Số trung vị của dãy điểm trên là:
a) 5 b) 6 c) 7 d) 6,5
Câu 2. Dựa vào bảng 1 hãy cho biết điểm kiểm tra Toán trung bình của các học sinh trên là:
a) 5 b) 6 c) 7 d) 6,5
5 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 891 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề kiểm tra đại số khối 10 ( thời gian: 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Phan Đình Phùng ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ KHỐI 10
( Thời gian: 45 phút)
ĐỀ 01
TỰ LUẬN
Tiền lương hàng tháng của 100 công nhân thuộc công ty X được ghi lại thành bảng tần số ghép lớp như sau:
Các lớp của tiền lương (nghìn đồng)
Tần số
[400; 600)
15
[600; 800)
40
[800; 1000)
30
[1000; 1200)
10
[1200; 1400)
5
N=100
Tính mức lương trung bình của công nhân trong công ty X.
Tính phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).
Biểu diễn bảng trên bằng đường gấp khúc tần số.
Trường THPT Phan Đình Phùng ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ KHỐI 10
( Thời gian: 45 phút)
ĐỀ 02
TỰ LUẬN
Tiền lương hàng tháng của 100 công nhân thuộc công ty X được ghi lại thành bảng tần số ghép lớp như sau:
Các lớp của tiền lương (nghìn đồng)
Tần số
[400; 600)
10
[600; 800)
30
[800; 1000)
40
[1000; 1200)
15
[1200; 1400)
5
N=100
Tính mức lương trung bình của công nhân trong công ty X.
Tính phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần trăm).
Biểu diễn bảng trên bằng đường gấp khúc tần số.
TRẮC NGHIỆM ĐỀ 01
Câu 1. Điểm kiểm tra môn Toán của 16 học sinh lớp 10A được liệt kê ở bảng sau:
7
6
4
8
9
3
10
5
6
5
7
6
8
6
5
9
Bảng 1
Số trung vị của dãy điểm trên là:
a) 5 b) 6 c) 7 d) 6,5
Câu 2. Dựa vào bảng 1 hãy cho biết điểm kiểm tra Toán trung bình của các học sinh trên là:
a) 5 b) 6 c) 7 d) 6,5
Câu 3. Dựa vào bảng 1 hãy cho biết số bài kiểm tra lớn hơn 7 chiếm tỷ lệ là:
a) 31,25% b) 32% c)43,75% d) 44%
Câu 4. Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của hãng X bán được trong một tháng theo cỡ khác nhau cho bởi bảng sau:
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
Số áo bán được
5
25
60
45
60
5
Bảng 2
Các mốt của bảng số liệu trên là:
a) 38 và 41 b) 60 c) 40 và 41 d) 38 và 40
Câu 5. Dựa vào bảng 2 cho biết số áo cỡ 38 đã bán chiếm tỷ lệ là:
a) 35% b) 30% c)19% d) 63%
Câu 6. Chiều cao của 36 học sinh cho bởi bảng số liệu sau( đơn vị cm):
Lớp
Tần số
[160; 162]
6
[163; 165]
12
[166; 168]
10
[169; 171]
5
[172; 174]
3
N=36
Bảng 3.
Giá trị đại diện của lớp [163; 165] là:
a) 163 b)164 c) 165 d) 12
Câu 7. Tong bảng 3 chiều cao trung bình của 36 học sinh ( lấy chính xác đến hàng phần trăm) là :
a)165, 92 b) 164,13 c) 167,64 d) 166, 26
Câu 8. Tần suất của lớp [163; 165] trong bảng 03 là:
a) 34% b) 33,33% c)27,78% d) 28%
Câu 9. Kích thước mẫu của bảng 2 là:
a) 231 b) 31 c) 431 d) 200
Câu 10. Tốc độ tăng GDP của 8 nước (đơn vị: %) năm 2002 được thể hiện trong bảng sau:
Nước
Mỹ
Pháp
Anh
Italia
Uùc
Hà Lan
Đan Mạch
Thụy Điển
Tốc độ tăng GDP
2,4
1,0
1,6
0,4
3,6
3,0
1,6
1,7
Bảng 4
Tốc độ tăng GDP (đơn vị: %) bình quân của 8 nước trên ( làm tròn đến hàng phần chục ) là:
a) 1,8 b) 1,9 c) 2,0 d) 2,1
B.TRẮC NGHIỆM ĐỀ 02
Câu 1. Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê số áo sơ mi nam của hãng X bán được trong một tháng theo cỡ khác nhau cho bởi bảng sau:
Cỡ áo
36
37
38
39
40
41
Số áo bán được
5
25
60
45
60
5
Bảng 1
Các mốt của bảng số liệu trên là:
a) 38 và 40 b) 60 c) 40 và 41 d) 38 và 41
Câu 2. Kích thước mẫu của bảng 1 là:
a) 231 b) 200 c) 431 d) 31
Câu 3. Dựa vào bảng 1 cho biết số áo cỡ 38 đã bán chiếm tỷ lệ là:
a) 63% b) 30% c)19% d) 35%
Câu 4. Chiều cao của 36 học sinh cho bởi bảng số liệu sau( đơn vị cm):
Lớp
Tần số
[160; 162]
6
[163; 165]
12
[166; 168]
10
[169; 171]
5
[172; 174]
3
N=36
Bảng 2.
Giá trị đại diện của lớp [163; 165] là:
a) 163 b)12 c) 165 d) 164
Câu 5. Trong bảng 2 chiều cao trung bình của 36 học sinh ( lấy chính xác đến hàng phần trăm) là :
a) 166, 26 b) 164,13 c) 167,64 d) 165, 92
Câu 6. Tần suất của lớp [163; 165] trong bảng 2 là:
a) 33,33% b) 34% c)27,78% d) 28%
Câu 7. Tốc độ tăng GDP của 8 nước (đơn vị: %) năm 2002 được thể hiện trong bảng sau:
Nước
Mỹ
Pháp
Anh
Italia
Uùc
Hà Lan
Đan Mạch
Thụy Điển
Tốc độ tăng GDP
2,4
1,0
1,6
0,4
3,6
3,0
1,6
1,7
Bảng 3
Tốc độ tăng GDP (đơn vị: %) bình quân của 8 nước trên ( làm tròn đến hàng phần chục ) là:
a) 1,8 b) 2,0 c) 1,9 d) 2,1
Câu 8. Điểm kiểm tra môn Toán của 16 học sinh lớp 10A được liệt kê ở bảng sau:
7
6
4
8
9
3
10
5
6
5
7
6
8
6
5
9
Bảng 4
Số trung vị của dãy điểm trên là:
a)6,5 b) 6 c) 7 d) 5
Câu 9. Dựa vào bảng 4 hãy cho biết điểm kiểm tra Toán trung bình của các học sinh trên là:
a) 5 b) 6,5 c) 7 d) 6
Câu 10. Dựa vào bảng 4 hãy cho biết số bài kiểm tra lớn hơn 7 chiếm tỷ lệ là:
a) 43,75% b) 32% c) 31,25% d) 44%
File đính kèm:
- de kiem tra mot tiet 10 thong ke.doc