I. Mục tiêu bài học:
- Hs nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 hai số hữu tỉ.
- Hs có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng
- Rèn tính cẩn thận, trách nhiệm khi tính toán.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK , Bảng phụ, Bút dạ
- HS: Nháp , Bút dạ , Máy tính - SBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
99 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1129 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án giảng dạy môn Đại Số lớp 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Tiết 3: nhân - chia số hữu tỉ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Hs nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ, hiểu khái niệm tỉ số của 2 hai số hữu tỉ.
Hs có kĩ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh, đúng
Rèn tính cẩn thận, trách nhiệm khi tính toán.
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK , Bảng phụ, Bút dạ
- HS: Nháp , Bút dạ , Máy tính - SBT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
Bài 8(SGK – 10)
ĐS: a: -2 b: -3
GV nhận xét cho điểm
GV đặt vấn đề vào bài
2. Hoạt động 2:
GV: Yêu cầu Hs nhắc lại qui tắc nhân chia 2 phân số?
GV: Cho 2 phân số hữu tỉ: x=
Cho biết x.y = ? x:y = ?
GV nhận xét khẳng định KT
GV cho HS làm (?) ( Bảng phụ)
Hoạt động 3:
GV: Chú ý cho HS biết các tính chất phép nhân, phân phối, số nghịch đảo
hoàn toàn tương tự.
GV: Nhắc lại tỉ số của 2 số nguyên a và b
GV: Khẳng định tỉ số 2 số hữu tỉ x;y cũng tương tự
GV: Bài tập Câu hỏi 2: Viết các tỉ số sau về dạng tỉ số 2 số nguyên
a, b,
Gv: Nhận xét, Kết luận
4.Hoạt động 4: Củng cố
GV yêu cầu HS làm BT 11 (Bảng phụ)
ĐS: a. b. c. d.
GV Nhận xét – Kết luận
Bài 13: (SGK – 12) Bảng phụ
ĐS: a, b, c, d,
GV nhận xét và củng cố
GV yêu cầu làm bài 14 (Bảng phụ)
5. Hoạt động 5: hướng dẫn
BT 16, BTSBT
Yêu cầu HS về ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên
7
8
8
19
3
2 HS trình bày
Lớp nhận xét
HS nhắc lại
HS: Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS ghi nhớ
HS nhắc lại
HS cho ví dụ
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài, xác định cách làm
HS hoạt động nhóm
Dại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS tham gia trò chơi chia làm 2 đội “ai nhanh hơn”
HS còn lại cổ động
HS ghi nhớ
Tiết 4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
cộng - trừ - nhân - chia số thập phân
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS hiểu được khía niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của mọt số hữu tỉ, có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia, số thập phân
Có ý thức vận dụng linh hoạt tính chất của phép toán để tính hợp lý
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - Bảng phụ - Bút dạ
- HS: SGK - BT - Nháp - Bút dạ - Máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
1. Họat động 1: Kiểm tra
Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối của số nguyên a
Tính nếu a=-2; a=5
Biểu diễn số: trên trục số
Giáo viên nhận xét cho điểm
Giáo viên ĐVĐ
2. Hoạt động 2: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Giáo viên: Tương tự giá trị tuyệt đối của số nguyên, thì giá trị tuyệt đối của sô hữu tỉ tính như thế nào?
Giáo viên cho HS làm -> Bảng phụ
GV: Nhận xét kết luận
GV nêu ra: =
Gv nêu nhận xét
3. Hoạt động 3:
GV cho HS làm Bảng phụ
ĐS: a. = b. =
c. = 3 d. = 0
GV nhận xét kết luận
4. Hoạt động 4: Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
Gv nhắc lại cách đưa về phân số rồi thực hiện phép tính
GV: Cách khác yêu cầu HS đọc sách giáo khoa
5. Hoạt động 5: Củng cố
Gv cho HS làm BT(17) Bảng phụ
Đs: 1, a. x = ± c. c =0
GV cho HS làm Bài 18 Bảng phụ
ĐS:
a. –5,639 b. –0,32
c. 16,027 d. –2,16
GV nhận xét kết luận
GV cho HS làm bài 20 Bảng phụ
6. Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
BT 19, BT (SBT)
Chuẩn bị Luyện tập
Bài tập 1:
(1) Chứng minh rằng với "x,y ẻ thì
x.y =
(2) Cho x,y ẻ Q. Chứng minh rằng
=
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời vấn đáp tại chỗ
HS hoạt động cá nhân
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét HS ghi nhớ và lấy VD minh hoạ
Hs đọc đề bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc sgk
Hs hoạt động độc lập
HS trình bày lớp nhận xét
Hs trả lời trực tiếp 1
Hs hoạt động nháp 2
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động nhóm
HS chú ý, chép bài và thực hiện
Tiết 5: LUYệN TậP
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố khắc sâu kiến thức về giá trị tuyệt đối và các phép tính cộng trừ, nhân, chia số thập phân
Rèn kỹ năng so sánh 2 số hữu tỉ, giải bài toán chứa dấu giá trị tuyệt dối, tính toán số thập phân, sử dụng máy tính
Hs được rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK ,Bảng phụ, bút dạ - Máy tính
- HS: SGK , Bảng phụ , Máy tính , bút dạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
Bài 17(a,c)
ĐS:
a. x ± c. x = 0
GV nhận xét - đánh giá - cho điểm
2. Hoạt động 2:
GV cho HS làm bài 22(16)
Bảng phụ
ĐS: -1; -0,875; -; 0; 0,3;
3. Hoạt động 3
GV cho Hs làm bài 23(16) , Bảng phụ ĐS:
a, 1 -> <1,1
b, -500
GV nhận xét - kết luận
4. Hoạt động 4:
GV cho HS làm bài 24 (16) Bảng phụ
ĐS:
a, 2,77 b, -1
GV cho HS làm bài 25(16) Bảng phụ
ĐS:
a, x=4 hoặc x = -0,6
b, x = hoặc x=
6. Hoạt động 6: Củng cố
GV yêu cầu HS nêu lại kiến thức
BT trắc nghiệm kiến thức
Chữa bài tập về nhà
7. Hoạt động 7: hướng dẫn
Hướng dẫn bài tập SBT
Ôn lại định nghĩa, tính chất luỹ thừa ở lớp 6
BT: tìm xẻQ biết
a, =3 b, =2
c, 2
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài – xác định yêu cầu đề xuất phương án
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài – xác định yêu cầu
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Hs đọc bài – xác định yêu cầu
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Hs đọc bài ,xác định yêu cầu nhận xét đặc điểm
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Hs trả lời
Hs hoạt động cá nhân
Hs chú ý, ghi nhớ và thực hiện
Tiết 6: luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
- HS hiểu khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên củ một số hữu tỉ
- Biết qui tắc tính tích, thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa
Có kỹ năng vận dụng qui tắc trên vào tính toán, so sánh
Rèn tính cẩn thận, linh hoạt
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK- Máy chiếu - nháp trong - bút dạ
- HS: SGK - nháp trong - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
1. Hoạt động 1: Kiểm tra
Tìm x, biết 3 - =
=> =
=>
GV nhận xét cho điểm
2. Hoạt động 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên
GV yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa luỹ thừa của số tự nhiên lớp 6
GV: Tương tự x ẻQ; n ẻN
GV: Giới thiệu qui ước?
GV x= thì xn =?
GV cho HS làm Bảng phụ
ĐS: (-)2= ()3=
(-0,5)2 =0,25 (-0,5)3 = - 1,25
(9,7)0 = 1
Gv nhận xét chú ý luỹ thừa số hữu tỉ âm
3. Hoạt động 3: Tích, thương của hai luỹ thừa cùng cơ số
GV: Yêu cầu HS nhắc lại lớp 6
GV: tương tự xẻQ; m,n ẻN
xm.xn =? xm:xn =? điều kiện?
Gv nhận xét cho Hs làm Bảng phụ
ĐS: a, (-3)5 b, (-0,25)2
4. Hoạt động 4: Luỹ thừa của luỹ thừa
GV cho HS làm Bảng phụ
(xm)n = xm.n = ?
Gv nhận xét – kết luận
GV cho Hs làm Bảng phụ
5. Hoạt động 5: Củng cố
GV cho HS làm bài 27(29) Bản phụ
ĐS:
a, 0,04 1
6. Hoạt động 6: hướng dẫn
BT(sgk +SBT)
Chuẩn bị bài sau
đọc có thể em chưa biết
5
8
10
7
10
5
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời
HS trả lời
Lớp nhận xét
HS chỉ ra các yếu tố
HS hoạt động độc lập
Hs trình bày
Lớp nhận xét
HS trình bày
HS thảo luận
Hs trình bày – phát biểu lời
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Hs phát biểu ghi công thức
HS hoạt động cá nhân
Hs trình bày
Lớp nhận xét
Tiết 7 : luỹ thừa của một số hữu tỉ
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Hs nắm vũng hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và một thương
Có kỹ năng vận dụng các qui tắc trên trong tính toán
Rèn cho HS cẩn thận, linh hoạt khi giải toán
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - bảng phụ -bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Viết qui tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa
làm bài 30 (19)
Gv nhận xét cho điểm
GV: Tính nhanh (0,125)3.83?
Gv đặt vấn đề vào bài
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Luỹ thừa của một tích
GV: Cho HS làm BT bảng phụ
KL: (x.y)n xn.yn
GV: yêu cầu n>1 chứng minh
GV cho HS làm bảng phụ
(thêm cơ số âm)
GV nhận xét kết luận
2. Hoạt động 2: luỹ thừa của thương
Gv cho Hs làm bảng phụ
()n = (y#0)
Gv nhận xét kết luận
GV: Yêu cầu HS chứng minh
GV cho HS làm bài bảng phụ
GV cho HS làm bài bảng phụ
GV nhận xét – kết luận
3. Hoạt động 3: củng cố
Bài 34(22) bảng phụ
Gv nhận xét – kết luận
Bài 36 (22) bảng phụ
ĐS:
a, 208 b, 58 c, 108
d, 458 e,()6
GV nhận xét –kết luận
4. Hoạt động 4: hướng dẫn
BT sgk + SBT
ôn lại toàn bộ kiến thức về luỹ thừa
7
10
10
15
5
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động cá nhân
( 2 dãy thực hiện 1 phần)
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trình bày chứng minh
-> kết luận
Hs hoạt động độc lập hoặc nhóm. Đại diện nhóm trình bày
Lớp nhận xét
Hs rút ra kết luận chung
Hs hoạt động nhóm
Hs ghi nhớ
Hs hoạt động cá nhân
Hs trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS ghi nhớ
Tiết 8: luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố khắc sâu định nghĩa và qui tăc về luỹ thừa của 1 số hữu tỉ
Rèn luyện kĩ năng vận dụng các qui tắc vào giải toán
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tính linh hoạt khi giải
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - nháp - máy chiếu - bút dạ
- HS: SGK - nháp trong - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: Viết BT trắc nghiệm (hoàn thành) công thức vào bảng phụ
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
GV cho HS làm BT 38(sgk –22)
-> máy chiếu
ĐS:
a, 89<99 b, 227<318
GV nhận xét đánh giá
GV: x>1 thì khi nào ta có: xn>yn
2. Hoạt động 2:
GV: Cho HS làm bài 40(23)
-> Máy chiếu
ĐS:
a, b,
c, d,
Gv nhận xét – kết luận
GV: nhận xét gì về đẳng thức (a+b)n =an+bn
3.Hoạt động 3:
GV cho HS làm bài 42 (23)
ĐS:
a, n=3 b, n=7 c, n=1
GV: Hoàn thành:
xm=xn=>?
xn=yn =>?
4. Hoạt động 4:
GV cho BT(máy chiếu). Tính nhanh
a, (0,125)90.890
b,()6.86
GV nhận xét - kết luận
5.Hoạt động 5: Củng cố
GV yêu cầu HS nhắc lại kiến thức
GV: Có nhận xét gì về luỹ thừa của số nguyên so với luỹ thừa của số hữu tỉ
GV chú ý mới
6. Hoạt động 6: hướng dẫn
BT: 41(sgk)
BT:SBT
chuẩn bị bài sau
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
Hs đọc bài và xác định yêu cầu
HS hoạt động độc lập
Hs trình bày nháp trong
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS đọc bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS ghi nhớ
Hs đọc bài nêu hướng vận dụng
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời -> HS ghi nhớ
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS thảo luận
Hs trả lời
Lớp nhận xét -> kết luận
HS ghi nhớ
HS đề xuất gợi ý
HS ghi nhớ
Tiết 9: tỉ lệ thức
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức vận dụng thành thạo
Trọng tâm: Nắm và vận dụng tốt định nghĩa – tính chất
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK -bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - bút dạ - máy tính - nháp
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: Đề bài -> bảng phụ
a, so sánh: và
b, nhắc lại tỉ số của 2 số hữu tỉ x,y
GV nhận xét cho điểm
GV đặt vấn đề vào bài
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Định nghĩa
GV: Qua kiểm tra phát biểu định nghĩa tỉ lệ thức?
GV: Cho 2 tỉ số , bằng nhau ta có tỉ lệ thức như thế nào?
= (b,d#0)
GV cho HS làm bảng phụ
a,
:4 = . =
:8 =.=
=> :4 = :8
b, -3:7 = .= -
-2:7 = -. = -
=> không lập thành tỉ lệ thức
GV nhận xét – kết luận
2. Hoạt động 2: Tính chất
GV: Trình bày VD: =
Gv cho HS làm bảng phụ
T/c1: = ú a.d = b.c
GV: Trình bày VD: = ?
GV: Tương tự: a,b,c,d#0: a.d = b.c
Chia 2 vế cho bd ta được gì?
Cho cd ta được gì?
Cho ab ta đượcgì?
Cho ac ta được gì?
T/c2: a,b,c,d # 0
a.d =b.c => = ; =
= =
GV hướng dẫn HS cách viết
III. Củng cố: Luyện tập
Bài 1: (Bài 44 –26) bảng phụ
ĐS:
a,10:27; b, 44:15; c,100:147
GV nhận xét - kết luận
Bài 2: (Bài 45 -26) bảng phụ
ĐS: = ; =
GV nhận xét - kết luận
Bài 3 (Bài 47 -26) bảng phụ
a, 6.63 = 9.42
=> = ; = ; = ;
=
Gv nhận xét đánh giá
VI. Hướng dẫn - dặn dò:
Bài 46: = => x.36 = -2.27 => x=?
BT SBT và chuẩn bị bài Luyện tập
5
2
8
15
13
2
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS phát biểu
Hs trả lời
HS nhận biết số hạng
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
Hs rút ra cách nhận biết 2 tỉ số có lập thành tỉ lệ thức không
HS quan sát
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét -> tính chất
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS vận dụng
HS đọc bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
HS đọc bài nêu hướng giải quyết
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
Các nhóm nhận xét kết luận
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS ghi nhớ, nhắc lại tính chất
HS ghi nhớ
tiết 10: luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố khắc sâu định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức
Rèn luyện kỹ năng vận dụng tính chất tỉ lệ thức vào giải toán
Trọng tâm: Rèn luyện kỹ năng vận dụng qua đó khắc sâu kiến thức
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - nháp- bút dạ
- HS: SGK - nháp- bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I . Kiểm tra (15’)
Đề bài: Thực hiện phép tính
a, 1: (+ )
b, c, (1+ - ).( -)2
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
GV: Cho HS làm bài 49 (29) bảng phụ
ĐS:
a, b,
GV nhận xét – kết luận
2. Hoạt động 2:
GV cho HS làm bài 51 (28) bảng phụ
ĐS:
GV nhận xét – kết luận
3. Hoạt động 3:
GV cho HS làm bài 52 bảng phụ
GV nhận xét – kết luận, khắc sâu
4. Hoạt động 4:
GV cho HS làm bài 50 (27) bảng phụ
Tổ chức 2 nhóm chơi
GV nhận xét và đánh giá
III. Củng cố:
Gv yêu cầu HS nhắc lại tính chất của tỉ lệ thức
VI. Hướng dẫn – Dặn dò
GV hướng dẫn HS giải BT SBT
Chuẩn bị bài sau
15
7
8
3
HS làm bài nghiêm túc
HS đọc đề bài xác định yêu cầu hướng giải quyết
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS đọc đề bài, nêu hướng giải quyết
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc đề bài
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động 2 nhóm
Một em ghi kết quả 3 em tính
Lớp nhận xét
HS trả lời câu hỏi
HS nhận xét, ghi nhớ
HS ghi nhớ
Tiết 11: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS nắm vững tính chất của 2 dãy bằng nhau
Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - nháp - bút dạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I. Kiểm tra bài cũ: Bảng phụ
Cho tỉ lệ thức: =
Hãy so sánh: và
với
GV nhận xét -> đặt vấn đề vào bài
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
GV cho HS làm bảngphụ
GV nhận xét - đánh giá
Qua GV cho HS làm bài tập tổng quát (bảng phụ): Cho tỉ lệ thức:
= (b,d # 0).
Hãy so sánh các tỉ số sau với mội tỉ số trong tỉ lệ thức sau: và (b#±d)
GV hướng dẫn:
Đặt = =k (k # 0) =>
GV đưa ra khẳng định:
= = =
GV: tính chất trên còn đúng cho nhiều tỉ số bằng nhau không? (Dãy tỉ số bằng nhau)
GV giới thiệu:
= = = =
GV yêu cầu HS chứng minh
GV nhận xét – kết luận
TQ:
== . . .=
GV chú ý sự tương ứng của dấu “+” và “ - “
2. Hoạt động 2: Chú ý
GV cho HS làm
GV nhận xét – kết luận
GV: Các số x,y,z tỉ lệ với các số a,b,c == Ta còn viết:
x:y:z = a:b:c
III. Củng cố – Luyện tập
GV cho HS làm bài 55(30) bảng phụ
GV nhận xét –kết luận
Bài 56 (sgk –30)
ĐS: Chiều rộng 4m, chiều dài 10m
IV. Hướng dẫn – Dặn dò
ôn bài và làm các BT trong sgk +SBT
chuẩn bị BT cho phần Luyện tập
5
15
10
12
2
HS lên bảng trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS nêu hướng giải quyết
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS suy nghĩ trả lời
HS nêu hướng giải quyết
HS trình bày
lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
Tiết 12: luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố kỹ năng các tính chất của tỉlệ thức,của dãy tỉ số bằng nhau
Rèn luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ lệ thức
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - nháp - bút dạ
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: nêu tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
Bài tập: tìm 2 số x và y biết:
= và x + y = -21
ĐS: x= -6; y=-15
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1: Bài 59 (sgk -31) bảng phụ
ĐS:
a, ; b,
c, d, 2
GV nhận xét - kết luận
2. Hoạt động 2: Bài 60 (sgk - 31) bảng phụ
GV hướng dẫn
Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ thức
Nêu cách tìm ngoại tỉ (x) => x=?
ĐS:
a, x = 8 b, x = 1,5 c, x = 0,32
3. Hoạt động 3: Bài 58 (sgk -30) bảng phụ
GV hướng dẫn
yêu cầu HS dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện đề bài
Gọi số cây GV của lớp 7A,7B là x,y
Theo bài ra ta có:
=0,8 = và y – x = 20
=> = = = = 20
=> x = 4.20 =80 cây
y = 5.20 = 100 cây
4. Hoạt động 4: Bài 61 (sgk -31)
Tìm 3 số x,y,z biết rằng
= ; = và x+ y + z =10
GV gợi ý: Từ 2 tỉ lệ thức làm thế nào để có dãy tỷ số bằng nhau?
= => =
= => =
Ta có: = = == = 2
=> x = 16; y = 24; z = 30
III. Hướng dẫn về nhà:
Bài tập 62,63,64 (sgk - 31)
BT(SBT)
Ôn lại toàn bộ
đọc trước bài 9
Mang máy tính bỏ túi
7
36
2
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS thực hiện
HS trình bày
HS thực hiện theo hướng dẫn của GV
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời vấn đáp tại chỗ
(Biến đổi sao cho trong 2 tỉ lệ thức có các tỉ số bằng nhau)
HS thực hiện
HS ghi nhớ
Tiết 13: số thập phân hữu hạn
số thập phân vô hạn tuần hoàn
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
HS nhận biết được số thập phân hữu hạn, điều kiện để phân số tối giản biểu diễn được dưới dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn
Hiểu được rằng số hữu tỉ có thể viết dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn và ngược lại
Biết đổi từ dạng phân số sang thập phân và ngược lại
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - nháp - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I. Kiểm tra bài cũ:
GV: Yêu cầu HS làm bài 63(31)
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
GV: HS nghiên cứu phần 1(sgk)
GV:
1, Đổi sang dạng thập phân
a, , , ,
2. Đổi sang dạng phân số:
a, 0,25; 2,75; 3,13
GV nhận xét - kết luận
GV: Giới thiệu số thập phân hữu hạn
GV: Giới thiệu đặc điểm mẫu các phân số -> nhận xét
GV: hướng dẫn đổi số thập phân vô hạn tuần hoàn ra phân số
2. Hoạt động 2:
GV cho HS làm BT bảng phụ
GV nhận xét khẳng định
* Mỗi số thập phân hữu hạn vô hạn tuần hoàn đều là số hữu tỉ. Ngược lại mỗi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
III. Củng cố – Luyện tập
GV: cho HS làm Bt 65 (34) Bảng phụ
GV nhận xét
GV cho HS làm BT 66(34) bảng phụ
GV nhận xét - củng cố
IV. Hướng dẫn – dặn dò
Cách viết số thập phân vô hạn tuần hoàn
BT SBT
Chuẩn bị bài sau
7
8
10
15
5
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động độc lập ra nháp
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS đọc bài
HS thảo luận, hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc kết luận
HS ghi nhớ
HS đọc bài
HS thảo luận
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS trả lời
Lớp nhận xét
Tiết 14: luyện tập
Ngày soạn:
Ngày giảng:
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố khắc sâu kiến thức về số thập phân vô hạn tuần hoàn, thập phân hữu hạn
Rèn kĩ năng nhận biết phân số có thể viết dưới dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn.
Biết đổi một phân số sang dạng thập phân và ngược lại
HS có được tính linh hoạt , cận thận
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: SGK - bảng phụ - bút dạ
- HS: SGK - nháp - bút dạ - máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I. Kiểm tra bài cũ:
Muốn biết 1 phân số viết dưới dạng thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn ta căn cứ vào đâu?
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
1. Hoạt động 1:
GV cho HS làm bài 68 (sgk –34) bảng phụ
ĐS: Số viết dưới dạng thập phân hữu hạn ; ; ( vì mẫu không chứa thừa số nguyên tố khác 3 và 5)
Số viết dưới dạng thập phân vô hạn tuần hoàn
= 0,36; = 0,6(81) = -0,58(3)
GV nhận xét – kết luận
2. Hoạt động 2:
GV cho HS làm bài 69(34)
GV: Hướng dẫn dùng máy tính
ĐS:
a, 2,8(3); b, 3,11(6)
c, 5,(27) d, 4,(26)
3. Hoạt động 3:
GV kết luận – chốt vấn đề
GV cho HS làm bài 70 (35)
(bảng phụ)
GV: hướng dẫn HS qui tắc dịch dấu phẩy:
ĐS: a, b, c, d,
GV nhận xét – củng cố phương pháp
III. Củng cố
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết phân số tối giản viết về dạng thập phân hữu hạn, thập phân vô hạn tuần hoàn
Cách đổi từ thập phân ra phân số và ngược lại
IV. Hướng dẫn – Dặn dò:
GV hướng dẫn bài 71,71 (35)
Chuẩn bị bài sau
HS trả lời
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS hoạt động độc lập ra nháp
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS đọc bài
HS hoạt động độc lập ra nháp
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
HS đọc đề bài
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS ghi nhớ
HS trả lời
Lớp nhận xét
HS ghi nhớ
tuần 8 Tiết 15: luyện tập
Ngày soạn: 12/10/06
Ngày giảng: 23/10/06
I. Mục tiêu bài học:
Củng cố và vận dụng thành thạo các qui tắc làm tròn số, sử dụng đúng thuật ngữ trong bài
Vận dụng qui tắc làm tròn số vào các bài toán thực tế, tính giá trị biểu thức
II. Chuẩn bị phương tiện dạy học:
- GV: Bảng phụ, Máy tính
- HS: Bảng nhóm, Máy tính
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
TG
Hoạt động của học sinh
(1)
(2)
(3)
I. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu qui ước làm tròn số
Làm BT 74(sgk -37)
GV nhận xét cho điểm
II. Bài mới:
Hoạt động 1: (sgk -37) bảng phụ
GV: gọi 2 HS lên bảng thực hiện, HS dưới lớp cùng làm
GV gọi HS nhận xét, từ đó GV hệ thống bài làm HS
2. Hoạt động 2:
Bài 94(sbt 16)
GV gọi 3 HS lên bảng trình bày lời giải, cả lớp cùng làm
GV cho HS nhận xét, sửa sai (nếu có)
3. Hoạt động 3: Bài 99(SBT - 16)
Viết các số sau dưới dạng số thập phân gần đúng chính xác đến 2 chữ số thập phân
a, 1 b, 4 c,4
GV gọi 3 HS lên bảng trình bày (gợi ý )
GV nhận xét - kết luận
III. Hướng dẫn về nhà:
Học 2 qui tắc làm tròn số, làm bt 79 - 81(sgk)
Bài 98 -102 (SBT)
Về nhà thực hành đo đường chéo tivi ở gia đình
8
35
2
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS1: 76324753ằ76324750
ằ76324800
ằ76324000
HS2: 3695ằ3700(tròn chục)
ằ4000(tròn trăm, ngàn)
HS hoạt động độc lập
HS trình bày
Lớp nhận xét
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trình bày
Các nhóm nhận xét
HS chú ý
Tiết 16: làm tròn số
Ngày soạn: 13
File đính kèm:
- BO GIAO ANDAI SO 7doc.doc