I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải:
1. Kiến thức:
- Hiểu và nắm vững hơn sự phân bố các môi trường tự nhiên ở Châu Phi và giải thích được nguyên nhân hình thành chúng.
- Nắm được cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở Châu Phi và đặc điểm khí hậu của từng địa điểm.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu của 1 địa điểm
- Xác định được vị trí địa điểm đó trên bản đồ.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập tích cực, tự giác
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Phi; lược đồ môi trường tự nhiên Châu Phi
2.Học sinh: Tập bản đồ thế giới
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 7A5., 7A6.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm khí hậu của châu Phi? Tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi? Cho biết mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật ?
3.Bài mới:
Khởi động: Ở bài “Thiên nhiên châu Phi”chúng ta đã nắm được những nét rất cơ bản về: Vị trí địa lí, địa hình khí hậu, khoáng sản và các môi trường tự nhiên châu Phi. Bài thực hành hôm nay sẽ giúp các em nắm thật chi tiết sự phân bố các môi trường tự nhiên.
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 7 - Tiết 31, Bài 28: Thực hành phân tích luợc đồ phân bố các môi trường tự nhiên, biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa ở châu Phi - Nguyễn Thị Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16 Ngày soạn: 28/11/2013
Tiết 31 Ngày dạy: 2/12/2013
BÀI 28. THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: Qua bài học, HS phải:
1. Kiến thức:
- Hiểu và nắm vững hơn sự phân bố các môi trường tự nhiên ở Châu Phi và giải thích được nguyên nhân hình thành chúng.
- Nắm được cách phân tích 1 biểu đồ khí hậu ở Châu Phi và đặc điểm khí hậu của từng địa điểm.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng phân tích biểu đồ khí hậu của 1 địa điểm
- Xác định được vị trí địa điểm đó trên bản đồ.
3. Thái độ:
- Có ý thức học tập tích cực, tự giác
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:
1.Giáo viên: Bản đồ tự nhiên châu Phi; lược đồ môi trường tự nhiên Châu Phi
2.Học sinh: Tập bản đồ thế giới
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1.Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 7A5....................................., 7A6..............................................
2.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu đặc điểm khí hậu của châu Phi? Tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi? Cho biết mối quan hệ giữa lượng mưa và lớp phủ thực vật ?
3.Bài mới:
Khởi động: Ở bài “Thiên nhiên châu Phi”chúng ta đã nắm được những nét rất cơ bản về: Vị trí địa lí, địa hình khí hậu, khoáng sản và các môi trường tự nhiên châu Phi. Bài thực hành hôm nay sẽ giúp các em nắm thật chi tiết sự phân bố các môi trường tự nhiên.
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức đã học ( cá nhân)
* Bước 1:
- GV treo bản đồ tự nhiên châu Phi, gọi HS lên bảng xác định lại vị trí địa lí của châu Phi?
* Bước 2:
- Nhắc lại đặc điểm khí hậu của châu Phi?
Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng địa lí ( nhóm + cá nhân)
Bài 1: Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên
* Bước 1:
- HS đọc yêu cầu đề bài
- GV chia hs theo nhóm, trả lời các câu hỏi
* Bước 2:
N1: - Châu Phi có các MT tự nhiên nào?
- MT nào có diện tích lớn nhất?
- Nêu vị trí, giới hạn khu vực phân bố của từng MT?
- MT thay đổi như thế nào ở xích đạo và chí tuyến theo hướng từ tây sang đông ?
( * Ở xích đạo có : MT xích đạo ẩm: phía tây, MT xavan: phía đông
*Ở chí tuyến: MT hoang mạc , MT xavan )
N2: Các dòng biển nóng, lạnh đã ảnh hưởng như thế nào tới sự phân bố các MT tự nhiên
( DBL góp phần hình thành hoang mạc, DBN gây mưa cho các vùng lân cận )
N3: Giải thích tại sao KH Châu Phi lại khô và nóng ?
( Đường chí tuyến đi qua, lãnh thổ có dạng hình khối, kích thước lớn, bờ biển ít bị cắt xẻ )
N4: Nêu nguyên nhân góp phần hình thành hoang mạc ?
( ĐH là một khối cao nguyên khổng lồ, các DBL chảy ven bờ, các khối khí lạnh tràn xuống, ảnh hưởng của chí tuyến )
Bài 2: Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa
* Bước 1:
GV giao nhiệm vụ cho các nhóm
* Bước 2:
- HS làm việc theo nhóm
N1: Biểu đồ A N2: Biểu đồ B N3: Biểu đồ C N4: Biểu đồ D
Nội dung: - Phân tích lượng mưa : Trung bình, mùa mưa vào tháng nào ?
- Phân tích nhiệt độ : Nhiệt độ tháng nóng nhất, tháng lạnh nhất ?
- Kết luận thuộc kiểu KH gì, đặc điểm của KH đó ? Vị trí ở H27.2
- Đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhậ xét, bổ sung. GV chuẩn xác kiến thức:
Biểu đồ
Lượng mưa mm/ năm
Nhiệt độ 00c
Biên độ nhiệt năm
Đặc điểm khí hậu
Vị trí địa lí
A
Tb: 1244
Mùa mưa T11 -T3
Nóng nhất
T3, T11: 250
Lạnh nhất:T7 180
7
Kiểu KH nhiệt đới:Nóng mưa theo mùa
BCN
Số 3
B
Tb: 897
Mùa mưa T6-T9
T5 : 350
T1: 200
15
Nhiệt đới NCB: Nóng mưa theo mùa
Số 2
C
Tb: 2592
Mùa mưa T9-T5
T4: 280
T7: 200
8
Xích đạo ẩm NCN: Nắng nóng, mưa theo mùa
Phía nam
Số 1
D
Tb: 506
Mùa mưa T4-T7
T2: 220
T7: 100
12
ĐTH NCN
Hè: nóng, khô
Đông: ấm áp, mưa nhiều thu + đông
Vị trí số 4
4. Đánh giá:
- GV nhận xét thái độ và đánh giá kết quả làm việc của HS
5. Hoạt động nối tiếp:
- Tìm hiểu về nền văn minh sông Nin, giá trị kinh tế của sông đối với Bắc Phi
- Tìm hiểu lịch sử, sự phân bố dân cư châu Phi
- Những nguyên nhân xã hội kiềm hảm sự phát triển KTXH của châu Phi.
IV. PHỤ LỤC
V. RÚT KINH NGHIỆM:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_7_tiet_31_bai_28_thuc_hanh_phan_tich_luoc.doc