I. PHẦN CHUNG (8 ĐIỂM)
Câu 1 (2 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy:
- Kể tên 4 đỉnh núi cao trên 2.500m.
- 4 dòng sông lớn có hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 2 (3 điểm)
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG BỊ CHÁY VÀ BỊ CHẶT PHÁ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000-2008
(Đơn vị: ha)
Diện tích rừng 2000 2003 2004 2005 2008
Bị cháy 1045,9 5510,6 4787,0 6829,3 1549,7
Bị chặt phá 3542,6 2040,9 2254,0 3347,3 3172,2
Hãy:
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích rừng bị cháy và bị chặt phá của nước ta trong giai đoạn trên.
b. Cho nhận xét.
4 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 302 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 12 - Tiết 19: Kiểm tra học kì 1 - Phạm Quang Hưng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 19
Ngày soạn:10/12/2012
Ngày kiểm tra:12/12/2012
Đề kiểm tra học kỳ i
Năm học 2012-2013
Môn: Địa Lí - khối 12
Thời gian: 45 phút
Đề Bài
I. Phần chung (8 điểm)
Câu 1 (2 điểm)
Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, hãy:
Kể tên 4 đỉnh núi cao trên 2.500m.
4 dòng sông lớn có hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 2 (3 điểm)
Cho bảng số liệu:
Diện tích rừng bị cháy và bị chặt phá của nước ta,
giai đoạn 2000-2008
(Đơn vị: ha)
Diện tích rừng
2000
2003
2004
2005
2008
Bị cháy
1045,9
5510,6
4787,0
6829,3
1549,7
Bị chặt phá
3542,6
2040,9
2254,0
3347,3
3172,2
Hãy:
Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện diện tích rừng bị cháy và bị chặt phá của nước ta trong giai đoạn trên.
Cho nhận xét.
Câu 3 (3 điểm)
Nêu đặc điểm của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ. Những thuận lợi và khó khăn trong việc sử dụng tự nhiên ở mỗi miền?
II. Phần riêng (2 điểm)
Nêu biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua các thành phần địa hình và sông ngòi nước ta?
đáp án và thang điểm kiểm tra kỳ i
Năm học 2012-2013
Môn: Địa Lí - khối 12
Thời gian: 45 phút
Câu hỏi
Đáp án
Thang điểm
Câu 1
(2 điểm)
- 4 đỉnh núi trên 2.500m: Phan-xi-păng (3143m), Phu Luông (2985m), Pu Trà (2504m), Ngọc Linh (2598m)
1,0 điểm
- 4 dòng sông lớn hướng TB-ĐN: Sông Hồng, sông Đà, sông Mã, sông Tiền-sông Hậu.
1,0 điểm
Câu 2
(3 điểm)
- Vẽ biểu đồ (2,0 điểm):
+ Biểu đồ cột nhóm: vẽ trên cùng 1 hệ trục tọa độ
+ Chia khoảng cách năm
+ Có tên biểu đồ và chú giải riêng cho từng loại
1,5
0,25
0,25
- Nhận xét (1,0 điểm): Diện tích rừng bị cháy và bị chặt phá của nước ta có sự thay đổi.
+ DT rừng bị cháy tăng dần từ năm 2000-2005 (dẫn chứng)
+ GĐ sau từ 2005-2008 DT rừng bị cháy giảm dần (dẫn chứng): chú trọng công tác cảnh báo và phòng chống cháy rừng.
+ DT rừng bị chặt phá giảm mạnh từ 2000-2003 (dẫn chứng) sau đó lại tăng mạnh từ 2003-2005, có xu hướng giảm dần tuy nhiên DT bị chặt phá vẫn còn rất lớn.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3
(3 điểm)
* Địa hình
- Hướng vòng cung của các dãy núi.
- Chủ yếu là đồi núi thấp, cao TB khoảng 600m.
- Nhiều địa hình đá vôi.
- Đồng bằng BB mở rộng, bờ biển bằng phẳng, nhiều vịnh, đảo và quần đảo.
* Khoáng sản: Giàu k/s Than, sắt, thiếc, VLXD...
* Khí hậu:
- Mùa hạ nóng, mưa nhiều.
- Mùa đông lạnh, ít mưa.
- Thời tiết có nhiều biến động
* Sông ngòi: Dày đặc, hướng TB-ĐN và vòng cung.
* Thổ nhưỡng, sinh vật:
- Đai nhiệt đới gió mùa chân núi hạ thấp.
- TP` rừng: các cây cận nhiệt (Dẻ, chò, trám). ĐV Hoa Nam (khỉ, sóc, vượn...)
* Thuận lợi:
- Phát triển nông nghiệp (cây cận nhiệt và ôn đới).
- Cho phát triển kinh tế biển (du lịch, cảng biển...)
- TN k/s -> phát triển CN.
* Khó khăn: Sự thất thường của thời tiết (nhịp điệu mùa, chế độ dòng chảy...)
0,75
0,25
0,5
0,25
0,25
0,75
0,25
Phần riêng
(2 điểm)
a. Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm qua thành phần địa hình (2,0 điểm)
- Xâm thực mạnh ở đồi núi.
+ Địa hình bị cắt xẻ, nhiều nơi trơ sỏi đá.
+ Hiện tượng đất trượt, đá lở.
+ Địa hình Caxtơ với các hang động, suối cạn...
+ Các bậc thềm phù sa cổ bị chia cắt.
- Bồi tụ nhanh ở đồng bằng: Nhanh nhất là rìa phía Nam đồng bằng s.Hồng và TN đồng bằng s.Cửu Long.
b. Sông ngòi (1,0 điểm)
- Mạng lưới sông ngòi dày đặc (song chủ yếu là sông nhỏ)
- Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa.
- Chế độ nước theo mùa.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
1,0
Ma trận xác định mức độ yêu cầu của đề kiểm tra học kỳ i
Môn: Địa lí Lớp 12 - năm học 2012-2013
Chủ đề (nội dung)/mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Cộng
SD Atlat Địa lí Việt Nam
Đọc Atlat địa lí VN
Dựa vào átlat để kể tên các đỉnh núi và các con sông lớn.
20% tổng số điểm = 2 điểm
50% tổng số điểm = 1 điểm
50% tổng số điểm = 1 điểm
20% tổng số điểm = 2 điểm
Kỹ năng vẽ và nhận xét biểu đồ
Nhận định biểu đồ cần vẽ, vẽ biểu đồ
Vận dụng kiến thức đã học
để nhận xét
biểu đồ
30% tổng số điểm = 3 điểm
70% tổng số điểm =2,0 điểm
30% tổng số điểm =1,0 điểm
30% tổng số điểm = 3 điểm
Đặc điểm của miền Bắc và ĐB
Bắc Bộ
Nêu được những đặc điểm của miền Bắc và ĐB
Bắc Bộ
Nêu những thuận lợi và khó khăn của miền đối với
sự phát triển KT-XH
30% tổng số điểm = 3 điểm
70% tổng số điểm = 2,0 điểm
30% tổng số điểm =1,0 điểm
30% tổng số điểm = 3 điểm
Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần địa hình và sông ngòi
Biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa qua thành phần địa hình và sông ngòi
20% tổng số điểm = 2 điểm
100% tổng số điểm = 2,0 điểm
20% tổng số điểm = 2 điểm
Tổng số điểm = 10/tổng số câu = 4
10% tổng số điểm = 1 điểm
40% tổng số điểm = 4 điểm
40% tổng số điểm = 4,0 điểm
10% tổng số điểm = 1,0 điểm
Tổng số điểm = 10/tổng số câu = 4
- Tổng số câu hỏi: 4 (tự luận = 10 điểm)
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_12_tiet_19_kiem_tra_hoc_ki_1_pham_quang_h.doc