I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Châu Á., các khu vực châu Á.
2. Kĩ năng:
- Chứng minh vấn đề địa lí.
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1.Học sinh: bút viết, thước kẻ
2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 23/06/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 8 - Tiết 18: Kiểm tra học kì 1 - Trường THCS Liêng Trang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18 Ngày soạn: 9/12/2013
Tiết 18 Ngày dạy: 18/12/2013
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội Châu Á., các khu vực châu Á.
2. Kĩ năng:
- Chứng minh vấn đề địa lí.
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1.Học sinh: bút viết, thước kẻ
2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDST
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cảnh quan châu Á
Chứng minh và giải thích sự đa dạng của cảnh quan châu Á.
Số câu 1
2.0 =
20 % TSĐ
Câu số 3
2.0đ = 100%
2. Đặc điểm dân cư , xã hội châu Á
Trình bày sự phân bố các chủng tộc châu Á.
Số câu 1
1.0đ =
10 % TSĐ
Câu số 5
1.0 đ = 100%
3. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Trình bày tình hình phát triển kinh tế nền nông nghiệp châu Á.
Số câu 1
0.25đ =
2.5 % TSĐ
Câu số 1
0.25 đ = 100 %
4. Đặc điểm khí hậu các khu vực châu Á
Trình bày đặc điểm khí hậu các khu vực Tây Nam Á, Nam Á, Đông Á, Đông Nam Á
Số câu 1
1.0 đ =
10 % TSĐ
Câu số 6
1.0 đ = 100 %
5. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
Nêu được vị trí địa lí khu vực Nam á
Số câu 1
0.25 đ =
2.5 % TSĐ
Câu số 3
0.25 đ = 100 %
6. Đặc điểm kinh tế - xã hội khu vực Nam Á
Trình bày đặc điểm kinh tế, xã hội khu vực Nam Á
Số câu 1
1.0 đ =
10 % TSĐ
Câu số 1
1.0 đ = 100 %
7. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
Trình bày điểm khác nhau về địa hình và sông ngòi giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á
Số câu 1
4.0 đ =
40 % TSĐ
Câu số 2
4.0 đ = 100 %
8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á.
Trình bày đặc điểm dân cư, đặc điểm phát triển của một số quốc gia Đông Á
Số câu 2
0.5 đ =
5 % TSĐ
Câu số 2,4
0.5 đ = 100 %
Tổng số câu: 9
TSĐ:10 đ =100%TSĐ
Số câu: 7
4.0đ
40%TSĐ
Số câu: 1
4.0đ
40%TSĐ
Số câu: 1
2.0đ
20%TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm khách quan:(3,0 điểm)
1.Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1.Những nước nào sau đây sản xuất nhiều lương thực nhất thế giới?
a. Thái Lan, Việt Nam b. Trung Quốc, Ấn Độ
c. Nga, Mông Cổ d. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a.
Câu 2. Khu vực đông dân nhất châu Á:
a. Đông Á b. Nam Á c. Đông Nam Á d. Tây Nam Á
Câu 3. Vị trí địa lí khu vực Nam Á không có đặc điểm nào sau đây:
a. Tiếp giáp với Ấn Độ Dương phía Bắc b. Có đường chí tuyến bắc đi qua
c. Nằm phía nam dãy Himalaya d. Tiếp giáp với khu vực Tây Nam Á
Câu 4 Ngành nào dưới đây không phái là ngành công nghiệp hàng đầu của Nhật Bản?
a. Khai thác khoáng sản b. Chế tạo ô tô, tàu biển
c. Công nghệ điện tử d. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
2. Nối ý:
Câu 5. Nối ý phù hợp: Sự phân bố của các chủng tộc ở Châu Á?
Chủng tộc
Phân bố
Đáp án
1.Môn gô lô it
2.Ơ rô pê ô it
3.Ô xtra lô it
4. Người lai
a.Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á
b.Nam Á, Đông Nam Á
c. Châu Á
d. Tây Nam Á, Trung Á, Nam Á
1 nối với.........
2 nối với.........
3 nối với.........
4 nối với.........
3. Điền từ:
Câu 6. Điền từ thích hợp vào dấu (...) thể hiện đặc điểm khí hậu các khu vực ở châu Á?
a. Tây Nam Á có khí hậu ...............................................................................
b. Đại bộ phận ................................nằm trong đới khí hậu nhiệt đới gió mùa.
c. Khu vực Đông Á có khí hậu .......................................................................
d. Khu vực Đông Nam Á có khí hậu ..............................................................
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1.( 1 điểm) Trình bày đặc điểm kinh tế, xã hội khu vực Nam Á?
Câu 2.( 4 điểm) Em hãy nêu những điểm khác nhau về địa hình và sông ngòi giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á?
Câu 3.( 2 điểm) Chứng minh rằng cảnh quan tự nhiên châu Á phân hóa rất đa dạng. Giải thích vì
sao có sự phân hóa đó?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm khách quan:3.0 điểm
1. Khoanh tròn 1 đáp án đúng = 0,25 điểm
1b 2a 3a 4a
2.Nối ý : nối 1 ý đúng = 0,25 điểm
. Nối 1 với a, 2 với d, 3 với b, 4 với c
3. Điền từ: điền đúng 1 từ = 0,25 điểm
a. nhiệt đới khô b. Nam Á c. Gió mùa ẩm d. nhiệt đới gió mùa
II. Tự luận:7.0 điểm
Câu 1: (1 điểm) Đặc điểm kinh tế, xã hội khu vực Nam Á:
- Các nước trong khu vực có nền kinh tế đang phát triển, hoạt động sản xuất nông nghiệp là chủ yếu.(0.5đ)
- Ấn Độ: là nước có kinh tế phát triển nhất.(0.5đ)
Câu 2:(4.0 đ)
Địa hình: 2 đ
Sông ngòi 2đ
Đặc điểm
Phần lục địa
Phần hải đảo
Địa hình
- Phía tây: Núi và sơn nguyên cao, đồ sộ, hiểm trở xen các bồn địa lớn
- Phía đông: Là vùng đồi núi thấp xen các đồng bằng rộng.
- Là vùng núi trẻ, thường xuyên xảy ra động đất, núi lửa.
Sông ngòi
- Có 3 hệ thống sông lớn:s. A-Mua, s.Hoàng Hà, s.Trường Giang.
- Chế độ nước chia 2 mùa: mùa lũ và mùa cạn
- Sông ngòi ngắn, có độ dốc lớn.
Câu 3:( 2.0 đ)
- Cảnh quan đa dạng gồm: Đài nguyên, Rừng lá kim, rừng hỗn hợp và rừng lá rộng, thảo nguyên, Rừng và cây bụi lá cứng địa trung hải, rừng cận nhiệt đới ẩm, xa van và cây bụi, hoang mạc và bán hoang mạc, cảnh quan núi cao. (1.0 đ)
- Nguyên nhân: do ảnh hưởng của kích thước lãnh thổ rộng lớn, địa hình và sự phân hóa của khí hậu. ( 1.0 đ)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
1. Sau khi kiểm tra tại khối 8 lớp 8A1, 8A2, 8A3 kết quả đạt được như sau:
LỚP
SS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
8A1
8A2
8A3
Tổng
2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra:
XẾP LOẠI
TỔNG SỐ HS
TỶ LỆ
GiỎI (9 - 10)
KHÁ (7 - 8)
TRUNG BÌNH (5 - 6)
YẾU, KÉM (< 5 )
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_8_tiet_18_kiem_tra_hoc_ki_1_truong_thcs_l.doc