớch vỡ sao vật đang đứng yờn lại chuyển động. 22. Từ một tấm vỏn dài người ta cắt thành 2 tấm vỏn cú chiều dài l1 và l2. Dựng một trong 2 tấm vỏn này (tấm dài l1) để đưa một vật nặng lờn thựng xe cú độ cao h1 thỡ lực kộo cần thiết là F1 (hỡnh 1). a. Nếu dựng tấm vỏn dài l1 để đưa vật trờn lờn thựng xe cú độ cao h2 (h2 > h1) thỡ lực kộo F2 cần thiết so với F1 sẽ như thế nào ? b. Nếu dựng tấm vỏn cũn lại (tấm dài l2) để đưa vật nặng trờn lờn thựng xe cú độ cao h2 thỡ lực kộo cần thiết nhỏ hơn F1. Hóy so sỏnh l2 với l1 ? Hỡnh 1. III. Tổ chức hoạt động dạy học I ổn định tổ chức: (1ph) Kiểm tra sĩ số 6a: 6b: 6c: 6d: II Kiểm tra GV: Phát đề kiểm tra cho HS(hoặc chép sẵn đề lên bảng) - Yêu cầu HS nghiêm túc làm bài HS: Làm bài tích cực, tự giác, đúng qui chế thi. III Thu bài -Hướng dẫn về nhà: Cuối giờ GV thu bài; Rút kinh nghiệm giờ kiểm tra Yêu cầu HS về nhà chuẩn bị bài “Đòn bẩy”

File đính kèm:

  • docT16.doc
Giáo án liên quan