Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 35: Vùng đông Nam Bộ

I/ MỤC TIÊU :

· Kiến thức :

+ ĐNB là vùng kinh tế phát triển rất năng động đó là do có vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên trên đất liền và biển cũng như đặc điểm dân cư xã hội

· Kỹ năng : phân tích giải thích một số đặc điểm tự nhiên KTXH

II/ PHƯƠNG TIỆN:

 + Lược đồ tự nhiên ĐNBộ

 + Một số tranh ảnh về ĐNB

III/ HOẠT ĐỘNG:

 1. Bài cũ :

2.Bài mới :

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 35: Vùng đông Nam Bộ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18, Ngày Tiết : 35 VÙNG ĐÔNG NAM BỘ I/ MỤC TIÊU : Kiến thức : + ĐNB là vùng kinh tế phát triển rất năng động đó là do có vị trí địa lý, điều kiện tự nhiên trên đất liền và biển cũng như đặc điểm dân cư xã hội Kỹ năng : phân tích giải thích một số đặc điểm tự nhiên KTXH II/ PHƯƠNG TIỆN: + Lược đồ tự nhiên ĐNBộ + Một số tranh ảnh về ĐNB III/ HOẠT ĐỘNG: 1. Bài cũ : 2.Bài mới : GIÁO VIÊN HỌC SINH GHI BẢNG + GV giới thiệu lược đồ các vùng KT + Xác định vùng ĐNB về vị trí và giới hạn + Nêu ý nghĩa của vị trí địa lý + Cho HS xem bảng 31.1 + Chia lớp làm 4 nhóm thảo luận N1 : các điều kiện TN của đất liền là thế mạnh để phát triển ngành KT nào ? N2 : các ĐKTN của vùng biển là thế mạnh để phát triển ngành KT nào ? N3 :vì sao phải bảo vệ rừng đầu nguồn, hạn chế ô nhiễm môi trường nước ở các sông ĐNB + N4 : ĐNB gặp các khó khăn gì ? giải pháp ? + GV nhấn mạnh tài nguyên đất và biển là tiềm năng KT của vùng + ĐNB có số dân bao nhiêu ? + Dân cư đông có gì thuận lợi cho phát triển KT ? + Cho HS xem bảng 31.2 + Nhận xét tình hình dân cư xã hội của vùng ĐNB so với cả nước . + Trong vùng có các di tích lịch sử nào ? + HS xác định BĐ + Cầu nối giữa Tây Nguyên –NTB và ĐBSCL, giữa đất liền và biển. + Lợi thế giao lưu KT,Vhóa với các nước trong khu vực + thảo luận nhóm + Đại diện nhóm trình bày + Các nhóm góp ý + GV chốt KT + 10,9tr người + Lực lượng lao động dồi dào, lao động lành nghề, thị trường rộng lớn + Cao 1/ Ví trí giới hạn lãnh thổ : + Diện tích 23550km2 + Giới hạn : Bắc à Cam-Pu-Chia ; Đôngà Tây Nguyên và duyên hải NTB ; Đông Nam là biển Đông ; Tâyà ĐBSCLong + Ý nghĩa : là cầu nối giữa các miền KT 2/ Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên : + Học bảng 31.1/tr113sgk + Khó khăn :đất liền ít khoáng sản, diện tích rừng tự nhiên chiếm tỷ lệ thấp, nguy cơ ô nhiễm môi trườngà phải bảo vệ môi trường đất liền và biển. 3/ Đặc điểm dân cư xã hội : + Dân số : 10,9tr người (2002) + Tình hình dân cư xã hội cao hơn mức trung bình cả nước + Nhiều di tích lịch sử VH : cảng Nhà Rồng, địa đạo Củ Chi, nhà tù Côn Đảo 3. Củng cố : 1/ Loại tài nguyên có giá trị nhất của vùng ĐNB là : a/ Đất trồng b/ Rừng c/ Khoáng sản d/ Thủy năng 2/ Mỏ dầu nào sau đây không thuộc vùng biển ĐNB: a/ Đại Hùng b/ Sư tử đen c/ Rồng d/ Bunga –Kebwa 3/ Đất Badan ở ĐNB có đặc điểm gì ? a/ Tập trung thành vùng lớn ở phía Bắc và ĐN của vùng b/ Địa hình thoải, độ cao trung bình c/ Giàu chất dinh dưỡng d/ Cả a,b,c 4. Dặn dò : Soạn bài “ Vùng ĐNB (tt)” + Đặc điểm của ngành sản xuất CN ở ĐNB + Đặc điểm của ngành sản xuất NN ở ĐNB

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_35_vung_dong_nam_bo.doc