Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 1: Dân số - Đào Duy Xuân

I. mục tiêu.

1. Kiến thức. Học sinh cần hiểu và nắm vững về

- Dân số, mật độ dân số, tháp tuổi

- Nguồn lao động của một địa phơng

- Hiểu nguyên nhân của gia tăng dân số và sự bùng nổ dân số

- Hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nớc đang phát triển và cách giải quyết

2. Kỹ năng:

- Qua biểu đồ dân số, hiểu và nhận biết đợc gia tăng dân số, bùng nổ dân số

- Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ và tháp tuổi

II. Đồ dùng

- Biểu đồ gia tăng dân số thế giới, H 1.2,H1.3, H1.4sgk

- Hai tháp tuổi H 1.1- sgk

III. Nội dung

1. Bài cũ: Không kiểm tra, giáo viên giới thiệu qua chơng trình địa lý lớp 7 cho HS rõ

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 02/07/2022 | Lượt xem: 301 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 1: Dân số - Đào Duy Xuân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp: Tiết: (tkb). Ngày giảng: Sĩ số: Vắng: Lớp: Tiết: (tkb). Ngày giảng: Sĩ số: Vắng: Phần I:Thành phần nhân văn của môi trờng Tiết 1 :Dân số I. mục tiêu. 1. Kiến thức. Học sinh cần hiểu và nắm vững về - Dân số, mật độ dân số, tháp tuổi - Nguồn lao động của một địa phơng - Hiểu nguyên nhân của gia tăng dân số và sự bùng nổ dân số - Hậu quả của bùng nổ dân số đối với các nớc đang phát triển và cách giải quyết 2. Kỹ năng: - Qua biểu đồ dân số, hiểu và nhận biết đợc gia tăng dân số, bùng nổ dân số - Rèn kỹ năng đọc và khai thác thông tin từ các biểu đồ và tháp tuổi II. Đồ dùng - Biểu đồ gia tăng dân số thế giới, H 1.2,H1.3, H1.4sgk - Hai tháp tuổi H 1.1- sgk III. Nội dung 1. Bài cũ: Không kiểm tra, giáo viên giới thiệu qua chơng trình địa lý lớp 7 cho HS rõ 2. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Nội dung chính - Gv y/c Hs đọc thuật ngữ “Dân số” trang 186 - GV giới thiệu một vài số liệu nói về dân số qua các năm. ? Trong các cuộc điều tra dân số ngời ta cần tìm hiểu những điều gì? * GV chốt kiến thức - Gv giới thiệu sơ lợc H.1.1 - sgk cấu tạo, màu sắc biểu thị trên tháp tuổi (3 nhóm tuổi) - GV cho Hs thảo luận nhóm, QS hai tháp tuổi H.1.1 cho biết: ? Tổng số trẻ em từ khi mới sinh ra đến 4 tuổi ở mỗi tháp? Ước tính có bao nhiêu bé trai? bao nhiêu bé gái? ? Hình dạng hai tháp tuổi khác nhau nh thế nào? tháp tuổi có hình dạng nh nh thế nào thì tỉ lệ ngời trong độ tuổi lao động cao? *Gv chốt kiến thức ở H.1.1 ? Vậy căn cứ vào tháp tuổi cho ta biết đặc điểm gì của dân số? - GV y/c Hs đọc thuật ngữ “ Tỉ lệ sinh” , “tỉ lệ tử” - Gv hớng dẫn Hs đọc biểu đồ H.1.3, H1.4, tìm hiểu khái niệm tăng dân số ? QS H1.3,H1.4 đọc chú dẫn cho biết tỉ lệ gia tăng dân số là khoảng cách giữa các yếu tố nào? ? Khoảng cách rộng, hẹp ở các năm 1950, 1980, 2000 có ý nghĩa gì? - GV giải thích thêm cho Hs rõ - GV y/cHS hoạt động nhóm quan sát H.1.2 cho biết: ? Tình hình tăng dân số thế giới từ đầu thế kỷ XIX đến cuối thế kỷ XX? Tăng nhanh năm nào? tăng vọt từ năm nào? giải thích nguyên nhân của hiện tợng trên? * Gv chốt kiến thức ở H.1.2 - GV y/c Hs QS H.1.3, H.1.4, cho biết trong giai đoạn từ 1950 đến 2000 nhóm nớc nào có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn? Tại sao? * GV chốt kiến thức ? Việt nam thuộc nhóm nớc có nền kinh tế nào? Có trong tình trạng bùng nổ dân số không? Nớc ta có những chính sách gì để hạ tỉ lệ sinh? ? Những biện pgáp giải quyết tích cực để khắc phục bùng nổ dân số ? * GV tổng kết các chính sách giảm tỉ lệ sinh ở nhiều nớc - Hs đọc thuật ngữ “dân số” - Hs nghe - Hs suy nghĩ trả lời, Hs khác nhận xét - Hs theo dõi - Hs các nhóm thảo luận QS hai tháp tuổi H.1.1 thống nhất câu trả lời, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung - Hs dựa vào tháp tuổi trả lời, Hs khác nhận xét bổ sung - Một HS đọc thuật ngữ “tỉ lệ sinh”, tỉ lệ tử” - Hs nắm cách đọc biểu đồ ở H 1.3 ,H1.4 tìm hiểu khái niệm tăng dân số. - Hs cá nhân QS H1.3 và H1.4, trình bày, lớp nhận xét bổ sung - Các nhóm qs H 1.2 thống nhất câu trả lời, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung -Hs QS H.1.3, H.1.4 trả lời, Hs khác nhận xét bổ sung - HS liên hệ trả lời - HS tìm những biện pháp để khắc phục bùng nổ dân số 1. Dân số, nguồn lao động - Các cuộc điều tra dân số cho biết biết tình hình dân số nguồn lao động của một địa phơng. một quốc gia - Tháp tuổi cho biết đặc điểm cụ thể của dân số, qua giới tính, độ tuổi, nguồn lao động hiện tại và tơng lai của một địa phơng 2. Dân số thế giới tăng nhanh trong thế kỷ XIX và thế kỷ XX - Dân số thế giới tăng nhanh nhờ các tiến bộ trong các lĩnh vực kinh tế XH và ytế 3. Sự bùng nổ dân số - Dân số ở các nớc phát triển đang giảm. Bùng nổ dân số ở các nớc đang phát triển - Nhiều nớc có chính sách dân số và phát triển kinh tế xã hội tích cực để khắc phục bùng nổ dân số 3. Củng cố: ? Tháp tuổi cho biết những đặc điểm gì của dân số? ? Khoanh tròn vào ý trả lời đúng trong câu sau: Phơng hớng giải quyết bùng nổ dân số kiểm soát tỉ lệ sinh để đạt đợc tỉ lệ tăng dân hợp lý có các chính sách dân số phù hợp, đẩy mạnh phát triển kinh tế xã hội, nâng cao dân trí phát triển kinh tế tốt để đáp ứng đợc sự gia tăng dân số không có câu trả lời đúng 4. Dặn dò: - Trả lời câu hỏi SGK và làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị bài học sau: Tìm hiểu sự phân bố dân c nớc ta? nơi nào đông, nơi nào tha? Tại sao? - Su tầm tranh ảnh ngời da đen, da trắng, da vàng

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_7_tiet_1_dan_so_dao_duy_xuan.doc