Giáo án Địa lý 11 Bài 11: Khu vực Đông nam á (tt) tiết 2: Kinh tế

Tuần: Tiết: Bài 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á (TT)

Ngày dạy: Tiết 2: KINH TẾ

I. Mục tiêu

 Sau bài học, HS cần:

1. Kiến thức

 - Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực thông qua phân tích biểu đồ.

 - Nêu được nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam á gồm các ngành chính: trồng lúa nước, trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản.

 - Nêu được hiện trạng và xu hướng phát triển công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam á.

2. Kĩ năng

 - Tiếp tục tăng cường cho HS các kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, biểu đồ hình cột.

 - So sánh qua các biểu đồ.

 - Thực hiện tại lớp các bài tập địa lí.

 - Tăng cường năng lực thể hiện, biết phương pháp trình bày trong nhóm.

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 861 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Địa lý 11 Bài 11: Khu vực Đông nam á (tt) tiết 2: Kinh tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:Tiết: Bài 11: KHU VỰC ĐễNG NAM Á (TT) Ngày dạy: Tiết 2: KINH TẾ I. Mục tiêu Sau bài học, HS cần: 1. Kiến thức - Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của khu vực thông qua phân tích biểu đồ. - Nêu được nền nông nghiệp nhiệt đới ở khu vực Đông Nam á gồm các ngành chính: trồng lúa nước, trồng cây công nghiệp, chăn nuôi, khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản. - Nêu được hiện trạng và xu hướng phát triển công nghiệp, dịch vụ của Đông Nam á. 2. Kĩ năng - Tiếp tục tăng cường cho HS các kĩ năng đọc, phân tích bản đồ, biểu đồ hình cột. - So sánh qua các biểu đồ. - Thực hiện tại lớp các bài tập địa lí. - Tăng cường năng lực thể hiện, biết phương pháp trình bày trong nhóm. II. Phương tiện dạy học: -GV: Bản đồ kinh tế chung Đông Nam á.Bản đồ địa lí tự nhiên châu á.Phóng to các bản đồ, biểu đồ trong SGK. -HS: SGK III. hoạt động day và dạy học: * Gv: Vào lớp ổn định lớp, kiểm tra sĩ số kiểm tra bài củ(5p): ?. Nêu những thuận lợi và khó khăn của tự nhiên trong việc phát triển kinh tế của khu vực. ?. Những thuận lợi và khó khăn của dân cư và xã hội đối với phát triển kinh tế của khu vực. + Mở bài: Đông Nam á có nhiều thuận lợi, nhưng cũng không ít khó khăn trong sự phát triển kinh tế. Bài hôm nay giúp chúng ta tìm hiểu Đông Nam á đã hạn chế các khó khăn, tận dụng được thuận lợi để phát triển kinh tế như thế nào?. Thông qua tiết học hôm nay các em sẽ được biết. TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HĐ CỦA HS NỘI DUNG CƠ BẢN 8’ 6’ 5’ 10’ * Cơ cấu kinh tế ở cỏc nước Đ N Á cú sự chuyển dịch ngày càng rừ nột theo hướng từ nền kinh tế chủ yếu dựa vào nụng nghiệp sang nền kinh tế phỏt triển cụng nghiệp và dịch vụ, Để biết nền kinh tế phỏt triển như thế nào? Cỏc em vào làm việc nhúm. HĐ 1: Nhúm B1: Cỏc nhúm thảo luận theo yờu cầu sau: Dựa vào H11.5 nhận xột về xu hướng thay đổi cơ cấu GDP của 1 số quốc gia Đ N Á B2: HS đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thỏa luận cỏc học sinh cũn lại trong nhúm bổ sung cho đầy đủ B3: GV đỏnh giỏ và chuẩn kiờn thức. * Cơ cấu kinh tế Đ N Á cú sự chuyển dịch theo hướng phỏt triển cụng nghiệp và dịch vụ trờn những ngành nghề cụ thể nào ? Cỏc em tỡm hiểu tiếp theo mục II. Hoạt động 2: cỏ nhõn B1: GV giao nhiệm vụ: (đặt cõu hỏi) ? Những ngành cụng nghiệp nổi tiếng của khu vực. ? Phõn bố những ngành cụng nghiệp. B2: HS trả lời cõu hỏi (2HS) để so sỏnh kết quả. B3: GV đỏnh giỏ và chuẩn kiến thức. - Đang chỳ trọng vào cỏc ngành cụng nghiệp hiện đại. Cơ cấu ngành bao gồm: cụng nghiệp chế biến, cụng nghiệp dầu khớ, cụng nghiệp điện, cụng nghiệp khai thỏc khoỏng sản. - Bỡnh quõn lương thực trờn đầu người cũn thấp, khả năng cạnh tranh chưa cao do đú cần phải hợp tỏc với nước ngoài. Hoạt động 3: (làm việc với SGK) B1: GV yờu cầu Hs tỡm hiểu đặc điểm của ngành dịch vụ dựa vào đoạn văn SGK. B2: HS túm tắt nội dung, và cỏc hs khỏc bổ sung cho hoàn chỉnh. B3: GV đỏnh giỏ và chuẩn kiến thức. * Khu vực ĐNÁ cú khớ hậu núng ẩm, đất đai màu mỡ, sụng ngũi dày đặc thớch hợp phỏt triển một nền nụng nghiệp nhiệt đới, để biết được sự phỏt triển nụng nghiệp và cỏc ngành nụng nghiệp chớnh, và sự phõn bố của chỳng như thế nào chỳng ta sẽ đi vào tỡm hiểu tiếp theo mục IV. Hoạt động 4: nhúm B1: GV yờu cầu Hs thảo luận theo nhúm và điền vào phiếu học tập (1) Cõy trồng Khu vực nào Thuộc quốc gia nào Giải thớch tại sao cú nhiều ở đõy (2) Điều kiện phỏt triển Sản phẩm chớnh Giải thớch Cõy cụng nghiệp, cõy ăn quả. (3) Được nuụi, trồng, đỏnh bắt nhiều ở nước nào Số lượng Trõu Bũ Lợn Thủy sản B2: Hs đại diện nhúm trỡnh bày kết quả thảo luận. B3: Gv đỏnh giỏ và chuẩn kiến thức. - So với cỏc khu vực khỏc chăn nuụi cũn hạn chế. - Nhưng cú điều kiện để đỏnh bắt thủy hải sản. - Nhúm 1: tỡm hiểu về Inđụnờxia. - Nhúm 2: tỡm hiểu về Phi-lip-pin - Nhúm 3: tỡm hiểu về Cam-pu-chia - Nhúm 4: tỡm hiểu vềViệt Nam - Phỏt triển cơ sở hạ tầng + Hiện đại húa mạng lưới thụng tin, dịch vụ ngõn hàng, tớn dụng. - Phỏt triển du lịch. - Nhúm 1: tỡm hiểu về ngành trồng lỳa nước. - Nhúm 2: tỡm hiểu về trồng cõy cụng nghiệp - Nhúm 3: chăn nuụi đỏnh bắt, nuụi trồng thủy sản. + So với cỏc khu vực khỏc sự phỏt triển ngành chăn nuụi ở ĐNÁ cũn hạn chế, thể hiện ở việc nụng nghiệp, chăn nuụi vẫn chưa trở thành ngành sản xuất chớnh. + Khu vực ĐNÁ tuy cú lợi về biển nhưng khai thỏc tài nguyờn này so với cỏc khu vực khỏc cũn chưa nhiều là do: phương tiện đỏnh bắt cũn lạc hậu, và năng lực chế biến tạo chổ cũn lạc hậu thụ sơ, phương thức đỏnh bắt gần bờ, ớt cú cỏc con tàu đỏnh bắt lớn để bắt ở đại dương. I. Cơ cấu kinh tế: - Cơ cấu kinh tế khu vực ĐNÁ cú sự chuyển dịch theo hướng: + GDP khu vực 1 giảm rừ rệt. + GDP khu vực 2 tăng mạnh + GDP khu vực 3 tăng ở tất cả cỏc nước. Thể hiện chuyển đổi từ nền kinh tế thuần nụng lạc hậu sang nền kinh tế cú cụng nghiệp và dịch vụ phỏt triển. II. Cụng nghiệp: a. Phỏt triển cỏc ngành: - Chế biến và lắp rỏp ụ tụ, xe mỏy, điện tử (Xin-ga-po, Ma-lay-xi-a, Thỏi Lan, In-đụ-nờ-xi-a, Việt Nam) - Khai thỏc than và dầu ( Việt Nam,In-đụ-nờ-xi-a, Bru-nõy..) Và khoỏng sản kim loại ( Việt Nam,In-đụ-nờ-xi-a,Ma-lay-xi-a..) - Sản xuất giày da, dệt may, tiểu thủ cụng nghiệp, hàng tiờu dựng. b. Xu hướng phỏt triển: - Tăng cường liờn doanh, liờn kết với nước ngoài để tranh thủ nguồn vốn, cụng nghệ và phỏt triển thị trường. III. Dịch vụ: - Hướng phỏt triển: + Phỏt triển cơ sở hạ tầng. + Hiện đại húa mạng lưới thụng tin, dịch vụ ngõn hàng và tớn dụng. + Phỏt triển du lịch. => Mục đớch: phục vụ đời sống, nhu cầu phỏt triển trong nước và thu hỳt cỏc nhà đầu tư. IV. Nụng nghiệp: - Nụng nghiệp nhiệt đới giữ vai trũ quan trọng trong việc nuụi sống hơn nữa tỉ dõn ở khu vực. 1. Trồng lỳa nước: Điều kiện: đất phự sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào khớ hậu núng ẩm, dõn cư đụng, nguồn lao động dồi dào. - Sản lượng khụng ngừng tăng và đạt 161 triệu tấn (2004). - Phõn bố: Thỏi Lan, Việt Nam, In-đụ-nờ-xi-a. - Thỏi Lan và Việt Nam là hai nước xuất khẩu gạo hàng đầu trờn thế giới. => Giải quyết được vấn đề lương thực cho khu vực. - Hiện nay diện tớch gieo trồng giảm (do đụ thị húa). - Biện phỏp: + Quy hoạch ổn đinh diện tớch gieo trồng. + Giảm tỉ lệ gia tăng dõn số. + Đẩy mạnh ỏp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật cụng nghệ trong nụng nghiệp. 2. Trồng cõy cụng nghiệp: - Cao su, cafộ, hồ tiờu ở Thỏi Lan, Ma-lay-xi-a, In-đụ-nờ-xi-a, Việt Nam, Phi-lip-pin (đất badan, khớ hậu nhiệt đới ẩm). - Việt Nam là nước xuất khẩu hồ tiờu nhiều nhất thế giới. =>ĐNÁ là nguồn cung cấp chớnh cho thế giới về cao su, cafộ, hồ tiờu và xuất khẩu thu nhiều ngoại tệ. - Cõy ăn quả được trồng hầu hết khắp cỏc nước trong khu vực. 3. Chăn nuụi, đỏnh bắt và nuụi trồng thủy sản: - Số lượng đàn gia sỳc khỏ lớn, nhưng chăn nuụi vẫn chưa trở thành ngành chớnh (ngoài ra số lượng chăn nuụi đàn gia cầm khỏ lớn). - Số lượng bắt thủy hải sản tăng đứng đầu là In-đụ-nờ-xi-a, IV. Đỏnh giỏ: (5p) Cõu hỏi trắc nghiệm Cõu 1: Nguốn lực chủ yếu quyết định sự phỏt triển kinh tế của cỏc nước ĐNÁ lỏ: a. Cú cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh b. Cú nguồn vốn dồi dào của tư bản nước ngoài đầu tư. c. Cú đội ngũ cỏn bộ khoa học kĩ thuật đụng đảo. d. Lực lượng lao động đụng, giỏ rẽ, cú tay nghề tương đối Cõu 2: Để thực hiện chiến lược cụng ngiệp húa hướng về xuất khẩu, cỏc nước ĐNÁ thực hiện chớnh sỏch kinh tế vĩ mụ: a. Thu hỳt vốn đầu tư nước ngoài. b. Đa dạng húa cỏc mặc hàng, đa phương húa bạn hàng. c. Trợ cấp xuất khẩu. d. Tất cả cỏc chớnh sỏch trờn. Cõu 3:Ngành sản xuất chớnh nụng nghiệp của cỏc nước ĐNÁ là: Trồng lỳa nước, cõy cụng nghiệp, chăn nuụi đỏnh bắt và nuụi trồng thủy, hải sản. Trồng lỳa nước, cõy thực phẩm, chăn nuụi, đỏnh bắt và nuụi trồng thủy, hải sản. Trồng cõy lương thực, cõy cụng nghiệp, chăn nuụi gia sỳc gia cầm. Trồng lỳa nước, cõy làm thuốc, chăn nuụi gia sỳc gia cầm. Cõu 4: Nước cú sản lượng lỳa gạo lớn nhất khu vực là: a. Thỏi Lan, Việt Nam b. Việt Nam, In-đụnờxia. c. Thỏi Lan và Malayxia d. Phi-lớp-pin. Cõu 5: Hai nước xuất khẩu lỳa gạo nhiều nhất khu vực ĐNÁ là: a. Việt Nam và Thỏi Lan. b. Việt Nam và Inđụnờxia c. Thỏi Lan và Malayxia d. Inđụnờxia và Malayxia. Cõu 6: Nguyờn nhõn chớnh làm cho cỏc nước ĐNÁ chưa phỏt huy được lợi thế của biển để đỏnh bắt hải sản là: a. Phương tiện đỏnh bắt lạc hậu b. Thời tiết trong khu vực diễn ra thất thường. c. Cỏc nước chưa chỳ trọng vào hoạt động kinh tế biển d. Mụi trường trong khu bị ụ nhiễm trầm trọng. Cõu 7: Dịch vụ là ngành cỏc nước ĐNÁ ưu tiờn phỏt triển nhằm mục đớch: a. Nõng cao đời sống nhõn dõn. b. Tạo cơ sở hạ tầng thu hỳt đầu tư. c. Khai thỏc vị thế của vị trớ địa lớ. d.Làm đoàn bẩy thỳc đẩy cỏc ngành kinh tế khỏc. V. Hoạt động nối tiếp (1p): HS về nhà học kĩ bài và xem trước bài mới Khu Vực ĐNÁ(T3): + Mục đớch của việc thành lập tổ chức ASấAN + Những thành tựu đạt dược được và những thỏch thức đối với ASấAN.

File đính kèm:

  • docBai 11 Dong Nam A tiet 2cb.doc