1.Kiến thức : Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bphương trình mũ, bphương trình logarit.
2. Kỷ năng :- Kỹ năng: biết cách giải bphương trình mũ, bphương trình logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
24 trang |
Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Giải tích 12 - Giáo viên : Lê Văn Lai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29 / 11 / 2008
Tiết: 40
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bphương trình mũ, bphương trình logarit.
2. Kỷ năng :- Kỹ năng: biết cách giải bphương trình mũ, bphương trình logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải 4 x + 2 x – 6 = 0
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Xây dựng dạng Bất phương trình mũ
-Gọi học sinh nêu dạng pt mũ cơ bản đã học
- Gợi cho HS thấy dạng bpt mũ cơ bản (thay dấu = bởi dấu bđt)
-Dùng bảng phụ về đồ thị hàm số y = ax và đt y = b(b>0,b)
H1: hãy nhận xét sự tương giao 2 đồ thị trên
* Xét dạng: ax > b
H2: khi nào thì x> loga b và
x < loga b
- Chia 2 trường hợp:
a>1 , 0<a
GV hình thành cách giải trên bảng
Hoạt động 2 : Gọi học sinh giải :
Giải B PT (1)
Gợi ý HS giải : 2 . 4 x + 4 . 4 x >5
2 . 4 x + 4 . 4 x >5
6 . 4 x > 5
4 x > 5/6
x > log 4 5/6
Hoạt động 3 :
Yêu cầu Hs giải các phương trình sau:
6 2x – 3 > 1 (1)
+ Hd: đưa (1) về dạng aA(x) > aB(x), rồi giải phương trình
A(x) > B(x). ( Nếu a > 1 )
+ 9x + 6.3x – 7 > 0 (2)
Giải:
Đặt t = 3x , t > 0
Khi đó bpt trở thành
t 2 + 6t -7 > 0 (t> 0)
I. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ.
1. Bất Phương trình mũ cơ bản:
Phương trình mũ cơ bản có dạng ax >b (a > 0, a ¹ 1) Hoặc ax < b hoặc...
Để giải bất phương trình trên ta sử dụng
+ Với b > 0:
ta có, ax > b Û x > loga b. Nếu a > 1
x < loga b Nếu 0 < a < 1
+ Với b £ 0 : ta có bất phương trình có nghiệm mọi x.
Ví dụ :
3 x > 8 x >log 3 8
2/ Giải bpt mũ đơn giản
VD1:giải bpt (1)
Giải:
(1)
VD2: giải bpt:
2 . 4 x + 4 . 4 x >5
4 x > 5/6
x > log 4 5/6
VD3: giải bpt:
9x + 6.3x – 7 > 0 (2)
Giải:
Đặt t = 3x , t > 0
Khi đó bpt trở thành
t 2 + 6t -7 > 0 (t> 0)
IV. Củng cố:
Bài1: Tập nghiệm của bpt :
A ( -3 ; 1) B: ( -1 ; 3) C: ( 0 ; 3 ) D: (-2 ; 0 )
Bài 2: Tập nghiệm bpt : 2-x + 2x là:
A:R B: C: D : S=
V . Dặn dò : + Làm bài tập 1 trong SGK trang ...
+Xem kỷ bài phần tiếp theo
Ngày soạn: 30 / 11 / 2008
Tiết: 41
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT ( tt )
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : B ất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách bất giải phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng :- Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải các phương trình sau : 1/ 3 2x + 1 < 1/9
2/ > 9
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Xây dựng dạng BPT lôgarit
GV :- Gọi HS nêu tính đơn điệu hàm số logarit
-Gọi HS nêu dạng pt logarit cơ bản,từ đó GV hình thành dạng bpt logarit cơ bản
GV: dùng bảng phụ( vẽ đồ thị hàm số y = loga x và y =b)
Hỏi: Tìm b để đt y = b không cắt đồ thị
GV:Xét dạng: loga x > b
( )
Hỏi:Khi nào x > loga b, x<loga b
GV: Xét a>1, 0 <a <1
Làm các ví dụ 1a và b
.
Hỏi: Tìm tập nghiệm bpt:
Log3 x < 4, Log0,5 x
Cũng cố phần 1:
GV:Yêu cầu HS điền trên bảng phụ tập nghiệm bpt dạng: loga x , loga x < b
loga x
GV: hoàn thiện trên bảng phụ
Nêu ví dụ 1
Hoạt động 2 –
Hình thành phương pháp giải dạng :
loga f(x) < loga g(x)(1)
+Đk của bpt
+xét trường hợp cơ số
Hỏi:bpt trên tương đương hệ nào?
- Nhận xét hệ có được
GV:hoàn thiện hệ có được:
Th1: a.> 1 ( ghi bảng)
Th2: 0<a<1(ghi bảng)
GV -:Gọi 1 HS trình bày bảng
- Gọi HS Giải
Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 )
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0 (*)
II. BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGẢIT.
1/ Bất Phương trình Lôgarit cơ bản :
Dạng : SGK
Xét Loga x > b
+ a > 1 , S =( ab ;+
+ 0 <a <1, S=(0; ab )
Ví dụ1 : Giải bất phương trình:
a/ Log 3 x > 4
b/ Log 0,5 x
2/ Giải các bất phương trình:
a/Log0,2(5x +10) < log0,2 (x2 + 6x +8 ) (2)
Giải:
(2)
b/ Giải bất phương trình:
Log32 x +5Log 3 x -6 < 0 (*)
Giải:
Đặt t = Log3 x (x >0 )
Khi đó (*)t2 +5t – 6 < 0
-6 < t < 1
<-6<Log3 x <1 3-6 < x < 3
IV. Củng cố:
Bài tập :
Bài 1:Tập nghiệm bpt: Log2 ( 2x -1 )Log2 (3 – x )
A B C D
Bài2 ;Tập nghiệm bpt: Log0,1 (x – 1) < 0
A : R B: C: D:Tập rỗng
V . Dặn dò : + Làm bài tập 1,2 trong SGK trang 89, 90
Xem kỷ bài đã học
Ngày soạn: 6 / 12 / 2008
Tiết: 42
BÀI TẬP
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit, cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng :- Kỹ năng: biết cách giải bất phương trình mũ, bất phương trình logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Thảo luận nhoùm vaø hỏi ñaùp.
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra 15 phút :
Giải các bất phương trình sau : 1/ 6 4 x - 8 x – 56 > 0
2/ log 3 x < 2
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : giải các BPT sau :
1/ (1)
2/ (2)
GV Gợi ý học sinh giải theo phương pháp
Giải:
(1)
(2)
Gợi ý hs giải các bpt :
4x +3.6x – 4.9x < 0 (3)
log 3 x + log 9 x + log 27 x > 11
Û log 3 x + 1/2 log 3 x + 1/3 log 3 x > 11
Û log 3 x > 6
Û x > 3 6 = 729
Bài 1: Giải bpt sau:
1/ (1)
2/ (2)
Giải:
(1)
(2)
Bài tập2 :giải bpt
4x +3.6x – 4.9x < 0 (3)
Giải:
(3)
Đặt t = bpt trở thành t2 +3t – 4 < 0
Do t > 0 ta đươc 0< t<1
Bài tập 3 :Giải BPT
log 3 x + log 9 x + log 27 x > 11
Û log 3 x + 1/2 log 3 x + 1/3 log 3 x > 11
Û log 3 x > 6
Û x > 3 6 = 729
Giải bpt sau:
a./ Log 2 (x+4) < 3
b/ 52x-1 > 125
IV. Củng cố:
Bài 1: tập nghiệm bất phương trình :
A/
Bài 2: Tập nghiệm bất phương trình:
V . Dặn dò : Làm bài tập
+ Làm bài tập còn lại trong SGK trang 89, 90
Xem kỷ các phương pháp giải PTMũ và PT Lôgarit
Ngày soạn: 7 / 12 / 2008
Tiết: 43
ÔN TẬP CHƯƠNG II
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Hàm số luỹ thừa , hàm số mũ, hàm số lôgarit ,phương trình mũ, phương trình logarit, bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng Rèn luyện kỷ năng giải phương trình ,bất phương trình mũ, logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Gợi ý hướng dân , kết hợp thảo luận nhoùm
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải : 1/ 9 x - 8.3 x + 9 = 0
2/ log 3 ( x + 1 ) > 2
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 .
- Hoïc sinh traû lôøi caû lôùp nhaän xeùt, giaùo vieân söûa hoaøn chænh vaø cho ñieåm khuyeán khích neáu hoïc sinh traû lôøi ñuùng.
GV gợi ý
7a/ 3x + 4 + 3.5x+3 = 5x+4 +3x+3
Û 2x+3 = 5x+3 Û x = -3
- Ta ñöa baøi toaùn veà daïng phöông trình muõ coù cuøng cô soá 5 va đặt ẩn phụ.
t = 5x suy ra nghiệm
- Ta ñöa baøi toaùn veà daïng phöông trình muõ coù cuøng cô soá 2.
- Chuù yù phöông phaùp trình baøy baøi giaûi ñaûm baûo tính chính xaùc.
Vaäy phöông trình coù hai nghieäm :
Giaûi ra :
x1= -2; x2 = 3
- Trong thöïc teá ta thöôøng gaëp caùc daïng phöông trình muõ nhö sau:
Giaûi phöông trình:
27x + 12x = 2.8x
Gợi ý + Phöông phaùp ñaët aån soá phuï:
Khi chia caû hai veá phöông trình cho 8x Ta ñöôïc phöông trình :
Khi ñoù: Ñaët: ,
Ta coù phöông trình theo aån t nhö sau:
t3 + t – 2 = 0 Û (t-1)(t2+ t +2) = 0
t – 1 = 0 Û t = 1
Bài tập 1 ;2 ; 3:( sgk )
Gọi học sinh trả lời ngay tại lớp , với sự chuẩn bị ở nhà.
Bài 4 / Tập xác định của hàm số :
a/ D = R \ { 1 }
b/ (- ; 1) U ( 3/2 ; + )
c/ Gợi ý : x2 – x 12 > 0
d/ 25x - 5x > 0 ( Đặt t = 5x )
Bài 7 / Giải các phương trình sau :
a/ 3x + 4 + 3.5x+3 = 5x+4 +3x+3
Û 2x+3 = 5x+3 Û x = -3
b/ 25x - 6.5x + 5 = 0
Đặt t = 5x ta có pt :
t2 – 6t +5 = 0
t=1 ; t = 5
Vậy x = 0 và x = 1
Bài tập Thêm :
1/ giải :
a/ ( 0,3 ) 3x – 2 > 1 Û 3x – 2 < 0
Û x < 3/2
b/
Vaäy phöông trình coù hai nghieäm :
x1= -2; x2 = 3
c ) 5x = 100 laø nghieäm cuûa phöông trình.
Bài tập 2 :
a/ Giaûi phöông trình:
27x + 12x = 2.8x
Giaûi:
Chia caû hai veá phöông trình cho 8x
Ñaët: , ta coù phöông trình :
t3 + t – 2 = 0 Û (t-1)(t2+ t +2) = 0
t – 1 = 0 Û t = 1
vaäy x = 0 laø nghieäm cuûa phöông trình .
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại Khái niệm PTMũ , lôgarit , cách tìm nghiệm , các PP đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hoá để Hs khắc sâu kiến thức.
V . Dặn dò : + Làm bài tập còn lại của các bài 7 , 8 ôn tập trong SGK trang 90
Xem kỷ các phương pháp giải PTMũ và PT Lôgarit và bài Bất PT
+ Giải các PT sau : a/
b/ lg ( x2 + x ) > lg ( 4x – 2 )
Ngày soạn: 8 / 12 / 2008
Tiết: 44
ÔN TẬP CHƯƠNG II ( tt )
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Hàm số luỹ thừa , hàm số mũ, hàm số lôgarit ,phương trình mũ, phương trình logarit, bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng Rèn luyện kỷ năng giải phương trình ,bất phương trình mũ, logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Gợi ý hướng dân , kết hợp thảo luận nhoùm
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải a/
b/ lg ( x2 + x ) > lg ( 4x – 2 ) Gọi 2 hs giải
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 : Gọi học sinh giải bài tập 5, 6 SGK giáo viên nhận xét. .
- Hoïc sinh traû lôøi caû lôùp nhaän xeùt, giaùo vieân söûa hoaøn chænh vaø cho ñieåm khuyeán khích neáu hoïc sinh traû lôøi ñuùng.
Hoạt động 2 : giải bài tập 7d
Giải : log7( x – 1 ). log7x = log7x
Điều kiện : x > 1 ta có
log7x = 0
log7( x – 1 ) = 1
Vậy x = 1 và x = 8.
GV gợi ý
Gọi học sinh giải ;
Giải pt : log 3 ( 5x + 3 ) = log 3 ( 7x + 5 )
Đk : x > - 3/5
Ta có 5x + 3 = 7x + 5
Û 2x = - 2
Û x = – 1
Gợi ý học sinh nhận xét về cơ số và giải :
lg ( x – 1 ) - lg ( 2x – 11 ) > lg 2
Đk : x > 11/ 2
Ta có : ( x – 1 ) > 2. ( 2x – 11 )
Û 3 x < 21 Û x < 7
Bài tập 5 :( sgk ) Đáp số 5
Bài tập 6 : ( sgk )
Đáp số a/ 8
b/ 11
Bài tập 7 : ( sgk )
d/ Giải : log7( x – 1 ). log7x = log7x
Điều kiện : x > 1 ta có
log7x = 0
log7( x – 1 ) = 1
Vậy x = 1 và x = 8.
Bài tập 4:
a/ Giải pt : log 3 ( 5x + 3 ) = log 3 ( 7x + 5 )
Đk : x > - 3/5
Ta có 5x + 3 = 7x + 5
Û 2x = - 2
Û x = – 1
b/ lg ( x – 1 ) - lg ( 2x – 11 ) > lg 2
Đk : x > 11/ 2
Ta có : ( x – 1 ) > 2. ( 2x – 11 )
Û 3 x < 21 Û x < 7
Hướng dẫn bài 8 ( SGK )
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại Khái niệm PTMũ , lôgarit , cách tìm nghiệm , các PP đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hoá để Hs khắc sâu kiến thức.
Giải các PT sau : a/
b/ lg ( x2 + x ) = lg ( 4x – 2 )
V . Dặn dò : + Làm bài tập còn lại của các bài 2,3, 4 trong SGK trang 84,85
Xem kỷ các phương pháp giải PTMũ và PT Lôgarit và bài Bất PT
Ngày soạn : 14 / 12 / 2008
Tiết : 45
ÔN TẬP HỌC KỲ I
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : . Tìm GTLN – GTNN của HS , khảo sát hàm số (tập xác định, sự biến thiên, và đồ thị), khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức, sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị)
2. Kỷ năng : : biết cách khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức đơn giản, biết cách xét sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị).
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, bảng phụ
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, BT ôn tập
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : a/ Vẽ đồ thị hs y= -x3+3x+1
b/ Biện luận số nghiệm của pt : x3 - 3x + m = 0
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1: Lý thuyết khảo sát :
Bài tập 1,2,3,4 ôn tập ( sgk )
- Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp.
Hoạt động 2:
a/ Khaûo saùt haøm soá khi m = 0
HS Thùc hiÖn gi¶i to¸n:
y= x2 – 3x + 1
y' = 3x2 – 3
y' = 0 Û x = 1; x = -1
y" = 6x , y" = 0 Û x = 0
Nêu điều kiện HS có cực trị ?
Hoạt động 3 : Khảo sát và vẽ
Gọi học sinh biện luận :
b/ Nếu : m< 0 : pt có 2 nghiệm
Nếu m = 0: pt có 3 nghiệm
Nếu 0 <m < 1 : pt có 4 nghiệm
Nếu m > 1 : pt Vô nghiệm
Nếu m = 1 : pt có hai nghiệm
Baøi 1
Phát biểu : các điều kiện hàm số đồng biến, nghịch biên; Tìm các khoảng đơn điệu của HS :
y= -x3+ 2x2 + -x – 7 ?
Bài 2 :
Nêu cách tìm cực trị của hàm số nhờ đạo hàm ?
Tìm các cực trị :
y = x4 - 2x2 +2
Bài 3 : Tìm các tiệm cận của HS :
y =
Bài 4 : bài tập 8 ( ôn tập ):
Cho haøm soá y = x3 –3mx2 +3(2m–1)x+1 coù ñoà thò (Cm)
a/ Khaûo saùt haøm soá khi m = 0
b/ Xaùc ñònh m sao cho haøm soá coù cöïc ñaïi vaø cöïc tieåu.
HD: a) m = 1
y= x2 – 3x + 1
y' = 3x2 – 3
y' = 0 Û x = 1; x = -1
y" = 6x , y" = 0 Û x = 0
b) y' = 3x2 – 6mx + 3(2m – 1)
y' = 0 Û x2 – 2mx + 2m – 1 = 0
Coù D = m2 – 2m + 1 = (m – 1)2 ³ 0
y' = 0 coù 1 nghieäm : x = 1
Điều kiện m khác 1
Bài 5
a/Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số :
y = x4 - 2x2 - 3 ( C )
b/ Biện luận theo ( C ) số nghiệm của PT :
x4 - 2x2 + m =0
Bài giải :
a/ Tập xác ñònh: D = R
Haøm soá chaün ñoà thò ñoái xöùng qua Oy.
= 4x3–4x = 4x(x2–1)
Tìm giôùi haïn:
Laäp baûng bieán thieân.( HS lập )
Keát luaän caùc khoaûng taêng giaûm, cöïc trò cuûa haøm soá.
Cöïc ñaïi: A(0;-3), cöïc tieåu B(1;-4), C(–1;-4)
4/ Củng cố : Nêu quy trình biện luận PT bằng đồ thị , Nêu lược đồ khảo sát hàm số
5/ Dặn dò : Bài tập 6,9,10 bài tập ôn chương 1 sgk
Xem kỷ lý thuyết của bài Khảo sát
Các bài toán vè biện luận và phương trình tiếp tuyến
Ngày soạn : 20 / 12 / 2008
Tiết : 46
ÔN TẬP HỌC KỲ I (tt)
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : . Tìm GTLN – GTNN của HS , khảo sát hàm số (tập xác định, sự biến thiên, và đồ thị), khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức, sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị)
2. Kỷ năng : : biết cách khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức đơn giản, biết cách xét sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị).
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY :Gợi mở, vấn đáp, nêu vấn đề
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn, bảng phụ
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập, BT
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : y =
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1:
Khảo sát và biện luận
- Gäi häc sinh thùc hiÖn gi¶i bµi tËp.
Khảo sát vẽ đồ thị hàm số y = x3 +3x2 -2 (C
Bảng biến thiên: Gọi học sinh lập BBT
-
3) Đồ thị: ( Hình vẽ )
Bài tập 1 :
a/ vẽ đồ thị hàm số y = x3 +3x2 -2 (C )
( Tự khảo sát )
b/ Sử dụng đồ thị biện luận số nghiệm của pt :
x3 +3x2 -2 = m
Nếu : m>2 v m<-2 : pt có một nghiệm
Nếu m = 2 v m =-2 : pt có hai nghiệm
Nếu -2 <m <2 : pt có 3 nghiệm
Bài tập 2 :
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = - x3 + 3x +1
+ TXĐ: D =R
+ Sự biến thiên
-Chiều biến thiên: y’ = - 3x2 +3
y’ = - 3x2 +3=0 x=-1 v x=1
Hàm số N biến trên (- ;-1) và (1 ; +), Đ biến trên (-1 ;1)
- Cực trị : Hàm số đạt cực đại tại x =1
Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
-Bài tập 3 :
Khaûo saùt haøm soá: y =
a/ MXÑ: D = R\
= < 0,
Vaäy x = laø pt t c ñöùng
Vaäy y= laø pt t c ngang.
Laäp baûng bieán thieân.
x - ∞ + ∞
y’ -- --
y + ∞
- ∞
Ñieåm ñaëc bieät:
Giao ñieåm vôùi truïc hoaønh : ( 2 ; 0 )
Giao ñieåm vôùi truïc tung : ( 0 ; 2 )
Ñoà thò : ( Gọi HS lên bảng vẽ hình )
4/ Củng cố : Nêu quy trình biện luận PT bằng đồ thị
5/ Dặn dò : Xem kỷ lại Bài tập ôn chương 1 sgk
Xem kỷ lý thuyết của bài Khảo sát
Các bài toán vè biện luận và phương trình tiếp tuyến
Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I
Ngày soạn: 21 / 12 / 2008
Tiết: 47
ÔN TẬP HỌC KỲ I ( tt)
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : Hàm số luỹ thừa , hàm số mũ, hàm số lôgarit ,phương trình mũ, phương trình logarit, bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng Rèn luyện kỷ năng giải phương trình ,bất phương trình mũ, logarit đơn giản
3. Thái độ : tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: Gợi ý hướng dân , kết hợp thảo luận nhoùm
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: giáo án, sgk, thước kẻ, phấn,
* Học sinh:Sgk, vở ghi, dụng cụ học tập,bài tập ở nhà
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1..........................................................................................
Lớp :12B2..........................................................................................
Lớp :12B8..........................................................................................
2.Kiểm tra bài cũ : Giải : 1/ 9 x - 8.3 x + 9 = 0
2/ log 3 ( x + 1 ) > 2
3. Nội dung bài mới
a. Đặt vấn đề:
b.Triển khai bài dạy:
HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
Hoạt động 1 :
- Hoïc sinh traû lôøi caû lôùp nhaän xeùt, giaùo vieân söûa hoaøn chænh vaø cho ñieåm khuyeán khích neáu hoïc sinh traû lôøi ñuùng.
GV gợi ý
2/ 3x + 4 + 3.5x+3 = 5x+4 +3x+3
Û 2x+3 = 5x+3 Û x = -3
- Ta ñöa baøi toaùn veà daïng phöông trình muõ coù cuøng cô soá 5 va đặt ẩn phụ.
t = 5x suy ra nghiệm
Giải : log7( x – 1 ). log7x = log7x
Điều kiện : x > 1 ta có
log7x = 0
log7( x – 1 ) = 1
Vậy x = 1 và x = 8.
Hoạt động 2 : Giải các bài tập làm thêm :
- Ta ñöa baøi toaùn veà daïng phöông trình muõ coù cuøng cô soá 2.
- Chuù yù phöông phaùp trình baøy baøi giaûi ñaûm baûo tính chính xaùc.
Vaäy phöông trình coù hai nghieäm :
Giaûi ra :
x1= -2; x2 = 3
Gọi học sinh giải ;
Giải pt : log 3 ( 5x + 3 ) = log 3 ( 7x + 5 )
Đk : x > - 3/5
Ta có 5x + 3 = 7x + 5
Û 2x = - 2
Û x = – 1
Gợi ý học sinh nhận xét về cơ số và giải :
lg ( x – 1 ) - lg ( 2x – 11 ) > lg 2
Đk : x > 11/ 2
Ta có : ( x – 1 ) > 2. ( 2x – 11 )
Û 3 x < 21 Û x < 7
Bài 1 / Tập xác định của hàm số :
a/ D = R \ { 1 }
b/ (- ; 1) U ( 3/2 ; + )
c/ Gợi ý : x2 – x 12 > 0
d/ 25x - 5x > 0 ( Đặt t = 5x )
Bài 2 / Giải các phương trình sau :
a/ 3x + 4 + 3.5x+3 = 5x+4 +3x+3
Û 2x+3 = 5x+3 Û x = -3
b/ 25x - 6.5x + 5 = 0
Đặt t = 5x ta có pt :
t2 – 6t +5 = 0
t=1 ; t = 5
Vậy x = 0 và x = 1
d/ Giải : log7( x – 1 ). log7x = log7x
Điều kiện : x > 1 ta có
log7x = 0
log7( x – 1 ) = 1
Vậy x = 1 và x = 8.
Bài tập Thêm :
Bài tập 1/ giải :
a/ ( 0,3 ) 3x – 2 > 1 Û 3x – 2 < 0
Û x < 3/2
b/
Vaäy phöông trình coù hai nghieäm :
x1= -2; x2 = 3
c ) 5x = 100 laø nghieäm cuûa phöông trình.
Bài tập 2 :
a/ Giải pt : log 3 ( 5x + 3 ) = log 3 ( 7x + 5 )
Đk : x > - 3/5
Ta có 5x + 3 = 7x + 5
Û 2x = - 2
Û x = – 1
b/ lg ( x – 1 ) - lg ( 2x – 11 ) > lg 2
Đk : x > 11/ 2
Ta có : ( x – 1 ) > 2. ( 2x – 11 )
Û 3 x < 21 Û x < 7
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại Khái niệm PTMũ , lôgarit , cách tìm nghiệm , các PP đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, mũ hoá để Hs khắc sâu kiến thức.
V . Dặn dò : + Làm bài tập còn lại của Chương I, II trong SGK
Xem kỷ các phương pháp giải PTMũ và PT Lôgarit và bài Bất PT
+ Giải các PT sau : a/
b/ lg ( x2 + x ) > lg ( 4x – 2 )
Tiết sau kiểm tra học kỳ I
Ngày soạn : 26 / 12 / 2008
Tiết : 48
KIỂM TRA HỌC KỲ I
A.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức : . Tìm GTLN – GTNN của HS , khảo sát hàm số (tập xác định, sự biến thiên, và đồ thị), khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức, sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị)
Hàm số luỹ thừa , hàm số mũ, hàm số lôgarit ,phương trình mũ, phương trình logarit, bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
2. Kỷ năng : LÀM BÀI KIỂM TRA TỰ LUẬN: biết cách khảo sát một số hàm đa thức và hàm phân thức đơn giản, biết cách xét sự tương giao giữa các đường (biện luận số nghiệm của phương trình bằng đồ thị, viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị).
Giải được phương trình mũ, phương trình logarit, bất phương trình mũ, bất phương trình logarit.
3. Thái độ : Cẩn thận chính xác trong lập luận , tính toán và trong vẽ hình
B.PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY:Kiểm tra giấy
C. CHUẨN BỊ GIÁO CỤ:
* Giáo viên: Đề kiểm tra ( Đề chung của SGD-ĐT)
* Học sinh:Giấy kiểm tra, dụng cụ học tập, máy tính
D.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1.Ổn địng lớp-kiểm tra sĩ số:
Lớp :12B1......................................................................................
File đính kèm:
- GIAO AN GT 12 CB PHAN 3.doc