Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 34: Thực hành so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên

I/ MỤC TIÊU :

· Kiến thức :

+ Phân tích và so sánh tình hình sản xuất cây CN lâu năm ở hai vùng

· Kỹ năng : sử dụng BĐ phân tích số liệu thống kê

II/ PHƯƠNG TIỆN:

 + Thước ke, máy tính, bút chì, atlat địa lý VN

 + BĐ kinh tế VN

III/ HOẠT ĐỘNG:

 1/ Bài cũ :

2/ Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 224 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 34: Thực hành so sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung Du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần17,Ngày 25.12 SO SÁNH TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ VỚI TÂY NGUYÊN Tiết : 34 Thực hành I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : + Phân tích và so sánh tình hình sản xuất cây CN lâu năm ở hai vùng Kỹ năng : sử dụng BĐ phân tích số liệu thống kê II/ PHƯƠNG TIỆN: + Thước ke, máy tính, bút chì, atlat địa lý VN + BĐ kinh tế VN III/ HOẠT ĐỘNG: 1/ Bài cũ : 2/ Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI BẢNG + Cho HS đọc bảng 30.1 + Cây CN nào chỉ trồng ở Tây Nguyên, ĐNB, cây nào trồng được cả hai vùng + GV gợi ý sử dụng từ : nhiều, ít, hơn, kém để so sánh sản lượng diện tích chè và cà phê ở hai vùng. + Vì sao có sự khác biệt đó + GV cung cấp thông tin : các nước nhập khẩu nhiều cà phê của VN là Nhật Bản, CH Liên Bang Đức + Chè là thức uống ưa chuộng của các nước EU, Tây Á, Nhật bản, Hàn quốc. + Nước xuất khẩu cà phê lớn nhất thế giới : Braxin. + Giới thiệu khái quát về đặc điểm sinh thái của cây chè, cà phê + Viết báo cáo ngắn gọn về tình hình sản xuất và phân bố tiêu thụ một trong hai cây + Gọi mộ số HS đọc trước lớp. + HS viết báo cáo trong 15’ + Trình bày báo cáo + GV chốt KT Bài tập 1 : cây CN lâu năm trồng cả hai vùng : cà phê, chè + Cây CN lâu năm chỉ trồng ở Tây Nguyên : cao su, điều, hồ tiêu + cây CN lâu năm chỉ trồng ở miền núi TduBB : hồi, quê, sơn + Vùng Tây nguyên : Diện tích : 480,8nghìn ha Sản lượng : 768,6nghìn tấn + Vùng miền núi TDBB : Diện tích : mới thử nghiệm Sản lượng : Bài tập 2 : 3. Dặn dò : Soạn bài “ Vùng Đông nam bộ” + Vị trí và giới hạn lãnh thổ + Điều kiện tự nhiên và TNTN + Đặc điểm dân cư xã hội

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_34_thuc_hanh_so_sanh_tinh_hinh_san.doc
Giáo án liên quan