I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa hàm số logarit cơ số a của biến x. Chú ý đk về cơ số và biến số
Nắm vững các tính chất cơ bản của hàm số logarit
Nắm vững các định lý về logarit
2. Kỹ năng : Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = logax từ đồ thị của hàm số mũ y = a x
Vận dung tốt các tính chất để tìm tập xác định, tập giá trị, tính giá trị của 1 biểu thức, cm 1 đẳng thức, bất đẳng thức, tìm giá trị của x thỏa 1 đk cho trước
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên:
- Học sinh:
III/ Tiến trình bài dạy:
4 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giải tích lớp 11 - Tiết 78, 79, 80, 81: Hàm số logarit - Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 78-81
Tuần:
Bài:
I/ Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức: Nắm vững định nghĩa hàm số logarit cơ số a của biến x. Chú ý đk về cơ số và biến số
Nắm vững các tính chất cơ bản của hàm số logarit
Nắm vững các định lý về logarit
2. Kỹ năng : Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = logax từ đồ thị của hàm số mũ y = a x
Vận dung tốt các tính chất để tìm tập xác định, tập giá trị, tính giá trị của 1 biểu thức, cm 1 đẳng thức, bất đẳng thức, tìm giá trị của x thỏa 1 đk cho trước
II/ Chuẩn bị:
Giáo viên:
Học sinh:
III/ Tiến trình bài dạy:
Ổn định lớp: Kiểm tra học sinh vắng
Kiểm tra bài cũ: Nêu các tính chất của hàm số mũ y = ax ( a > 0 ); hàm số y = ax có hàm số ngược ? giải thích
Bài mới:
T/gian
Nội dung bài ghi
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Định nghĩa:
Hàm số ngược của hàm số y = ax (a> 0, a 1) được gọi là hàm số logarit cơ số a và được ký hiệu là y = logax
Hàm số y = logax có D = R*+, tập giá trị là R
Theo định nghĩa, ta có :
y = logax x= ay
Ví dụ:
loga1 = 0
logaa = 1
log3=-3
log1010000=4
Sự biến thiên và đồ thị:
TH1: a>1
TH2: 0< a< 1
3. Các tính chất cơ bản của hàm số logarit:
1. loga1= 0, loga a=1 (a> 0, a 1)
2. hàm số logarit đồng biến khi a>1, nghịch biến khi 0< a < 1
hàm số logarit liên tục trên R*+
logax1 = logax2 thì x1 = x2
Ví dụ: Vẽ đồ thị hàm số y = log2x và log1/2x trên cùng 1 hệ trục tọa độ
Các định lý về logarit:
Định lý 1: x = ( a,x> 0, a 1)
x = loga ax ( a > 0, a 1)
Định lý 2: loga(x1.x2) = logax1 + logax2 (a > 0, a 1, x1 , x2 > 0 )
Nếu x1 .x2 > 0 thì loga(x1.x2) = loga + loga
Mở rộng: loga(x1.x2xn)= logax1. logax2 logaxn
(a > 0, a 1, xI > 0 )
Định lý 3: = loga x1 - loga x2 (a > 0, a 1 , x1 , x2 > 0)
Nếu x1 .x2 > 0 thì loga() = loga - loga
Ví dụ: Biết log23 = a. Tính log2 theo a
Định lý 4: loga x= logax ( a > 0, a 1 , x > 0 , R )
Nếu x < 0 thì logax2k = 2k.loga
Hệ quả:
Ví dụ : Tính
Định lý 5: (Công thức đổi cơ số)
( a> 0, a 1, b> 0, b 1, x > 0)
Hệ quả 1: hay
Ví dụ:Tính ; log2781
Hệ quả 2: ( a> 0, a 1, 0, x > 0)
Ví dụ: Rút gọn
A =
B =
5. Logarit thập phân và logarit tự nhiên:
Logarit thập phân là logarit cơ số 10
Logarit tự nhiên là logarit cơ số e = 2,71828
Ta có : lnx =
Ví dụ: Tính lg2 = a; lg3 = b ; ln10 = c
Tính lg128 , lg200000, lg0,0027 , ln2 theo a,b, c
Bài tập: 1,,12 / 168 – 170/ SGK
File đính kèm:
- gt11-bai23.doc