I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về địa lí dân cư, địa lí kinh tế Việt Nam, các vùng kinh tế Việt Nam.
2. Kĩ năng:
- Vẽ biểu đồ, nhận xét bình quân đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng với cả nước.
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1.Học sinh: bút viết, máy tính bỏ túi, thước kẻ.
2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra
5 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 313 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 34: Kiểm tra học kì 1 - Nguyễn Thị Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17 Ngày soạn: 9/12/2013
Tiết 34 Ngày dạy: 18/12/2013
KIỂM TRA HỌC KÌ I
I.MỤC TIÊU KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức cơ bản về địa lí dân cư, địa lí kinh tế Việt Nam, các vùng kinh tế Việt Nam.
2. Kĩ năng:
- Vẽ biểu đồ, nhận xét bình quân đất nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng với cả nước.
3. Thái độ:
- Học sinh làm bài nghiêm túc, tự giác.
II. CHUẨN BỊ KIỂM TRA:
1.Học sinh: bút viết, máy tính bỏ túi, thước kẻ.
2.Giáo viên: Giáo án,đề kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
VDST
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Sự phân bố dân cư và các loại hình quần cư
Phân biệt quần cư nông thôn và quần cư thành thị
Số câu 1
3.0 đ =
30 % TSĐ
Câu số 1
3.0đ = 100%
2. Sự phát triển và phân bố công nghiệp
Trình bày sự phân bố ngành công nghiệp điện
Số câu 1
1.0 đ =
10 % TSĐ
Câu số 1
1.0đ = 100%
3. Giao thông vận tải
.Tình hình phát triển ngành giao thông vận tải
Số câu 1
0.25 đ =
2.5 % TSĐ
Câu số 3
0.25 đ = 100 %
4. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ
Trình bày thế mạnh kinh tế ngành nông nghiệp của vùng
Số câu 1
0.25 đ =
2.5 % TSĐ
Câu số 1
0.25 đ = 100 %
5. Vùng Đồng Bằng sông Hồng
.
thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và nêu nhận xét qua tính toán và biểu đồ
Số câu 1
2.0 đ =
20 % TSĐ
Câu số 2
2.0 đ = 100 %
6. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ
- Trình bày đặc điểm điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng
- Nêu được ngành kinh tế tiêu biểu của vùng.
Số câu 2
1. 25 đ =
12.5 % TSĐ
Câu số 2,6
1.25 đ = 100 %
7. Vùng Tây Nguyên
Nhận biết đặc điểm địa hình vùng Tây Nguyên
Trình bày đặc điểm dân cư , xã hội của Tây Nguyên
Số câu 1
2.25 đ =
22.5 % TSĐ
Câu số 4
0.25 đ = 11.1 %
Câu số 1
2.0 đ = 88.9 %
Tổng số câu: 9
TSĐ:10 đ =100%TSĐ
Số câu: 6
4.0đ
40%TSĐ
Số câu: 2
4.0đ
40%TSĐ
Số câu: 1
2.0đ
20%TSĐ
ĐỀ KIỂM TRA
I.Trắc nghiệm khách quan:(3,0 điểm)
1.Em hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1.Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất ở nước ta thuộc vùng kinh tế:
a. Bắc Trung Bộ b. Trung du và miền núi Bắc Bộ
c. Tây Nguyên d. Đồng Bằng sông Hồng
Câu 2. Nơi nào ở Duyên hải Nam Trung Bộ nổi tiếng nhất về nghề làm muối?
a. Cam Ranh, Nha Trang b. Cà Ná,Sa Huỳnh; c. Hội An, Mũi Né d. Phan Rí, Tuy Hòa
Câu 3. Khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình GTVT nào nhiều nhất?
a. Đường sắt b. Đường bộ
c. Đường sông d. Đường biển.
Câu 4. Sắp xếp thứ tự từ bắc vào nam các cao nguyên sau:
a. Kon Tum, Plây Ku, Lâm Viên, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
b. Kon Tum, Plây Ku, Đắk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
c. Plây Ku, Lâm Viên, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Kon Tum
d. Kon Tum, Lâm Viên, Di Linh, Plây Ku, Đắk Lăk, Mơ Nông
2. Nối ý:
Câu 5. Nối ý phù hợp: Nơi phân bố của các nhà máy thủy điện:
Nhà máy thủy điện
Phân bố
Đáp án
1.Hòa Bình
2. Bản Vẽ
3. Đa Nhim
4. Yaly
a. Tây Nguyên
b. Bắc Trung Bộ
c. Duyên hải Nam Trung Bộ
d. Trung du và miền núi Bắc Bộ
1 nối với..
2 nối với..
3 nối với..
4 nối với..
3. Điền từ:
Câu 6. Điền từ thích hợp vào dấu (.) Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm:
Các tỉnh đều có núi, (1) .. ở phía tây, dải đồng bằng (2) . ở (3); bờ biển khúc khuỷu có nhiều (4)., vịnh
II. Tự luận: (7,0 điểm)
Câu 1( 2 điểm) Trình bày đặc điểm dân cư , xã hội của Tây Nguyên ?
Câu 2( 3 điểm). Phân biệt quần cư nông thôn và quần cư đô thị?
Câu 3.( 2 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và Đồng bằng sông Hồng năm 2002
Đất nông nghiệp
( nghìn ha)
Dân số
( triệu người)
Cả nước
9406,8
79,7
Đồng bằng sông Hồng
855,2
17,5
Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/người). Nhận xét.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Trắc nghiệm khách quan:3.0 điểm
1. Khoanh tròn 1 đáp án đúng = 0,25 điểm
1b 2b 3b 4a
2.Nối ý : nối 1 ý đúng = 0,25 điểm
Nối 1 với d 2 với b 3 với c 4 với a
3. Điền từ: điền đúng 1 từ = 0,25 điểm
1. gò đồi 2. hẹp 3. phía đông 4. vũng
II. Tự luận:7.0 điểm
Câu 1: (2.0 đ)
Đặc điểm: ( 1.0 đ)
+ Tây Nguyên là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người: Gia-rai, Ê-đê, Ba-na,Mnông, Cơ-ho,...
+ là vùng thưa dân nhất nước ta.
+ Phân bố dân cư không đều :Dân tộc Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở các đô thị, ven đường giao thông, các nông, lâm trường.
- Thuận lợi: Nền văn hóa giàu bản sắc, thuận lợi cho phát triển du lịch.( 0.5 đ)
- Khó khăn: Thiếu lao động, trình độ lao động chưa cao.( 0.5 đ)
Câu 2:(3.0 đ)
Phân biệt quần cư nông thôn và quần cư thành thị:
* Quần cư nông thôn : ( 1.5 đ)
- Ở nông thôn,người dân thường sống tập trung thành các điểm dân cư với qui mô dân số khác nhau
- Tên gọi điểm dân cư tùy theo dân tộc và địa bàn cư trú : làng , ấp , bản , buôn , phum , sóc
- Chức năng chính là hoạt động nông nghiệp .
*Quần cư thành thị : ( 1.5 đ)
- Các đô thị có mật độ dân số rất cao.
- Kiến trúc nhà ở: kiểu “nhà ống” san sát nhau, chung cư cao tầng, biệt thự, nhà vườn...
- Chức năng chính là hoạt động công nghiệp, dịch vụ.
- Các đô thị , thành phố là những trung tâm kinh tế , chính trị , văn hóa và KHKT quan trọng .
Câu 3:( 2.0 đ)
- Tính bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở Đồng bằng sông Hồng và cả nước ( ha/người) đúng ( 0.5 đ)
- Vẽ biểu đồ cột chính xác, đầy đủ,thẩm mỹ ( 1.0 đ)
- Nhận xét (0.5 đ)
THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG:
1. Sau khi kiểm tra tại khối 9 lớp 9A1, 9A2, 9A3, 9A4. 9A5, 9A6 kết quả đạt được như sau:
LỚP
SS
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
9A1
9A2
9A3
9A4
9A5
9A6
Tổng
2. Bảng tổng hợp kết quả kiểm tra:
XẾP LOẠI
TỔNG SỐ HS
TỶ LỆ
GiỎI (9 - 10)
KHÁ (7 - 8)
TRUNG BÌNH (5 - 6)
YẾU, KÉM (< 5 )
File đính kèm:
- giao_an_dia_li_lop_9_tiet_34_kiem_tra_hoc_ki_1_nguyen_thi_lo.doc