I/ Mục Tiêu :
· Kiến thức :
+ Bắc bộ tuy còn nhiều khó khăn nhưng đang đứng trước triển vọng lớn
+Vận dụng tốt cả kênh chữ và kênh hình để trả lời câu hỏi
· Kỹ năng : Biết đọc phân tich biểu đồ và lược đồ
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ KT BTB
III/ Hoạt Động:
1. Bài cũ :
-Xác định trên BĐ vị trí của BTB và nêu ý nghĩa.
-Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế
2 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 26: Vùng bắc Trung Bộ (Tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13, ngày 28.11.07
Tiết 26 VÙNG BẮC TRUNG BỘ (tt)
I/ Mục Tiêu :
Kiến thức :
+ Bắc bộ tuy còn nhiều khó khăn nhưng đang đứng trước triển vọng lớn
+Vận dụng tốt cả kênh chữ và kênh hình để trả lời câu hỏi
Kỹ năng : Biết đọc phân tiùch biểu đồ và lược đồ
II/ Phương Tiện:
+ Lược đồ KT BTB
III/ Hoạt Động:
1. Bài cũ :
-Xác định trên BĐ vị trí của BTB và nêu ý nghĩa.
-Sự phân bố dân cư và hoạt động kinh tế
2. Bài mới :
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
GHI BẢNG
+ GV giới thiệu biểu đồ 24.1
+ Nhận xét bình quân lương thực của BTB so với cả nước
+ Nêu một khó khăn trong sản xuất NN của vùng
+ Cây CN gồm các loại nào ? Phân bố ?
+ Gọi HS xác định vùng trồng lương thực cây CN và cây ăn quả.
+ Giới thiệu h24.3
+ Xác định vùng nông lâm kết hợp, nêu ý nghĩa của việc trồng rừng ở BTB ?
+ Giới thiệu biểu đồ 24.2
+ Nhận xét sự gia tăng giá trị sản xuất CN
ở BTB
+ Xác định các ngành KT trọng điểm.
+ Gọi HS xác định các cơ sở khai thác khoáng sản, thiếc, crôm, titan, đá vôi
+ Các ngành phát triển mạnh trong hoạt động dịch vụ của vùng
+ Nêu tầm quan trọng của QL1A, QL7,8,9 và đường sắt Bắc Nam
+ Kể tên các điểm du lịch nổi tiếng của BTB ?
+ GV giới thiệu tranh ảnh về Cố đô Huế, Phong Nha-Kẻ bàng, quê Bác
+ Gọi HS xác định các trung tâm KT : Thanh Hóa, Vinh, Huế và các ngành KT của từng trung tâm
+ HS quan sát
+ Thấp
+ Thiên tai, hạn hán, lũ lụt
+ HS xác định lược đồ
+ tăng nhanh
+ Khai khoáng, VLXD
+ Bưu chính viễn thông, du lịch
+ Cố đô Huế, Phong Nha-Kẻ Bàng, quê Bác
+ HS xác định BĐ
4/ Tình hình phát triển kinh tế :
a/ Nông nghiệp :
+ Cây lương thực :bình quân lương thực đầu người thấp hơn so với mức trung bình cả nước. Vùng sản xuất chính : ĐB ven biển, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh
+ Cây CN hàng năm : ở miền gò, đồi và đất cát pha
+ Cây ăn quả , CN lâu năm : ở phía Tây
b/ Công nghiệp :
+ Giá trị sản xuất CN tăng nhanh
+ các ngành CN trọng điểm : khai khoáng, VLXD.
c/ Dịch vụ :
+ GTVT : QL1A, QL7,8,9, ĐS Bắc nam có tầm quan trọng đặc biệt.
+ Các điểm du lịch nổi tiếng : Cố đô Huế, Phong Nha-Kẻ Bàng, quê Bác
5/ Các trung tâm kinh tế :
+ Thanh Hóa là trung tâm CN lớn
+ Vinh là hạt nhân hình thành trung tâm CN và dịch vụ
+ Huế là trung tâm du lịch lớn
3. Củng cố :
GV treo lược đồ câm : HS điền vào các mỏ khoáng sản, các vùng NN, các trung tâm KT, các điểm du lịch
4.Dặn dò
Soạn bài “ Vùng KT Nam Trung bộ”
+ Vị trí địa lý giới hạn của vùng, ý nghĩa
+ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
+ Điều kiện dân cư và xã hội
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_26_vung_bac_trung_bo_tiep_theo.doc