Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 41: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long - Nguyễn Thị Lợi

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:Qua bài học, HS phải :

1. Kiến thức:

- Hiểu về thế mạnh nuôi trồng, khai thác thủy hải sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long.

- Phân tích tình hình phát triển ngành thủy, hải sản ở ĐBSCL.

2. Kĩ năng:

- Củng cố và phát triển kỹ năng xử lý số liệu thống kê, vẽ và phân tích biểu đồ.

- Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên với sản xuất các ngành thuỷ sản ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long.

3. Thái độ: Giúp hs hiểu biết thêm về thực tế.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC:

1. Giáo viên: Bản đồ kinh tế vùng ĐBSCL

2. Học sinh: Com pa, thước kẻ,máy tính, bút chì.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 9A1., 9A2., 9A3., 9A4., 9A5., 9A6.

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 24/06/2022 | Lượt xem: 360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lí Lớp 9 - Tiết 41: Thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long - Nguyễn Thị Lợi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 24 Ngày soạn : 10/02/2014 Tiết 41 Ngày dạy : 13/02/2014 Bài 37. THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THUỶ SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:Qua bài học, HS phải : 1. Kiến thức: - Hiểu về thế mạnh nuôi trồng, khai thác thủy hải sản ở Đồng Bằng Sông Cửu Long. - Phân tích tình hình phát triển ngành thủy, hải sản ở ĐBSCL. 2. Kĩ năng: - Củng cố và phát triển kỹ năng xử lý số liệu thống kê, vẽ và phân tích biểu đồ. - Xác lập mối quan hệ giữa các điều kiện tự nhiên với sản xuất các ngành thuỷ sản ở vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long. 3. Thái độ: Giúp hs hiểu biết thêm về thực tế. II. PHƯƠNG TIỆN DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bản đồ kinh tế vùng ĐBSCL 2. Học sinh: Com pa, thước kẻ,máy tính, bút chì... III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định: Kiểm tra vệ sinh, sĩ số lớp 9A1....................., 9A2.............................., 9A3......................, 9A4................................, 9A5............................................, 9A6................................................. 2. Kiểm tra 15 phút: Đề bài: Câu 1. (6 điểm) Trình bày tình hình sản xuất và phân bố NN vùng Đồng bằng Sông Cửu Long? Câu 2.(4 điểm) Tại sao ĐBSCL có thế mạnh phát triển nghề nuôi trồng và đánh bắt thủy sản? Đáp án: Câu 1:6 điểm - Đây là vùng trọng điểm lương thực thực phẩm lớn nhất cả nước. - ĐBSCL giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực, cũng như xuất khẩu lương thực, thực phẩm so với cả nước. - Tình hình sản xuất, phân bố: + Diện tích trồng lúa chiếm 51,1%, sản lượng lúa chiếm 51,4% so với cả nước. + Phân bố: Kiên Giang, An giang, Long An, Đồng Tháp, Sóc Trăng, Tiền Giang. + Nghề nuôi vịt phát triển mạnh: Bạc Liêu, Cà Mau, Sóc Trăng,... + Khai thác và nuôi trồng thủy sản chiếm khoảng 50 % tổng sản lượng cả nước, tập trung ở Kiên Giang, Cà Mau, An Giang. Câu 2: 4 điểm - Vùng ĐBSCL có đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn và ấm quanh năm, - Có ngư trường rộng lớn, nhiều đảo và quần đảo thuận lợi cho khai thác hải sản. - Hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc là điều kiện thuận lợi để đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản. - Khí hậu cận xích đạo, ấm áp, các hoạt động đánh bắt có thể hoạt động quanh năm - Có nhiều nguồn thức ăn cho cá, tôm và các thủy sản khác. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Hệ thống hóa kiến thức đã học (cá nhân) * Bước 1: - Vùng ĐBSCL có những thế mạnh gì để phát triển ngành nuôi trồng thủy sản? - HS trả lời, GV chuẩn xác kiến thức. * Bước 2: - GV nhắc lại cách nhận dạng bài tập vẽ biểu đồ , hướng dẫn học sinh cách lựa chọn biểu đồ phù hợp trong phần bài tập Hoạt động 2: Rèn luyện kĩ năng vẽ biểu đồ (cá nhân, nhóm) 1. Bài tập 1 : vẽ biểu đồ về tình hình sản xuất ngành thủy sản vùng ĐBSCL so với cả nước và ĐBSH. *Bước1 : GV yêu cầu HS đọc bảng 37.1 và xác định yêu cầu bài tập. GV hướng dẫn HS xử lý bảng số liệu, lựa chọn biểu đồ cần vẽ hình cột, tròn... *Bước 2 : - Gọi 2 HS lên bảng vẽ biểu đồ, các HS khác vẽ vào vở. - HS quan sát biểu đồ trên bảng và nhận xét. GV sửa lỗi. a. Xử lý bảng số liệu ta được (%). Sản lượng ĐBSCL ĐBSH Cả nước Cá biển khai thác 41,5 4,6 100 Cá nuôi 58,4 22,8 100 Tôm nuôi 76,8 3,9 100 b. Vẽ biểu đồ : Biểu đồ hình cột 2. Phân tích thế mạnh ngành thủy sản vùng ĐBSCL (nhóm) *Bước1 : HS đọc yêu cầu bài tập 2. GV chia lớp làm 3 nhóm : Nhóm 1 : câu a Nhóm 2 : câu b Nhóm 3 : câu c *Bước 2 : - Đại diện các nhóm phát biểu, nhóm khác bổ sung. *Bước 3 : GV chuẩn xác kiến thức. a. ĐBSCL có những thế mạnh để phát triển ngành thuỷ sản : - ĐKTN : Vùng có diện tích mặt nước trên cạn và vùng biển rộng lớn , nguồn nuôi tôm, cá dồi dào , các bãi tôm cá trên biển rộng lớn. - Nguồn lao động có kinh nghiệm và tay nghề cao. Có nhiều cơ sở chế biến thuỷ hải sản. - Thị trường tiêu thụ rộng lớn. b. Có diện tích vùng nước rộng lớn, đặc biệt trên bán đảo Cà Mau. - Kỹ thuật công nghệ mới.Thị trường tiêu thụ rộng lớn. c. Có nhiều khó khăn trong phát triển ngành thuỷ sản : - Vấn đề đầu tư cho đánh bắt xa bờ.Hệ thống CN chế biến chất lượng cao chủ động đầu tư chú trọng nguồn giống an toàn, chủ động thị trường xuất khẩu. 4. Đánh giá : GV hệ thống lại phần thực hành. Giải đáp những thắc mắc của HS. 5. Hoạt động nối tiếp: - Gv yêu cầu hs về nhà ôn tập từ bài 31 đến bài 36 IV. PHỤ LỤC V. RÚT KINH NGHIỆM : ..................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao_an_dia_li_lop_9_tiet_41_thuc_hanh_ve_va_phan_tich_bieu.doc
Giáo án liên quan