Giáo án Dịa lý 10 - Tiết 65 - Bài 55: thực hành vẽ lược đồ và phân tích số liệu về du lịch

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC

Sau bài học, HS cần:

- Nắm được các nước có ngành du lịch phát triển trên thế giới

- Biết cách thể hiện nội dung du lịch thế giới lên lược đồ.

- Biết phân tích các bảng số liệu về du lịch

II. THIẾT BỊ DẠY HỌC

- Bản đồ các nước trên thế giới

- Lược đồ khung thế giới (phóng to)

- Mỗi HS có một lược đồ khung thế giới cỡ giấy A4

- Bảng tên 13 nước trong bảng số liệu trang 210, có thể gắn được trên bảng

- Các tờ giấy màu được chuẩn bị sẵn (bốn màu thể hiện 4 loại thu nhập bình quân từ một lượt khách đến), có thể gắn được trên khung bản đồ thế giới

- Các tài liệu về ngành du lịch Việt Nam và ngành du lịch của một số nước trên thế giới

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Ổn định tố chức- sĩ số lớp

IV. Kiểm tra bài cũ: bằng câu hỏi trong tài liệu trắc nghiệm

GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành: Hoàn thành 4 nội dung thực hành trong SGk.

a. Sắp xếp các quốc gia theo các châu lục

• Phương án 1:

Bước 1: Dựa vào bảng số liệu và bản đồ các nước trên thế giới trên bảng, sắp xếp các quốc gia trong bảng số liệu theo các châu: Mĩ, Âu, Á

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 3221 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Dịa lý 10 - Tiết 65 - Bài 55: thực hành vẽ lược đồ và phân tích số liệu về du lịch, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 65 Bài 55. THỰC HÀNH VẼ LƯỢC ĐỒ VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU VỀ DU LỊCH MỤC TIÊU BÀI HỌC Sau bài học, HS cần: Nắm được các nước có ngành du lịch phát triển trên thế giới Biết cách thể hiện nội dung du lịch thế giới lên lược đồ. Biết phân tích các bảng số liệu về du lịch THIẾT BỊ DẠY HỌC Bản đồ các nước trên thế giới Lược đồ khung thế giới (phóng to) Mỗi HS có một lược đồ khung thế giới cỡ giấy A4 Bảng tên 13 nước trong bảng số liệu trang 210, có thể gắn được trên bảng Các tờ giấy màu được chuẩn bị sẵn (bốn màu thể hiện 4 loại thu nhập bình quân từ một lượt khách đến), có thể gắn được trên khung bản đồ thế giới Các tài liệu về ngành du lịch Việt Nam và ngành du lịch của một số nước trên thế giới HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ổn định tố chức- sĩ số lớp Kiểm tra bài cũ: bằng câu hỏi trong tài liệu trắc nghiệm GV nêu nhiệm vụ của bài thực hành: Hoàn thành 4 nội dung thực hành trong SGk. Sắp xếp các quốc gia theo các châu lục Phương án 1: Bước 1: Dựa vào bảng số liệu và bản đồ các nước trên thế giới trên bảng, sắp xếp các quốc gia trong bảng số liệu theo các châu: Mĩ, Âu, Á Gợi ý HS tự kẻ bảng để điền vào Bảng 1 Các nước có du lịch quốc tế phát triển, năm 2004 Châu Á Châu Âu Châu mĩ Bước 2: HS trình bày. GV chỉnh sửa những phần sai (nếu có) Bước 3: Gọi một số HS lên xác định các châu lục trên thế giới, sau đó xác định các nước trong bảng số liệu theo từng châu lục Phương án 2: HĐ 1: Nhóm/cá nhân Tổ chức cuộc thi tiếp sức trong vòn 3 phút (không tính thời gian chuẩn bị) Bước 1: GV kẻ bảng 1 lên bảng. Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm cử một đội 3 thành viên lên tham gia trò chơi. Đại diện các đội bốc thăm (Châu Á, Châu Âu, Châu Mĩ). Sau khi các đội bốc thăm xong, GV ra hiệu lệnh, thành viên các đội thay nhau tìm và gắn bảng tên các nước thuộc châu lục đội mình đã bboocs thăm lên bảng 1. Bước 2: Gv chuẩn xác kiến thức Bước 3: Gọi một vài HS lên bảng xác định 3 châu lục và xác định các nước đã nêu trên bản đồ các nước trên thế giới. tính doanh thu bình quân từ một lượt khách đến theo từng quốc gia HĐ 2: Cá nhân Bước 1: Hoàn thành bảng sau: Bảng 2 TT Tến nước Số lượt khách đến (nghìn lượt người) Doanh thu từ du lịch quốc tế (triệu USD) Doanh thu từ một lượt khách đến (USD) 1 Pháp 75121 40842 2 Tây-Ban-Nha 53799 45248 3 Hoa Kì 46077 74481 4 I-ta-li-a 37071 35658 5 Anh 27708 27299 6 Trung Quốc – Hồng Kông 63572 34746 7 Mê-hi-cô 20618 10753 8 Ca-na-đa 19150 12843 9 Áo 19373 15412 10 Đức 20137 27657 11 Hà Lan 9646 10260 12 Thổ Nhĩ Kì 16826 15888 13 Thái Lan 11651 10034 Trong thời gian HS tính toán, GV kẻ bảng 2 lên bảng. Bước 2: Gọi một số HS lên điền kết quả tính toán vào bảng 2 Bước 3: GV chỉnh sửa, nếu cần thiết To màu lên lược đồ khung HĐ 3: Nhóm GV treo lược đồ khung lên bảng GV ghi phần chú giải lên bảng + Màu xanh dương: > 800 USD/lượt khách + Màu vàng: từ 800-1000 USD/lượt khách + Màu đỏ: > 1000 USD/lượt khách Một lần nữa chia lớp ra làm 3 nhóm (lưu ý: Khác với 3 nhóm đã chia ở phương án 2 của HĐ 1), mỗi nhóm cử một đội 3 thành viên lên tham gia trò chơi. Đại diện các đội bốc thăm (Châu Á, Châu Âu, Châu Mĩ). Sau khi các đội bốc thăm xong, GV ra hiệu lệnh, thành viên các đội thay nhau tìm và gắn các tờ giấy màu (GV đã chuẩn bị sẵn trên bàn) phù hợp với các nước thuộc các châu lục mình đã bốc thăm, gắn vào lược đồ khung. Bước 2: GV chuẩn xác kiến thức Gọi một HS lên bảng ghi tên các nước canh Bảng chú giải – phân loại theo thu nhập bình quân từ một lượt khách đến – GV đã ghi sãn trên bảng. HĐ 4: Cá nhân HS dựa vào bảng chú giải trên bảng, tô màu vào lược đồ khung trên khổ giấy A4 của mình GV đi quanh lớp, hướng dẫn hoặc chỉnh sửa nếu cần Nhận xét sự phân bố các nước có hoạt động du lịch quốc tế phát triển HĐ 5: Cả lớp Lần lượt gọi 3 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu sau: Xác định trên bản đồ chính trị thế giới các nước: + Có thu nhập bình quân < 800-USD/lượt khách + Có thu nhập bình quân từ 800-1000 USD/ lượt khách + Có thu nhập bình quân > 1000 USD/ lượt khách Yêu cầu HS xếp theo thứ tự từ lớn đến bé về số lượng khách đến các nước. Nhận xét. Yêu cầu HS giải thích tại sao các nước có số lượng khách du lịch nhiều nhất lại không phải là nước có thu nhập từ du lịch cao nhất. Yêu cầu HS giải thích tại sao các nước có thu nhập bình quân > 1000 USD/ lượt khách thuộc các châu lục nào? Châu lục nào chiếm đa số? tại sao? Du lịch Việt Nam có thể suy ngẫm được điều gì từ thực tế đó? GV tổng kết ĐÁNH GIÁ Nước có thu nhập cao nhất từ khách du lịch quốc tế là: Pháp Hoa Kì Anh, Đức Châu lục thu hút nhiều khách du lịch nhất Châu Âu Châu Á Châu Mĩ Nước có doanh thu bình quân từ một lượt khách thấp nhất: Hoa Kì Pháp Thái Lan Mê-hi-cô Nước có doanh thu bình quân từ một lượt khách cao nhất: Hoa Kì Pháp Thái Lan Hungari HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP Sưu tầm các tài liệu và tranh ảnh về du lịch Việt Nam thế giới PHỤ LỤC Thông tin phnar hồi bảng 2 TT Tến nước Số lượt khách đến (nghìn lượt người) Doanh thu từ du lịch quốc tế (triệu USD) Doanh thu từ một lượt khách đến (USD) 1 Pháp 75121 40842 544 2 Tây-Ban-Nha 53799 45248 844 3 Hoa Kì 46077 74481 1616 4 I-ta-li-a 37071 35658 962 5 Anh 27708 27299 985 6 Trung Quốc – Hồng Kông 63572 34746 547 7 Mê-hi-cô 20618 10753 521 8 Ca-na-đa 19150 12843 671 9 Áo 19373 15412 795 10 Đức 20137 27657 1373 11 Hà Lan 9646 10260 1064 12 Thổ Nhĩ Kì 16826 15888 944 13 Thái Lan 11651 10034 861

File đính kèm:

  • docBÀI 55 THỰC HÀNH.doc