Câu 3: Hai phương trình nào sau đây tương đương:
A. sin2x = 0 , cos2x = B. cos2x = 0 , sin2x = 1
C. Cos22x = 1 , sin2x = 0 D. x = 0 , tan(sinx) = 0
Câu 4: Giải phương trình: 2sin3x = cosx
A. B.
C. D.
4 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 903 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Đề thi trắc nghiệm môn toán 12, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN toan
Thời gian làm bài: phút;
(37 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 061
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Câu 1: Giải phương trình: 2sin2x-3sinx + 1 = 0
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Giải phương trình : cos ( x2 + 1 ) = 0
A.
Câu 3: Hai phương trình nào sau đây tương đương:
A. sin2x = 0 , cos2x = B. cos2x = 0 , sin2x = 1
C. Cos22x = 1 , sin2x = 0 D. x = 0 , tan(sinx) = 0
Câu 4: Giải phương trình: 2sin3x = cosx
A. B.
C. D.
Câu 5: Giải phương trình :
A. B.
C. D.
Câu 6: Hàm sốnào sau đây là hàm số chẵn
A. y = 3sinx + cosx B. tanx – sin C. y = 4sinx . tan2x D. y = 2sinx +3
Câu 7: Giải phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 8: Giải phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 9: Giải phương trình:cosx- sinx= 4cosxsin2x
A. B.
C. D.
Câu 10: Phương trình có nghiệm trong đoạn là
A. 3 B. 5 C. 4 D. _
Câu 11: Nghiệm phương trình là :
A.
B.
Câu 12: Tìm các giá trị của x để hàm số y = sinx nhận giá trị âm
A. B. x
C. D. x
Câu 13: Giải phương trình :
A. B.
C. D.
Câu 14: Giải phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 15: Giải phương trình: sin5x + sinx= 1 – 2sin2x
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Tập xác định của hàm số :là
A. R \ B. R \ C. R \ D. R\
Câu 17: Giải phương trình: 3( sinx + cosx ) +sinxcosx + 3 = 0
A. B.
C. D.
Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số:
A. Maxy = 1 ; miny = -3 B. Maxy = 2 ; miny = -1
C. Maxy = 3 ; miny = - D. Maxy=1 ; miny = -2
Câu 19: Hàm số y = cos2(x+k) đồng biến trong khoảng nào sau đây :
A. B. C. D.
Câu 20: Tìm m để phương trình sau có nghiệm
A. m B. 1 5 D. m 3
Câu 21: Hàm số có giá trị lớn nhất là
A. B. C. 2 D.
Câu 22: Giải phương trình :
A. B.
C. D.
Câu 23: Tìm giá trị lớn nhất , nhỏ nhất của hàm số:
Y = ( 3sinx + 4cosx )(3cosx – 4sinx) + 1
A. B.
C. D.
Câu 24: Tìm mđể phương trình sau só nghiệm :
msinx + ( m – 1 )cosx = 3
A. B.
C. D.
Câu 25: Giiải phương trình : cos2x + cosx + 1 = 0
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Giải phương trình: sin3x – cos3x = 1 + sinxcosx
A. B.
C. D.
Câu 27: Giải phương trình: sin2x+2cotx = 3
A. B.
C. D.
Câu 28: Giải phương trình: cos( x + π ) = 1 +
A. B.
C. D.
Câu 29: Giải phương trình : 1 + sin3x- sinx = cos2x
A. B.
C. D.
Câu 30: Giải phương trình sin(2x + 1) = được
A.
Câu 31: Giải phương trình: 2sinxcos2x-1+2cos2x- sinx= 0
A. B.
C. D.
Câu 32: Giá trị của m để phương trình có nghiệm là
A. .
B. .
Câu 33: Giải phương trình: sin3x + sin5x= 2(cos22x – sin23x)
A. B.
C. D.
Câu 34: Hàm số là hàm số
A. không chẵn , không lẻ B. không chẵn
C. lẻ D. chẵn
Câu 35: Giải phương trình:
A. B.
C. D.
Câu 36: Giải phương trình: tan2x – cot3x + cot5x = 0
A. B.
C. D.
Câu 37: Chu kỳ của hàm số : y = sin2x là :
A. B. 3 C. 2 D.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
File đính kèm:
- bai tap trac nghiem chuong I.doc