A . MỤC TIÊU .
1. Về kiến thức :
–HS:ễn lại cỏc cụng thức lượng giỏc.
2. Về kỹ năng :
– Biết vận dụng cỏc cụng thức lượng giỏc khi cần.
3. Về tư duy
- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
80 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Giải tích lớp 11 nâng cao năm 2010, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 1 :ễN TẬP CễNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Ngày soan:06.08.2010
Ngày giảng: 11A5 10/8/2010
A . MỤC TIấU .
1. Về kiến thức :
–HS:ễn lại cỏc cụng thức lượng giỏc.
2. Về kỹ năng :
– Biết vận dụng cỏc cụng thức lượng giỏc khi cần.
3. Về tư duy
- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề :
1. Chuẩn bị của GV :
2. Chuẩn bị của HS :
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
-HS: Viết lại cỏc cụng thức LG cơ bản.
-GV: Cho HS chộp bài thơ về cụng thức LG cơ bản.
-HS: Viết lại cỏc giỏ trị lương giỏc của cỏc cung cú liờn quan đặc biệt.
a.cung đối nhau.
b.Cung bự nhau.
c.Cung phụ nhau.
d.Cung hơn kộm nhau p
1.Cụng thức lượng giỏc cơ bản.
2.Giỏ trị lương giỏc của cỏc cung cú liờn quan đặc biệt.
a.cung đối nhau.
b.Cung bự nhau.
c.Cung phụ nhau.
d.Cung hơn kộm nhau p
4. củng cố
-Cỏc cụng thức lượng giỏc ở trờn
-Làm Bài tập: .
Tớnh a/sin2100+sin2200+…+sin2800
b/cos100+cos200+…+cos1800
c/cos1350+sin3300+sin2500-cos1600
5.Bài tập về nhà.
Tớnh cỏc giỏ trị LG của cung a biết
sina=3/5 với p/2<a<p
cosa=4/5 3p/2<a<2p
TIẾT 2 :ễN TẬP CễNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Ngày soan:06.08.2010
Ngày giảng: 11A5 12/8/2010
A . MỤC TIấU .
1. Về kiến thức :
–HS:ễn lại cỏc cụng thức lượng giỏc.
2. Về kỹ năng :
– Biết vận dụng cỏc cụng thức lượng giỏc khi cần.
3. Về tư duy
- Khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: so sánh, tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán.
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề :
1. Chuẩn bị của GV :
2. Chuẩn bị của HS :
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC :
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ.
-HS: Viết cỏc cụng thức lG cơ bản.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
-HS: Viết lại cỏc cụng thức cộng.
-HS: Viết lại cỏc
+Cụng thức nhõn đụi.
|+Cụng thức biến đổi tổng thành tớch.
+Cụng thức biến đổi tớch thành tổng
1.Cụng thức cộng
2.Cụng thức nhõn đụi.
3.Cụng thức biến đổi tổng thành tớch.
4.Cụng thức biến đổi tớch thành tổng
4. củng cố
-Cỏc cụng thức lượng giỏc ở trờn
5.Bài tập về nhà.
-Tớnh:
sinp/16 sin3p/16 sin5p/16 sin7p/16
CHƯƠNG I : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
VÀ PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC
Đ 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TIẾT 3:
Ngày soan: 10/8/2010
Ngày giảng:11A5 12/8/2010
A . MỤC TIấU .
1Về kiến thức:
-Hiểu được khỏi niệm hàm số lượng giỏc :y=sinx và y=cosx (của biến số thực).
2.Về kỹ năng:
-Xỏc định được: tập xỏc định; tập giỏ trị; tớnh chất chẵn, lẻ; tớnh tuần hoàn; chu kỡ; khoảng đồng biến, nghịch biến của cỏc hàm số y = sinx; y = cosx;
- Vẽ được đồ thị của cỏc hàm số y = sinx; y = cosx;
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề :
1. Chuẩn bị của GV : Cỏc phiếu học tập , hỡnh vẽ ,
2. Chuẩn bị của HS : ễn bài cũ và xem bài trước
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC :
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
HĐ của HS
HĐ của GV
Ghi bảng
-Vẽ hỡnh biễu diễn cung AM Trờn đường trũn LG , xỏc định đoạn thẳng cú độ dài đại số bằng sinx , cosx
-Sử dụng mỏy tớnh hoặc bảng cỏc giỏ trị lượng giỏc của cỏc cung đặc biệt để cú kết quả
-Nghe hiểu nhiệm vụ
và trả lời cỏch thực hiện
- HS làm theo yờu cầu
-HS phỏt biểu đn hàm số sinx
Theo ghi nhận cỏ nhõn
-HS phỏt biểu đn hàm số cos tương tự như hs sinx
-Xột tớnh chẵn lẻ của hs sin và cos
-Đọc SGK
-Vẽ đồ thị trờn đoạn [0 ; p ]
-Nhận xột về tập giỏ trị của hs y=sinx
-HS: quan sỏt và ghi nhận.
-Hướng dẫn HS
Nhắc lại kiến thức cũ :
Tớnh sinp/2 ,cos (-p/4), cos2p
- Mỗi số thực x ứng điểm M trờn đường trũn LG mà cú số đo cung AM là x , xỏc định tung độ của M trờn hỡnh 1a ?
ị Giỏ trị sinx
-Biễu diễn giỏ trị của x trờn trục hoành , Tỡm giỏ trị của sinx trờn trục tung trờn hỡnh 2 a?
-Qua cỏch làm trờn là xỏc định hàm số sinx , Hóy nờu khỏi niệm hàm số sin x ?
-Nhắc lại k/n hs chẵn hs lẻ.
-sin(x+k2p)=sinx
-HD Hs vẽ đồ thị trờn đoạn [0 ; p ]
-Chỳ ý chi HS nếu hs y=sinx ĐB hay NB trờn (a;b) thỡ ĐB hay NB trờn (a+k2p;b+k2p)
1.Cỏc hàm số y=sinx và y= cosx
*H1:
a/Định nghĩa.SGK
-Tập xỏc định của hs y=sinx và y=cosx là R
*Nhận xột:SGK
*H2:
-Hs y=cosx là hs chẵn vỡ cos(-x)=cosx.
b/Tớnh chất tuần hoàn của cỏc hàm số y=sinx và y=cosx.
-Hs y=sinx và y=cosx.
Là hs tuần hoàn với chu kỡ 2p
c/Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số y=sinx
+Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số: y = sin x trờn đoạn
[-p ; p ]
-Bảng biến thiờn SGK
-Đồ thị trờn đoạn [0 ; p ]
-Đồ thị trờn R
* Nhận xột.SGK
*H3: Khẳng định đỳng.
d/Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số y=cosx.SGK
Bảng biến thiờn SGK
*H4:
* Nhận xột.SGK
*H5: Khẳng định đỳng.
* GHI NHỚ.SGK
4.Củng cố bài :
Cõu 1 : Qua bài học nụị dung chớnh là gỡ ?
Cõu 2 : Nờu tập xỏc định của hàm số y=sinx và y=cosx
Cõu 3 : Cỏch xỏc định tớnh chẳn lẻ từng hàm số ?
Cõu 4: Nhắc lại sự biến thiờn hàm số y=sinx và y=cosx
5.Bài tập về nhà
Bài 1,bài 2,bài 3 SGK trang 14
Đ 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TIẾT 4 :
Ngày soan: 15/8/2010
Ngày giảng:11A5 17/8/2010
A . MỤC TIấU .
1Về kiến thức:
-Hiểu được khỏi niệm hàm số lượng giỏc: y = tanx; y = cotx; (của biến số thực).
2.Về kỹ năng:
-Xỏc định được: tập xỏc định; tập giỏ trị; tớnh chất chẵn, lẻ; tớnh tuần hoàn; chu kỡ; khoảng đồng biến, nghịch biến của cỏc hàm số y = tanx; y = cotx;
- Vẽ được đồ thị của cỏc hàm số y = tanx; y = cotx;
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề :
1. Chuẩn bị của GV : Cỏc phiếu học tập , hỡnh vẽ ,
2. Chuẩn bị của HS : ễn bài cũ và xem bài trước
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC :
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-HS:ghi nhận ĐN hs y=tanx,y=cotx
-hs nghiờn cứu và trả lời
-hs:Đọc SGK và trả lời cõu hỏi.
-hs suy nghĩ và trả lời
-HS:Vẽ Đồ thị theo sự HD của GV
-GV:Vẽ Đồ thị theo sự HD của GV
-GV:Lưu ý Tập Xỏc định của hs y=tanx và y=cotx
-HS:y=tanx và y=cotx là cỏc hs chẵn hay lẻ.
-GV:Đặt cõu hỏi:hs y= tanx ĐB hay NB trong khoảng (-p/2;p/2)
-GV:Hướng dẫn hs trả lời
-HS:Vẽ Đồ thị theo sự HD của GV
-GV:hướng dẫn hs vẽ Đồ thị
-HS:Vẽ Đồ thị theo sự HD của GV
-GV:hướng dẫn hs vẽ Đồ thị
2) Hàm số y=tanx và y=cotx
a/Định nghĩa.SGK
* Nhận xột.
y=tanx và y=cotx là cỏc hs lẻ
b/ tớnh chất tuần hoàn
y=tanx và y=cotx là cỏc hs
tuần hoàn với chu kỡ p
c/Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số y=tanx.
*Chiều biến thiờn.SGK
hs y= tanx ĐB trong khoảng (-p/2;p/2)
*H6:
Vỡ hs y= tanx ĐB trong khoảng (-p/2;p/2) và tuần hoàn với chu kỡ p nờn ĐB trong mỗi khoảng (p/2+kp;
-p/2+kp)
* Đồ thị:
d/Sự biến thiờn và đồ thị của hàm số y=cotx.
* GHI NHỚ.SGK
4.Củng cố bài :
Cõu 1 : Qua bài học nụị dung chớnh là gỡ ?
Cõu 2 : Nờu cỏch tỡm tập xỏc định của hàm số tanx và cotx ?
Cõu 3 : Cỏch xỏc định tớnh chẳn lẻ từng hàm số ?
Cõu 4: Nhắc lại sự biến thiờn của hs y=tanx và y=cotx .
5.Bài tập về nhà :
Bài 4,5 SGK tr 14
Bài 7 SGK tr 16
Đ 1 : HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TIẾT 5 :
Ngày soan: 17/8/2010
Ngày giảng:11A5 19/9/2010
A . MỤC TIấU .
1Về kiến thức:
-Hiểu được khỏi niệm hàm số tuần hoàn.
2.Về kỹ năng:
-Xỏc định được: tập xỏc định;tớnh chất chẵn, lẻ; của cỏc hàm số LG.
-Tỡm được GTLN và GTNN của cỏc HSLG.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề :
1. Chuẩn bị của GV : Cỏc phiếu học tập , hỡnh vẽ ,
2. Chuẩn bị của HS : ễn bài cũ và xem bài trước
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC.
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-ghi nhận ĐN hs tuần hoàn.
-Nờu ĐN SGK.
3.Khỏi niệm hàm số tuần hoàn.
SGK
4.Củng cố bài :
-Tớnh tuần hoàn của 4 HSLG.
-Bài tập 1:SGK tr 14
-Bài tập 2:SGK tr 14
-Bài tập 3:SGK tr 14
5.Bài tập về nhà :
Bài 4,5 SGK tr 14
Bài 7 SGK tr 16
TIẾT 6 : BÀI TẬP
Ngày soan: 17/8/2010
Ngày giảng:11A5 19/8/2010
A . MỤC TIấU .
1Về kiến thức:
-Tỏi hiện lại tập xỏc định của hàm số,tớnh chất chẵn, lẻ,giỏ trị lớn nhất và nhỏ nhõt của hàm số.
2.Về kỹ năng:
-Xỏc định được: tập xỏc định;tớnh chất chẵn, lẻ; của cỏc hàm số LG.
-Tỡm được GTLN và GTNN của cỏc HSLG.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề :
1. Chuẩn bị của GV : Cỏc phiếu học tập , hỡnh vẽ ,
2. Chuẩn bị của HS : ễn bài cũ và xem bài trước
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC :
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC.
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-Ghi nhận ĐN hs tuần hoàn.
-Nờu ĐN SGK.
3.Khỏi niệm hàm số tuần hoàn.
SGK
4.Củng cố bài :
-Tớnh tuần hoàn của 4 HSLG.
-Bài tập 1:SGK tr 14
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-Nhắc lại điều kiện xỏc định của cỏc dạng hàm số đặc biệt.
-Nờu ĐN SGK.
a/ y=
-Bài tập 2:SGK tr 14
-Bài tập 3:SGK tr 14
5.Bài tập về nhà :
Bài 4,5 SGK tr 14
Bài 7 SGK tr 16
Đ3. PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Tiết 7
Ngày soan: 20/8/2010
Ngày giảng:11A5 23/8/2010
A. MỤC TIấU.
1.Về kiến thức:
-Biết được phương trỡnh lượng giỏc cơ bản: sinx = m; cosx = m và cụng thức nghiệm.
2.Về kỹ năng:
-Giải thành thạo phương trỡnh lượng giỏc cơ bản :sinx = m; cosx = m .
-Biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để giải phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của GV : Cỏc vớ dụ về cỏc phương trỡnh.
2. Chuẩn bị của HS : ễn bài cũ : đường trũn LG, giỏ trị LG của một số cung (gúc) đặc biệt, chu kỡ tuần hũan của cỏc HSLG ,… xem trước bài PTLG cơ bản
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm.
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC .
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-HS: theo dừi SGK
-Nờu ĐN SGK.
-Hs: tỡm 1 nghiệm của pt sinx = ẵ
-GV: Ngoài nghiệm x= p/6 pt cũn cú ngiệm nào nữa khụng?
-HS:Làm bt theo nhúm, đại diện nhúm lờn bảng giải.
-HS:Làm bt theo nhúm.
-GV: Gọi 1 HS bất kỡ.
-GV: Nhận xột.
-HS: theo dừi SGK
-HS:Làm bt theo nhúm.
-GV: Gọi 1 HS bất kỡ.
-GV: Nhận xột.
--HS:Làm bt theo nhúm.
-GV: Gọi 1 HS bất kỡ.
-GV: Nhận xột.
Bài toỏn SGK.
-Phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.
1.Phương trỡnh sinx = m
a.Vớ dụ: xột pt sinx =1/2
* Hoạt động 1:
Ta cú x= p/6
sinx =1/2Û
b. Phương trỡnh sinx = m
+ Nếu ờmờ≥ 1 thỡ pt vụ nghệm.
+Nếu ờmờ≤ 1 thỡ
sinx = a
Nếu sin=a
*Vớ dụ 1:sgk
* Hoạt động 2:
- Giải cỏc pt sau:
1/ sin=
2/ sinx = 0
3/ sinx =
* Hoạt động 3:
Chỳ ý: SGK
*Vớ dụ 2:sgk
* Hoạt động 4:
Giải pt sau: sin2x=sinx
-HS: theo dừi SGK
-HS:Suy nghĩ hđ 6.
-GV: Gọi 1 HS bất kỡ.
-GV: Nhận xột
2.Phương trỡnh cosx = m
+ Nếu ờmờ≥ 1 thỡ pt vụ nghệm.
+Nếu ờmờ≤ 1 thỡ
cosx =m
Nếu cos=a
* Hoạt động 5:
Giải pt sau: cosx =
Vỡ nờn cosx =Û
Chỳ ý: SGK
* Hoạt động 6:
Giải pt sau: cos(2x+1) = cos(2x-1)
4.Củng cố bài :
-Cụng thức nghiệm của pt sinx = m và cosx = m.
5.Bài tập về nhà :
Bài 14,15,16,SGK tr 29
Ngày soan:20/8/2010
Ngày giảng:11A5 23/8/2010
Đ3. PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Tiết 8
A. MỤC TIấU.
1.Về kiến thức:
-Biết được phương trỡnh lượng giỏc cơ bản: tanx = m; cotx = m và cụng thức nghiệm.
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trỡnh lượng giỏc cơ bản:tanx = m; cotx = m .
-Biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để giải phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của GV : Cỏc vớ dụ về cỏc phương trỡnh.
2. Chuẩn bị của HS : ễn bài cũ : đường trũn LG, giỏ trị LG của một số cung (gúc) đặc biệt, chu kỡ tuần hũan của cỏc HSLG ,… xem trước bài PTLG cơ bản
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm.
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC .
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cõu hỏi: Giải phương trỡnh sau:
1. sin(2x-1)= -1/2
2.cos(x+2) = -1/2
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-HS: theo dừi SGK
-GV: Nờu cụng thức nghiệm.
-HS: theo dừi vớ dụ SGK
-Hs: theo dừi chỳ ý SGK
-HS: Thực hiện Hoạt động 7
-GV: Gọi 2 HS TB lờn bảng giải.
-GV: Nhận xột
-HS: theo dừi SGK
-GV: Nờu cụng thức nghiệm.
-HS: theo dừi vớ dụ SGK
-Hs: theo dừi chỳ ý SGK
-HS: Thực hiện Hoạt động 8
-GV: Gọi 2 HS TB lờn bảng giải.
-GV: Nhận xột
3.Phương trỡnh tanx = m
tanx =tanx= + k p
*Vớ dụ 3:sgk
Chỳ ý: SGK
* Hoạt động 7:
- Giải cỏc pt sau:
a.tanx = -1
b.tanx = tan2x
4.Phương trỡnh cotx = m
cotx =cotx= + k p
*Vớ dụ 4:sgk
Chỳ ý: SGK
* Hoạt động 8:
Giải pt sau:
a. cot2x= -1
b.
4.Củng cố bài :
-Cụng thức nghiệm của pt tanx = m và cotx = m.
5.Bài tập về nhà :
Bài 18,19,20 SGK tr 29
Ngày soan:23/8/2010
Ngày giảng:11A5 26/8/2010
Đ2. PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Tiết 9
A. MỤC TIấU.
1.Về kiến thức:
-Biết được cụng thức nghiệm(sd đơn vị đo độ) của phương trỡnh lượng giỏc cơ bản
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trỡnh lượng giỏc cơ bản: sinx = m:cosx = m:tanx = m;
cotx = m .
-Biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để giải phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của GV : Bài tập 14,15,16 SGK tr 29
2. Chuẩn bị của HS : Bài tập 14,15,16 SGK tr 29
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm.
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC .
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cõu hỏi: 1,Viết cụng thức nghiệm của cỏc phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.
2.Giỏi phương trỡnh sau: sin(x+p)/5 = -1/2
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-GV: thuyết trỡnh.
-HS: theo dừi SGK
5.Một số điều cần lưu ý.
4.Củng cố bài :
-Cụng thức nghiệm của pt sin x= m:cosx = m: tanx = m và cotx = m.
-Chữa bài tập 14,15,16 SGK tr 29
5.Bài tập về nhà :
Bài 18,19,20 SGK tr 29
Ngày soan:28/8/2010
Ngày giảng:11A5 31/8/2010
Tiết 10: BÀI TẬP
A. MỤC TIấU.
1.Về kiến thức:
-Tỏi hiện lại cụng thức nghiệm của cỏc phương trỡnh lượng giỏc cơ bản
2.Về kỹ năng:
- Giải thành thạo phương trỡnh lượng giỏc cơ bản: sinx = m:cosx = m: tanx = m;
cotx = m .
-Biết sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để giải phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của GV : bài 18,19,20 SGK tr 29
2. Chuẩn bị của HS : Làm bài 18,19,20 SGK tr 29
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm.
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC .
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cõu hỏi: 1,Viết cụng thức nghiệm của cỏc phương trỡnh lượng giỏc cơ bản.
2.Giỏi phương trỡnh sau: tan(2x-1) = 1
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-GV: thuyết trỡnh.
-HS: theo dừi SGK
5.Một số điều cần lưu ý.
4.Củng cố bài :
-Cụng thức nghiệm của pt sin x= m:cosx = m: tanx = m và cotx = m.
-Chữa bài tập 14,15,16 SGK tr 29
5.Bài tập về nhà :
Bài 18,19,20 SGK tr 29
Ngày soan:28/8/2010
Ngày giảng:11A5 31/8/2010
Đ3.MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN.
Tiết 11
MỤC TIấU.
1.Về kiến thức:
Biết được dạng và cỏch giải phương trỡnh: bậc nhất đối với một hàm số lượng giỏc
2.Về kỹ năng:
Giải thành thạo phương trỡnh bậc nhất đối với một hàm số lượng giỏc
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của GV : bài 18,19,20 SGK tr 29
2. Chuẩn bị của HS : Làm bài 18,19,20 SGK tr 29
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm.
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC .
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cõu hỏi:
Giỏi phương trỡnh sau:
a/sin(2x-1) = 2/3
b/2cosx +1 = 0
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-GV: thuyết trỡnh.
-HS: theo dừi SGK
1.Phương trỡnh bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giỏc.
* Vớ dụ : Giải pt
4.Củng cố bài :
-Cụng thức nghiệm của pt sin x= m:cosx = m: tanx = m và cotx = m.
-Chữa bài tập 14,15,16 SGK tr 29
5.Bài tập về nhà :
Bài 18,19,20 SGK tr 29
Ngày soan: 4/9/2010
Ngày giảng:11A5 7/9/2010
Đ3.MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN.
Tiết 12
MỤC TIấU.
1.Về kiến thức:
Biết được dạng và cỏch giải phương trỡnh bậc nhất đối với sinx và cosx phương trỡnh cú sử dụng cụng thức biến đổi để giải.
Biết được dạng và cỏch giải phương trỡnh: bậc nhất đối với một hàm số lượng giỏc
2.Về kỹ năng:
Giải thành thạo phương trỡnh cỏc pt trờn.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của người khác;
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo;
- Các thao tác tư duy: tương tự, khái quát hoá, đặc biệt hoá.
4. Về tình cảm và thái độ
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập;
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật, sáng tạo;
- Có ý thức hợp tác, trân trọng thành quả lao động của mình và của người khác;
- Nhận biết được vẻ đẹp của toán học và yêu thích bộ môn Toán
B. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRề
1. Chuẩn bị của GV : Chuẩn bị cỏc vớ dụ.
2. Chuẩn bị của HS : Đọc trước bài.
C. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC
Về cơ bản sử dụng PPDH gợi mở vấn đỏp đan xen hoạt động nhúm.
D. TIẾN TRèNH BÀI HỌC .
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
Cõu hỏi:
Giỏi phương trỡnh sau:
a/sin(2x-1) = 2/3
b/2cosx +1 = 0
3.Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG
-GV: thuyết trỡnh.
-HS: theo dừi SGK
-HS: Giải hoạt động 3 trong 3’
-GV: Hướng dẫn HS giải vớ dụ
-HS: theo dừi SGK
2.Phương trỡnh bậc nhất đối với sinx và cosx.
asinx + bcosx = c
(a, b, c ẻ R, a2 + b2 ạ 0)
* Hoạt động 3: Giải pt sinx+cosx=1
* Vớ dụ 4: Giải pt
sinx- cosx=1
* Chỳ ý SGK
asinx + bcosx =cos (x - a)
* Vớ dụ 5: SGK
Giải PT sau:
* Hoạt động 4:
-3<m <3
4.Củng cố bài :
-Cụng thức nghiệm của pt sin x= m:cosx = m: tanx = m và cotx = m.
-Chữa bài tập 14,15,16 SGK tr 29
5.Bài tập về nhà :
Bài 18,19,20 SGK tr 29
Ngày soan: 4/9/2010
Ngày giảng:11A5 7/9/2010
Đ3.MỘT SỐ DẠNG PHƯƠNG TRèNH LƯỢNG GIÁC ĐƠN GIẢN.
Tiết 13
A.MỤC TIấU.
1.Về kiến thức:
-Biết được dạng và cỏch giải phương trỡnh:phương trỡnh thuần nhất bậc hai đối với sinx và cosx
2.Về kỹ năng:
-Giải thành thạo phương trỡnh cỏc pt trờn.
3. Về tư duy
- Khả năng suy luận hợp lí và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt c
File đính kèm:
- giao an tron bo nc 11.doc