Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 - Tiết 53: Bài tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 - Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí.

 - Phương trình trạng thái của khí lí tưởng và các đẵng quá trình.

2. Kỹ năng

 - Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến cấu tạo chất, đến phương trình trạng thái của khí lí tưởng và các đẵng quá trình.

 - Giải được các bài tập liên quan đến phương trình trạng thái của khí lí tưởng và các đẵng quá trình.

II. CHUẨN BỊ

Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập.

 - Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác.

Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà.

 - Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1126 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án giảng dạy môn Vật lý 10 - Tiết 53: Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 53 : BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử chất khí. - Phương trình trạng thái của khí lí tưởng và các đẵng quá trình. 2. Kỹ năng - Trả lời được các câu hỏi trắc nghiệm có liên quan đến cấu tạo chất, đến phương trình trạng thái của khí lí tưởng và các đẵng quá trình. - Giải được các bài tập liên quan đến phương trình trạng thái của khí lí tưởng và các đẵng quá trình. II. CHUẨN BỊ Giáo viên : - Xem lại các câu hỏi và các bài tập trong sách gk và trong sách bài tập. - Chuẩn bị thêm một vài câu hỏi và bài tập khác. Học sinh : - Trả lời các câu hỏi và giải các bài tập mà thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị các câu hỏi cần hỏi thầy cô về những phần chưa rỏ. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động1 (10 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống hoá lại những kiến thứcđã học. + Cấu tạo chất và thuyết động học phân tử khí. + Phương trình trạng thái : + Các đẵng quá trình : Đẵng nhiệt : T1 = T2 ® p1V1 = p2V2 Đắng tích : V1 = V2 ® Đẵng áp : p1 = p2 ® Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn C. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn D. Yêu cầu hs trả lời tại sao chọn A. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Câu 5 trang 154 : C Câu 6 trang 154 : C Câu 7 trang 155 : D Câu 5 trang 159 : B Câu 6 trang 159 : C Câu 7 trang 159 : A Câu V.2 : A Câu V.3 : C Câu V.4 : D Câu V.5 : A Hoạt động 3 (20 phút) : Giải các bài tập. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu học sinh viết phương trình đẵng nhiệt từ đó suy ra và tính áp suất lúc sau. Yêu cầu học sinh viết phương trình đẵng tích từ đó suy ra và tính áp suất lúc sau. Yêu cầu học sinh tính áp suất trên đỉnh núi. Yêu cầu học sinh viết phương trình trạng thái. Hướng dẫn để học sinh tìm biểu thức tính thể tích theo khối lượng và khối lượng riêng. Yêu cầu học sinh thay vào, suy ra và tính khối lượng riêng của không khí trên đỉnh núi. Viết phương trình đẵng nhiệt từ đó suy ra và tính áp suất lúc sau. Viết phương trình đẵng tích từ đó suy ra và tính áp suất lúc sau. Tính áp suất khí trên đỉnh núi. Viết phương trình trạng thái. Viết viểu thức tính thể tích theo khối lượng và khối lượng riêng. Thay vào phương trình trạng thái, suy ra và tính khối lượng riêng của không khí trên đỉnh núi. Bài 8 trang 159 Vì nhiệt độ của khối khí không đổi nên ta có : p1V1 = p2V2 => p2 = = 3.105 (Pa) Bài 8 trang 162 Vì thể tích của khối khí không đổi nên ta có : => p2 = = 5,42 (bar) Bài 8 trang 166 Áp suất không khí trên đỉnh núi là : p1 = po – 314 = 760 – 314 = 446 (mmHg) Theo phương trình trạn thái : Thay Vo = ; V = Ta có : => r1 = = = 0,75 (kg/m3) IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

File đính kèm:

  • docBT SAU PTTT KHÍ LÍ TƯỞNG.doc