Tiết 11. KIỂM TRA 1 TIẾT KÌ 1 VẬT LÍ 8
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả nhận thức của HS đã tiếp thu qua chương trình học từ đầu năm đến giờ. Trên cơ sở đó có biện pháp thích hợp củng cố những kiến thức còn yếu, khắc sâu kiến thức trọng tâm cho hs.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tư duy, phân tích, tổng hợp .
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực tự giác và có ý thức vươn lên trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Giáo án nội dung bài kiểm tra.
- HS : Ôn tập từ đầu năm đến hết bài số 9 trong SGK và xem bài tập trong sbt.
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 710 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án dạy Vật lý lớp 8 tiết 11: Kiểm tra 1 tiết kì 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 24 / 10 / 2010
Ngày dạy: 8B: 26 / 10 / 2010
8A: 29 / 10 / 2010
Tiết 11. KIỂM TRA 1 TIẾ KÌ 1 VẬT LÍ 8
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Đánh giá kết quả nhận thức của HS đã tiếp thu qua chương trình học từ đầu năm đến giờ. Trên cơ sở đó có biện pháp thích hợp củng cố những kiến thức còn yếu, khắc sâu kiến thức trọng tâm cho hs.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tư duy, phân tích, tổng hợp .
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, trung thực tự giác và có ý thức vươn lên trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV : Giáo án nội dung bài kiểm tra.
- HS : Ôn tập từ đầu năm đến hết bài số 9 trong SGK và xem bài tập trong sbt.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
IV. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
* HOẠT ĐỘNG 1. ổn định tổ chức lớp.
- Mục tiêu: Kiểm tra sự chuyên cần của hs, nhắc nhở hs.
- Đồ dùng dạy học:
- Thời gian: 1’
- Cách tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- GV: Y/C lt báo cáo sĩ số lớp
- Thông báo quy định giờ kiểm tra.
- HS: lt báo cáo sĩ số lớp cho GV
+ lớp 6A:
+ lớp 6B:
- HS chú ý lắng nghe.
* HOẠT ĐỘNG 2. tiến hành giờ kiểm tra
- Mục tiêu: hs tự lực làm bài kiểm tra, để kiểm tra kết quả học tập từ đầu năm đến giờ
- Đồ dùng dạy học:
- Thời gian: 44’
- Cách tiến hành:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- Phát bài kiểm tra cho hs
- HS: nhận bài kiểm tra và nghiêm túc làm bài.
Phần trắc nghiệm.
I. khoanh tròn vào các kết luận em cho là đúng sau. (2 điềm)
Câu 1. Khi nào một vật coi là đứng yên so với vật mốc?
A. Khi vật đó không chuyển động.
B. Khi vật đó không chuyển động theo thời gian.
C. Khi vật đó không đổi vị trí theo thời gian so với vật mốc?
D. Khi khoảng cách từ vật đó đến vật mốc không đổi.
Câu 2. Chỉ ra kết luận sai?
A. Độ lớn của vận tốc cho biết sự nhanh, chậm của chuyển động
B. Độ lớn của vận tốc xác định bằng độ dài S trong 1 đơn vị thời gian.
C. Vận tốc đo bằng lực kế.
Câu 3. Thế nào là chuyển động không đều.
A. Là chuyển động có vận tốc không đổi theo thời gian.
B. Là chuyển động có vận tốc biến đổi liên tục.
C. Là chuyển động có S thay đổi theo thời gian.
Câu 4. Trả lời đúng sai trong các kết luận sau? Đ S
A. Chất lỏng gây ra một áp suất theo hướng từ trên xuống
B. Công thức tính áp suất chất lỏng P = .
C. Chất lỏng gây áp suất lên mọi phương lên đáy bình,
thành bình và các vật trong lòng nó
D. áp suất chất lỏng phụ thuộc vào chiều cao cột chất lỏng
và trọng lượng riêng cột chất lỏng.
Câu 5. (1 điểm) Một vật có trọng lượng 30N đặt trên mặt bàn có diện tích t/x mặt bàn là 0,01 m2. áp suất t/d lên mặt bàn là?
A. 300N/m2
B. 3N/m2
C. 3000N/m2
Câu 6. (2 điểm) Điền các từ thích hợp vào ô trống.
a. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có (1)...bằng nhau, có (2) phương, nhưng (3).. chiều
b. Trong bình thông nhau chứa cùng 1 loại chất lỏng khi đứng yên thì mực chất lỏng 2 nhánh có (4) ..
c. Có các loại lực ma sát (5) ..............
d. Càng lên cao áp suất chất lỏng càng (6).
B. Phần tự luận.
Câu 1. (1 điểm) Bạn Nam đi từ nhà đến trường với vận tốc 15km/h mất thời gian 20 phút. Tính quãng đường từ nhà đến trường?
Câu 2. (3 điểm) Một bình cao 1,5 m đựng đầy nước có trọng lượng riêng là 10000 N/m3.
a. Tính áp suất của chất lỏng tác dụng lên đáy bình.
b. Tính sáp suất chất lỏng tác dụng lên điểm A nằm cách mặt nước 70 cm.
c. muốn PA = 12000N/m2 thì A cách mặt nước bao nhiêu?
Câu 3. (1 điểm) Quả cầu nặng 0,2kg được treo vào sợi dây cố định (hình vẽ). Hãy biểu diễn các vevtơ lực lên quả cầu. Chọn tỉ xích 1N ứng với 1cm.
ĐÁP ÁN KT 1 TIẾT TRA VẬY LÍ 8
I. khoanh tròn vào các kết luận em cho là đúng sau. (2 điềm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
C
C
A
A
Câu 5: (1 điểm) Một vật có trọng lượng 30N đặt trên mặt bàn có diện tích t/x mặt bàn là 0,01 m2. áp suất t/d lên mặt bàn là?
Câu 5: C
Câu 6: (2 điểm) Điền các từ thích hợp vào ô trống.
1: độ lớn; 2: cùng; 3: ngược; 4: cùng độ cao
5: MS lăn, MS trượt, MS nghỉ; 6: Giảm
B. Phần tự luận.
Câu 1. (1 điểm)
v = => S=V.t = 18. = 5 (km)
Câu 2. (3 điểm)
A: P = d.h = 10000.1,5 = 15000 N/m2
B: h’ = 10000.0,7 = 7000 N/m2.
C : PA = d.hA => hA = = = 1,2 (m).
Câu 3. (1 điểm)
File đính kèm:
- tiet 11 kt 1 tiet li 8.doc