A – Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS nắm được khái niệm, phân loại, phân bố của khí áp và gió trên Trái đất
+ Rèn kĩ năng: Quan sát sơ đồ, xác định các đai áp, loại gió và hướng-tính chất của nó
+ Giáo dục thái độ: ý thức tìm hiểu và giải thích hiện tượng tự nhiên
* Trọng tâm: Vành đai áp, hệ thống gió và hoàn lưu khí quyển
B / Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) :
+ GV: - Hình 50, 51( các đai áp, các loại gió chính )
+ HS : ( qui ước / T1 )
C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp: (30 ) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ (4):- Kiểm tra làm tập bản đồ 6 bài: 18
-Thời tiết # KH ntn? Nêu các sự thay đổi của nhiệt độ k.k?
c ) Khởi động ( Vào bài ):(30) Phần chữ trong khung màu hồng dưới đầu bài
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 310 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 23: Khí áp và gió trên Trái Đất - Lê Thị Thanh Tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 26 / 01 / 2008 - Ngày dạy : 27 / 02 / 2008
Tiết : 23 - Bài 19
Khí áp và gió trên Trái đất
A – Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS nắm được khái niệm, phân loại, phân bố của khí áp và gió trên Trái đất
+ Rèn kĩ năng: Quan sát sơ đồ, xác định các đai áp, loại gió và hướng-tính chất của nó
+ Giáo dục thái độ: ý thức tìm hiểu và giải thích hiện tượng tự nhiên
* Trọng tâm: Vành đai áp, hệ thống gió và hoàn lưu khí quyển
B / Đồ dùng ( Phương tiện, thiết bị dạy học ) :
+ GV: - Hình 50, 51( các đai áp, các loại gió chính )
+ HS : ( qui ước / T1 )
C / Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp: (30 ’’) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ (4’):- Kiểm tra làm tập bản đồ 6 bài: 18
-Thời tiết # KH ntn? Nêu các sự thay đổi của nhiệt độ k.k?
c ) Khởi động ( Vào bài ):(30’’) Phần chữ trong khung màu hồng dưới đầu bài
d ) Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 15’ )
+Hình thức: Cá nhân / tự ngcứu 2’
+Nội dung:
- Đọc mục 1/ SGK , quan sát H50 tr 58
+Nhận xét về:
- Thế nào là khí áp? Đo = dụng cụ? Đơn vị tính ?
- So sánh về vị trí, đặc điểm các đai áp ?
-Tại sao có áp thấp, cao?GV động tác tả
(XĐ 00 N0 cao->K2 bốc lên->nhẹ=>áp T
-K2 lên cao->rơi xuống chỗ CT 300 đè nặng ép bề mặt đất => áp C ( do lực)
-2cực900 N0 thấp K2 co lại chìm đènặng =>áp C(do nhiệt)=>vòng cực lại chòi lên do đầy-> đẩy => áp T
+HS nxét->HS # nxét->GVsửa->kết luận
Hoạt động 2: ( 20’ )
+Hình thức:Nhóm/bàn- ngcứu 3’
+Nội dung:- Đọc2/ SGK, qsát H51 tr 59
+Nhận xét về:
-Thế nào là gió? Nguyên nhân sinh gió?
- Các loại gió ? Chiều thổi ?
- Gió thổi theo 1 chiều quanh năm từ 300B; 300N về XĐ 00 là gió gì? Tại sao? (áp C->T mà 2 áp này quanh năm Ođổi )
- Gió thổi theo 1 chiều quanh năm từ
300B; 300N lên 600B; 600N là gió gì? Tại sao? (áp C B; 300N quanh năm O đổi )
-Tại sao các múi tên chỉ hướng gió lại bị lệch? Có lệch theo qui luật gì ?
(Khi nhìn xuôi hướng gió-> lệch về tay phải/ NCB, về tay T/ NCN)
-Ngoài ra còn loại gió gì ?
+HS nxét->HS # nxét->GVsửa->kết luận
+VN có gió gì thổi thường xuyên nhất? ? Tại sao ? ( Tín phong vì có vĩ độ thấp)
1-Khí áp. Các đai khí áp trên Trái đất:
+Khí áp là sức ép của khí quyển lên bề mặt của Trái đất, được đo = khí áp kế, đơn vị mmHg Atmốtphe (hoặc miliba =k.loại)
+Khí áp phân bố trên bề mặt Trái đất->các đai áp thấp và áp cao từ x.đạo lên 2 cực:
-ở x.đạo (00) và 2vòng cực (600B; 600N) có đai áp thấp (3 thấp)
- ở gần chí tuyến (300B; 300N )và 2 cực (900 B; 900N) có đai áp cao ( 4 cao)
2-Gió và các hoàn lưu khí quyển:
+Gió là sự chuyển động của K2 từ khu khí áp cao về khu khí áp thấp
+Các đai áp xen kẽ -> gió thổi vòng tròn => hoàn lưu khí quyển:
-Gió thổi thường xuyên từ đaiáp cao c.tuyến (300)về đaiáp thấp x.đạo gọi là gió Tínphong
-Gió thổi thường xuyên từ đaiáp cao c.tuyến (300)về đaiáp thấp ở 2vòng cực (600B;600N)
gọi là gió Tây ôn đới
=>gió Tínphong và Tâyônđới thổi thường xuyên quanh năm theo 1 chiều tạo 2 hoàn lưu k.quyển quan trọng trên Tráiđất
-Còn có gió Đông cực thổi từ áp cao cực 900 về đai áp thấp vòng cực 600
e ) Củng cố :( 3’)-XĐ các đai áp, gió chính / TĐ và đặc điểm, tính chất của áp, gió đó ?
g ) Hướng dẫn về nhà: ( 2’) * Làm đúng qui ước từ tiết 1, thêm nội dung cụ thể sau:
+Câu hỏi cuối bài: 4, bài tập / SGK tr60 ( T )
+TBĐ 6 – Bài:19
+Chuẩn bị giờ sau - Bài: 20
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_6_tiet_23_khi_ap_va_gio_tren_trai_dat_le.doc