Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 20, Bài 18: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà - Nguyễn Thị Lợi

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:Qua bài học, HS phải:

1. Kiến thức :

 - Củng cố các kiến thức cơ bản về : Các kiểu khí hậu và vấn đề Ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà.

2. Kĩ năng :

 - Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa

3. Thái độ :

 - Ủng hộ các biện pháp nhằm hạn chế lượng CO2 trong không khí.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

1. Giáo viên:

- Biểu đồ các kiểu khí hậu ôn đới

2. Học sinh: sgk

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP :

1. Ổn định lớp

2. Kiểm tra 15 phút:

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 382 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 20, Bài 18: Thực hành nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hoà - Nguyễn Thị Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10 Ngày soạn: 23/10/2013 Tiết 20 Ngày dạy: 26/10/2013 Bài 18.THỰC HÀNH NHẬN BIẾT ĐẶC ĐIỂM MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:Qua bài học, HS phải: 1. Kiến thức : - Củng cố các kiến thức cơ bản về : Các kiểu khí hậu và vấn đề Ô nhiễm không khí ở đới ôn hoà. 2. Kĩ năng : - Đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa 3. Thái độ : - Ủng hộ các biện pháp nhằm hạn chế lượng CO2 trong không khí. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: - Biểu đồ các kiểu khí hậu ôn đới 2. Học sinh: sgk III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP : 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra 15 phút: Đề bài : Câu 1 (5.0 điểm ) Nêu hiện trạng ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa, nguyên nhân và hậu quả? Câu 2.(5.0 điểm) Trình bày đặc điểm phát triển công nghiệp ở đới ôn hòa? Đáp án Câu 1: - Hiện trạng: bầu khí quyển bị ô nhiễm nặng nề. (1.0 điểm) - Nguyên nhân: khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thông thảy vào khí quyển. (1,5 điểm) - Hậu quả: tạo nên những trận mưa a xit, tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu toàn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy , mực nước đại dương dâng cao,khí thải còn làm thủng tầng ôzôn. ( 2,5 điểm) Câu 2: - Nền công nghiệp phát triển sớm, hiện đại; công nghiệp chế biến là thế mạnh của nhiều nước, phát triển rất đa dạng.. (2.5 điểm) - Các nước công nghiệp hàng đầu là Hoa Kì, Nhật Bản, Đức, Liên bang Nga, Anh, Pháp, Ca-na-đa.( 2,5 điểm) 3. Bài mới: Khởi động: Để giúp các em nắm vững hơn các kiến thức về khí hậu và vấn đề ô nhiễm ở môi trường đới ôn hòa, các em sẽ cùng giải quyết các bài tập trong tiết thực hành hôm nay. Hoạt động 1: Hệ thống hóa các kiến thức đã học ( cá nhân) * Bước 1: - Đới ôn hòa có những kiểu môi trường nào? Đặc điểm khí hậu của các kiểu môi trường đó? - HS trả lời, GV chuẩn xác kiến thức . * Bước 2: - Em hãy nhắc lại các vấn đề ô nhiễm môi trường ở đới ôn hòa? - HS trả lời, GV chuẩn xác kiến thức. Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng địa lí ( cặp + nhóm) Bài tập 1 * Bước 1: - GV nêu yêu cầu của bài tập 1, chia lớp làm 6 nhóm thảo luận,mỗi nhóm phân tích 1 biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa theo phiếu học tập ( phụ lục) + Nhóm 1,3: Biểu đồ A + Nhóm 2,5: Biểu đồ B + Nhóm 4,6: Biểu đồ C - GV hướng dẫn HS phân tích, chú ý vào nhiệt độ và lượng mưa của các tháng mùa hạ và các tháng mùa đông, (tiêu biểu là tháng 1 và tháng 7), lưu ý HS về cách thể hiện mới của biểu đồ, cả nhiệt độ và lượng mưa đều được thể hiện bằng đường. * Bước 2: - HS làm việc theo nhóm.Đại diện các nhóm lần lượt báo cáo kết quả. GV chuẩn xác kiến thức. + Biểu đồ A: Khí hậu ôn đới lục địa + Biểu đồ B: Khí hậu địa trung hải. + Biểu đồ C: Khí hậu ôn đới hải dương. Bài tập 3: * Bước 3: - GV hướng dẫn HS làm bài tập 3: nhận xét về sự gia tăng của lượng khí thải từ năm 1840à1997 và giải thích vì sao có sự gia tăng đó dựa vào số liệu. - HS trả lời, nhận xét. GV chuẩn xác kiến thức. 4. Đánh giá : GV nhận xét ưu, khuyết điểm giờ thực hành, tuyên dương và ghi điểm 1 số HS làm việc tích cực đạt kết quả cao trong giờ thực hành, nhắc nhở các HS chưa tập trung, chú ý . 5. Hoạt động nối tiếp - HS sưu tầm ảnh, tài liệu nói về hoang mạc và các hoạt động kinh tế trên hoang mạc: châu Á, châu Phi, Châu Mỹ, Ô-xtrây-li-a - Ôn tập các nhân tố ảnh hưởng đến khí hậu và đặc điểm cơ bản của khí hậu nhiệt đới. - Chuẩn bị bài 19 “Môi trường hoang mạc” IV.PHỤ LỤC: Thông tin phản hồi cho bài tập 1 Biểu đồ Mùa hạ Mùa đông Kết luận A( 55o45’B) Nhiệt độ dưới 10oC, mưa nhiều, lượng mưa nhỏ. Nhiệt độ dưới 0oC, lạnh, tuyết rơi Khí hậu ôn đới lục địa B( 36o43’B) Nhiệt độ cao( khoảng 25oC), không mưa Ấm áp(10oC), mưa vào thu đông Khí hậu địa trung hải C(51o41’B) Mát mẻ( Dưới 15oC)mưa ít Ấm áp( 5oC), mưa nhiều hơn mùa hạ Khí hậu ôn đới hải dương V. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_7_tiet_20_bai_18_thuc_hanh_nhan_biet_dac.doc
Giáo án liên quan