A- Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS nắm được vị trí, đặc điểm về ásáng, nhiệt, gió, mưa của chí tuyến, VC, ĐKH
+ Rèn kĩ năng: Quan sát hình vẽ, vận dụng gắn kiến thức về TĐ nghiêng, CĐ trên quĩ đạo MT
+ Giáo dục thái độ: ham tìm hiểu KH để tư duy giải thích thế giới theo CN duy vật
* Trọng tâm:Vị trí, đặc điểm của chí tuyến, các đới khí hậu trên TĐ
B- Đồ dùng (Phương tiện, thiết bị dạy học):GV:Hình 58(các ĐKH)+HS(qui ước/T1)
C- Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp: (30 ) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ (4):- Kiểm tra làm tập bản đồ 6 bài:21
c ) Khởi động ( Vào bài ):(30) Phần chữ trong khung màu hồng dưới đầu bài
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 6 - Tiết 26: Các đới khí hậu trên Trái Đất - Lê Thị Thanh Tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 04 / 3 / 2008 - Ngày dạy : 19 / 3 / 2008
Tiết : 26 - Bài 22
Các đới khí hậu trên Trái đất
A- Mục tiêu bài học :
+ Kiến thức: HS nắm được vị trí, đặc điểm về ásáng, nhiệt, gió, mưa của chí tuyến, VC, ĐKH
+ Rèn kĩ năng: Quan sát hình vẽ, vận dụng gắn kiến thức về TĐ nghiêng, CĐ trên quĩ đạo MT
+ Giáo dục thái độ: ham tìm hiểu KH để tư duy giải thích thế giới theo CN duy vật
* Trọng tâm:Vị trí, đặc điểm của chí tuyến, các đới khí hậu trên TĐ
B- Đồ dùng (Phương tiện, thiết bị dạy học):GV:Hình 58(các ĐKH)+HS(qui ước/T1)
C- Tiến trình dạy học ( Hoạt động trên lớp ):
a ) ổn định lớp: (30 ’’) Sĩ số
b ) Kiểm tra bài cũ (4’):- Kiểm tra làm tập bản đồ 6 bài:21
c ) Khởi động ( Vào bài ):(30’’) Phần chữ trong khung màu hồng dưới đầu bài
d ) Bài mới :
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung chính ghi bảng và vở
Hoạt động 1: ( 12’ )
+Hình thức: Cá nhân / tự ngcứu 1’
+Nội dung: Nhớ lại hiện tượng ngày đêm dài, ngắn theo mùa?
- Đọc mục 1/ SGK, quan sát H 58
+Nhận xét về:
-Tìm đường chí tuyến B, N, vĩ độ, ngày được MT chiếu Vgóc/ nó ?
- So sánh về thơì gian, góc chiếu VG của 2 đường trên/ từng nửa năm khi CĐ /quĩ đạo quanh MT ?
-Tương tự như trên với đường vòng cực B,N =>các đường trên tạo ra các vành đai
+HS nxét->HS # nxét->GVsửa->kết luận
( Theo cột bên phải )
Hoạt động 2: ( 23’ )
+Hình thức: Nhóm / bàn ngcứu 3’
+Nội dung: Đọc mục2, quan sát H58
+Nhận xét về: từng đới
-Vị trí, góc chiếu á.sáng, thời gian chiếu , chênh lệch trong năm=>n.độ ?
-Gió thường xuyên thổi?
-Lượng mưa t.b năm?-So sánh các đới =>
+HS trong nhóm / bàn nxét- >HS # nxét ->Gvsửa ->kết luận ( bảng phụ )
+Nước ta ở trong đới KH nào?(nhiệt đới)
+Điều đó làm KH nước ta?
1-Các chí tuyến, các vòng cực trên Trái đất:
-Chí tuyến Bắc là đường ở vĩ độ 23027B, ánh sáng Mặt trời chiếu vuông góc với mặt đất vào ngày hạ chí (22/6)
-Chí tuyến Nam là đường ở vĩ độ 23027N, ánh sáng Mặt trời chiếu vuông góc với mặt đất vào ngày đông chí (22/12)
-Các vòng cực B, N là những đường giới hạn khu vực có ngày hoặc đêm dài 24 giờ
=>Các vành đai nhiệt //xích đạo có ranh giới là các chí tuyến và vòng cực
2-Sự phân chia bề mặt Trái đất ra các đới khí hậu theo vĩ độ:
+Tương ứng với 5 vành đai nhiệt, trên TráI đất cũng có 5 đới khí hậu chia theo vĩ độ là: a-Một đới nóng (nhiệt đới)
b-Hai đới ôn hoà (ôn đới)
c-Hai đới lạnh (hàn đới)
+Nước ta ở đới nóng ->n.độ cao, chỉ có mùa đông ở miền Bắc; mưa nhiều, gió Tín phong thổi t.xuyên (đôi khi có gió m.đ.b...)
e ) Củng cố :( 3’)-Hãy XĐ các đường CT, VC, ĐKH-> nêu các đặc điểm của các đới KH?
g ) Hướng dẫn về nhà: ( 2’) * Làm đúng qui ước từ tiết 1, thêm nội dung cụ thể sau:
+TBĐ 6 – Bài:22 +Chuẩn bị giờ sau: ôn lại lí thuyết/vở ghi, chữ đỏ cuối bài/s.g.k =>kiểm tra
Bảng phụ:
Đới
Vị trí
Góc chiếu
Giờ chiếu lệch/ năm
Nhiệt
Gió
Mưa (mm)
(nóng) nhiệt đới
chí tuyến B -> chí tuyến N
( 23027 B ->23027 N )
Lớn
Lệch ít
(Cao) nóng
Tín phong
1000-> 2000
ôn hoà
(ôn đới)
chí tuyến B->vòng cực B và chí tuyến N->vòng cực N
( 23027B -> 66033B và...)
Nhỏ
Lệch nhiều
ôn hoà (mátmẻ
Tây ôn đới
500-> 1000
đới lạnh (hàn đới)
vòng cực B-> cực B và
vòng cực N-> cực N
( 66033 B -> 900 B và ...)
Rất nhỏ
rất lệch
Lạnh (thấp)
đông cực
< 500
-----------------------------------------------
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_6_tiet_26_cac_doi_khi_hau_tren_trai_dat_l.doc