A/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Hiểu vận tốc tức thời, vẽ được véc tơ biểu diễn vận tốc tức thời.
+ Định nghĩa của: CĐTBĐ đều, nhanh dần đều, chậm dần đều.
+ Viết được phương trình vận tốc của CĐTND đều, CD đều;
+ Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương, chiều và độ lớn của gia tốc trong CĐTND đều, CD đều.
+ Viết được công thức tính quãng đường đi và PTCĐ của CĐTND đều, CD đều, dấu của các đại lượng trong các công thức và phương trình đó.
+ Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và đường đi.
2/ Kỹ năng: Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều.
B/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Dụng cụ thí nghiệm :
Máng nghiêng, hòn bi, đồng hồ hiện số.
2/ Học sinh: Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều.
C/ Tổ chức các hoạt động dạy học:
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 (cơ bản) - Nguyễn Thị Huệ - Tiết 3, 4: Chuyển động thẳng biến đổi đều, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 7/9/2006
Tuần 2
Người soạn: Nguyễn Thị Huệ
Tiết 3 - 4 : chuyển động thẳng biến đổi đều
A/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: Hiểu vận tốc tức thời, vẽ được véc tơ biểu diễn vận tốc tức thời.
+ Định nghĩa của: CĐTBĐ đều, nhanh dần đều, chậm dần đều.
+ Viết được phương trình vận tốc của CĐTND đều, CD đều;
+ Viết được công thức tính và nêu được đặc điểm về phương, chiều và độ lớn của gia tốc trong CĐTND đều, CD đều.
+ Viết được công thức tính quãng đường đi và PTCĐ của CĐTND đều, CD đều, dấu của các đại lượng trong các công thức và phương trình đó.
+ Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và đường đi.
2/ Kỹ năng: Giải được các bài tập đơn giản về chuyển động thẳng biến đổi đều.
B/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Dụng cụ thí nghiệm :
Máng nghiêng, hòn bi, đồng hồ hiện số.
2/ Học sinh: Ôn lại kiến thức về chuyển động thẳng đều.
C/ Tổ chức các hoạt động dạy học:
Ngày dạy: 10B1:
10B2:
Tiết 1:
Hoạt động 1: ( 5 phút) : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Trả lời câu hỏi:
Các đặc điểm của chuyển động thẳng đều?
Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian?
Nhận xét câu trả lời của bạn.
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ dạng đồ thị.
+ Nhận xét các câu trả lời.
Hoạt động 2: (10 phút) : Tìm hiểu về CĐTBĐ đều, véc tơ vận tốc tức thời.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
I/ Vận tốc tức thời. Chuyển động thẳng biến đổi đều
1/ Độ lớn của vận tốc tức thời
+ Vận tốc tức thời là gì?
+ Biểu thức độ lớn của vận tốc tức thời
+ Trả lời câu C1 ( Đổi 36km/h = 10m/s; tính s)
2/ Véc tơ vận tốc tức thời.
+ Nêu cách biểu diễn véc tơ vận tốc tức thời.
+ Véc tơ vận tốc tức thời tại một điểm là gì? (SGK)
+ Trả lời câu hỏi C2
3/ Chuyển động thẳng biến đổi đều
+ Chuyển động thẳng biến đổi là gì?
+ Chuyển động thẳng biến đổi đều là gì?
+ Thế nào là chuyển động thẳng nhanh dần đều?
+Thế nào là chuyển động thẳng chậm dần đều?
+ Yêu cầu HS đọc SGK
+ Nêu câu hỏi
+ Nhận xét câu trả lời của HS
+ Gợi ý C2
+ Yêu cầu HS đọc SGK
+ Nêu câu hỏi
+ Nhận xét câu trả lời của HS
Hoạt động 3: (12 phút) :Tìm hiểu về gia tốc trong CĐTND đều.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
II/ Chuyển động thẳng ND đều
1/ Gia tốc trong chuyển động thẳng ND đều.
a/ Khái niệm gia tốc.
+ Xác định độ biến thiên vận tốc v ( độ tăng) trong khoảng thời gian t?
+ Nhận xét quan hệ giữa v vàt ( tỉ lệ thuận)
- Đưa ra khái niệm gia tốc của chuyển động. Công thức 3.1a (SGK tr.17)
+ Gia tốc của chuyển động cho biết gì? Đơn vị gia tốc là gì?
b/ Véc tơ gia tốc
+ Công thức định nghĩa véc tơ gia tốc. ( 3.1b tr.18)
+ Biểu diễn véc tơ gia tốc như thế nào? ( SGK tr.18)
+ Gợi ý: CĐTND đều có vận tốc tăng đều theo thời gian.
+ Nêu câu hỏi
+ Nhận xét câu trả lời của HS
+ Nêu và phân tích định nghĩa gia tốc.
+ Chỉ ra gia tốc là đại lượng véc tơ và được xác định theo độ biến thiên vận tốc.
Hoạt động 4: ( 15 phút) :Xây dựng và vận dụng công thức CĐTND đều
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
2/ Vận tốc của CĐTND đều
a/ Công thức tính vận tốc
+ Xây dựng công thức 3.2 (SGK tr.18)
b/ Đồ thị vận tốc – thời gian
+ Căn cứ công thức vận tốc vẽ dạng đồ thị.
+ Trả lời câu C3 : v = 3 + 0,5t (m/s)
+ Nêu câu hỏi:
Căn cứ công thức (3.1a) suy ra công thức tính vận tốc.
+ Gợi ý câu C3:
Tại t = 0 thì v0 = ?
Tại t = 2s thì v = ? suy ra a = ?
Dựa vào công thức 3.2
Hoạt động5: ( 3phút) : Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Câu hỏi 1 ,2 SGK
+ Bài tập 2.17 ; 2.18 SBT tr.11
+ Chuẩn bị phần còn lại của bài này
+ Nêu công việc yêu cầu HS chuẩn bị.
Tiết 2:
Hoạt động 1: (5 phút) : Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Định nghĩa CĐT ND đều ? Viết công thức tính gia tốc , vận tốc. Vẽ dạng đồ thị vận tốc.
+ Yêu cầu 1 HS lên bảng vẽ đồ thị vận tốc : v = 2 + 1t (m/s).
Hoạt động 2: ( 10 phút) : Xây dựng các công thức của chuyển động thẳng ND đều.
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
3/ Công thức tính quãng đường đi được của CĐTND đều.
+ Xây dựng công thức đường đi. ( 3.3 tr.19 SGK)
+ Trả lời câu C4 : (0,6m/s2)
+ Trả lời câu C5: ( 0,3m)
4/ Công thức liên hệ giữa gia tốc, vận tốc và quãng đường đi của CĐTND đều.
+ Từ công thức (3.2) và (3.3) suy ra công thức (3.4)
+ Nhận xét
5/ Phương trình chuyển động của CĐTND đều
+ Đọc SGK xây dựng phương trình (3.5)
+ Trả lời câu hỏi C6
+ Nêu và phân tích công thức tính vận tốc TB trong CĐTND đều.
+ Gợi ý: v0 = 0; t = 1s
+ Lưu ý HS: mối quan hệ không phụ thuộc thời gian t.
+ Yêu cầu HS xây dựng phương trình chuyển động.
Gợi ý: Toạ độ của chất điểm:
x = x0 + s
Hoạt động 3: ( 15 phút) : Xây dựng các công thức của CĐCD đều
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
III/ Chuyển động thẳng chậm dần đều
1/ Gia tốc của CĐTCD đều
a/ Công thức tính gia tốc
+ Đọc SGK xây dựng công thức tính gia tốc, lưu ý dấu của a thế nào?
b/ Véc tơ gia tốc
+ Viết công thức định nghĩa véc tơ gia tốc và nêu cách biểu diễn véc tơ gia tốc trong CĐTCD đều.
2/ Vận tốc của chuyển động thẳng CD đều
a/ Công thức tính vận tốc
+ Viết công thức SGK tr.21
b/ Đồ thị vận tốc - thời gian
+ Vẽ hình 3.9 SGK
3/ Công thức tính quãng đường đi được và PTCĐ của CĐTCD đều
a/ Công thức tính quãng đường đi được
+ Đọc SGK xây dựng công thức tính quãng đường đi
(SGK tr.21) ( tương tự 3.4 )
b/ Phương trình chuyển động
+ Đọc SGK tương tự (3.5)
+ Gợi ý: Chuyển động thẳng CD đều có vận tốc giảm đều theo thời gian.
+ So sánh đồ thị vận tốc – thời gian của CĐTND đều và CĐTCD đều.
+ Yêu cầu HS đọc SGK, viết được công thức và lưu ý khi sử dụng công thức.
+ Yêu cầu HS viết được công thức tính đường đi và phương trình chuyển động, lưu ý khi sử dụng.
Hoạt động 4: ( 10 phút) : Vận dụng củng cố
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Trả lời câu C7 :
+ Lưu ý dấu của x0 , v0 , a trong các trường hợp.
Hoạt động5: ( 5 phút) : Hướng dẫn về nhà
Hoạt động của học sinh
Sự trợ giúp của giáo viên
+ Trả lời câu hỏi và làm BT tr.22 SGK
+ BT 3.12 ; 3.13 ; 3.14 SBT
+ Ôn lại các công thức của : CĐTĐ, ND đều, CD đều.
+ Nêu câu hỏi , BT và yêu cầu HS thực hiện.
File đính kèm:
- tiet 3 - 4.doc