Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 12: Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Trịnh Thị Mai Linh

 Hoạt động của giáo viên và học sinh

Hoạt động 2 (6’): HS trình bày, trao đổi những kết quả tìm hiểu thực tế. HS trình bày những trường hợp thực hiện hoặc vi phạm quyền TE mà các em quan sát được  Đánh giá tính chất, hậu quả.

Hoạt động 3:(5’): Phát triển những kĩ năng nhận biết những việc thực hiện quyền TE.

GV: Đưa BT a(37 SGK) lên bảng phụ.

HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ.

Nhận xét từng trường hợp, đánh dấu x, -.

Cả lớp trao đổi bổ sung.

GV: Chốt lại đáp án đúng.

Hoạt động 4 (8’): Giúp HS hiểu ý nghĩa quyền TE và bổn phận của TE.

- HS thảo luận cá nhân.

? Các quyền của TE cần thiết ntn? Điều gì sẽ xảy ra nếu quyền của TE không được thực hiện? VD.

? Là TE chúng ta phải làm gì?

HS trả lời.

Cả lớp trao đổi, nhận xét.

GV nhận xét, kết luận.

Hoạt động 5 (5’): HS nghiên cứu phần “Nội dung bài học”. 2HS.

HS: Tóm tắt.

 

docx4 trang | Chia sẻ: thuongad72 | Lượt xem: 441 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Giáo dục công dân Lớp 6 - Bài 12: Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em (Tiết 2) - Năm học 2020-2021 - Trịnh Thị Mai Linh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 18/1/2021 Ngày dạy: 25/1/2021 Tiết 20 – Bài 12 CÔNG ƯỚC LIÊN HỢP QUỐC VỀ QUYỀN TRẺ EM (t2) I. Mục tiêu bài học: 1. Kiến thức: - HS hiểu ý nghĩa của quyền trẻ em đối với sự phát triển của trẻ em 2. Kỹ năng: - HS phân biệt được những việc làm vi phạm quyền TE à viêc làm tôn trọng quyền TE. - HS thực hiện tốt quền và bổn phận của mình; tham gia ngăn ngừa, phát hiện những hành vi vi phạm quyền TE. 3. Thái độ - HS tự hào là tương lai của dân tộc và nhân loại. - Biết ơn những người chăm sóc và dạy dỗ, đem lại cuộc sống hạnh phúc cho mình. 4. Năng lực hướng tới: NL giao tiếp, giải quyết vấn đề, hợp tác........... II. Chuẩn bị: 1. GV: - Kế hoạch bài học - Số liệu, sự kiện về quyền TE ở trên tế giới, trong nước, địa phương. 2. HS: Biểu hiện tốt và chưa tốt trong việc thực hiện quyền TE ở địa phương. III. Tiến trình tổ chức hoạt động dạy học 1. Mô tả phương pháp và kĩ thuật thực hiện các chuỗi hoạt động trong bài học Tên hoạt động Phương pháp thực hiện Kĩ thuật dạy học 1. Hoạt động khởi động - Dạy học nghiên cứu tình huống. - Dạy học hợp tác - Kĩ thuật đặt câu hỏi - Kĩ thuật học tập hợp tác 2. Hoạt động hình thành kiến thức - Dạy học dự án - Dạy học theo nhóm - Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thuyết trình, vấn đáp. - Kĩ thuật đặt câu hỏi - Kĩ thuật học tập hợp tác 3. Hoạt động luyện tập - Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Dạy học theo nhóm - Đóng vai - Kĩ thuật đặt câu hỏi - Kĩ thuật học tập hợp tác 4. Hoạt động vận dụng - Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Kĩ thuật đặt câu hỏi 5. Hoạt động tìm tòi, mở rộng - Dạy học nêu vấn đề và giải quyết vấn đề - Kĩ thuật đặt câu hỏi 2. Tổ chức các hoạt động 1. Hoạt động khởi động 1. Mục tiêu: Kích thích và huy động vốn hiểu biết của HS về quyền trẻ em - Tạo tâm thế hứng thú cho HS. 2. Phương thức thực hiện: - Hoạt động cá nhân 3. Sản phẩm hoạt động - Trình bày miệng 4. Phương án kiểm tra, đánh giá - Học sinh đánh giá. - Giáo viên đánh giá. 5. Tiến trình hoạt động: *Chuyển giao nhiệm vụ -> Xuất phát từ tình huống có vấn đề - Gv chiếu hình ảnh, vi deo có nội dung những hành vi thực hiện tốt và chua tốt về quyền TE. ? Yêu cầu Hs nhận xét, nếu suy nghĩ của bản thân về những hình ảnh, vi deo trên. - Học sinh tiếp nhận *Thực hiện nhiệm vụ - Học sinh: quan sát và suy nghĩ.. - Giáo viên quan sát, động viên giúp đỡ khi hs gặp khó khăn - Dự kiến sản phẩm: + Hành vi thực hiện tốt:... + Hành vi chưa tốt:... *Báo cáo kết quả: Hs báo cáo *Đánh giá kết quả - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá ->Giáo viên gieo vấn đề cần tìm hiểu trong bài học Các em đã biết được các quyền TE ở tiết 19 bài 12, việc đề ra và thực hiện các quyền TE có ý nghĩa ntn chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hôm nay. Hoạt động hình thành kiến thức Hoạt động của giáo viên và học sinh Nội dung cần đạt Hoạt động 2 (6’): HS trình bày, trao đổi những kết quả tìm hiểu thực tế. HS trình bày những trường hợp thực hiện hoặc vi phạm quyền TE mà các em quan sát được ð Đánh giá tính chất, hậu quả. Hoạt động 3:(5’): Phát triển những kĩ năng nhận biết những việc thực hiện quyền TE. GV: Đưa BT a(37 SGK) lên bảng phụ. HS: Đọc yêu cầu, suy nghĩ. Nhận xét từng trường hợp, đánh dấu x, -. Cả lớp trao đổi bổ sung. GV: Chốt lại đáp án đúng. Hoạt động 4 (8’): Giúp HS hiểu ý nghĩa quyền TE và bổn phận của TE. - HS thảo luận cá nhân. ? Các quyền của TE cần thiết ntn? Điều gì sẽ xảy ra nếu quyền của TE không được thực hiện? VD. ? Là TE chúng ta phải làm gì? HS trả lời. Cả lớp trao đổi, nhận xét. GV nhận xét, kết luận. Hoạt động 5 (5’): HS nghiên cứu phần “Nội dung bài học”. 2HS. HS: Tóm tắt. Bài tập e(37-SGK) - Việc làm thực hiện quyền TE: 1, 4, 5, 7, 9. - Việc làm vi phạm quyền TE: 2, 3, 6, 8, 10. 2. Ý nghĩa: - Thể hiện sự tôn trọng và quan tâm của cộng đồng quốc tế đối với trẻ em. - Là điều kiện cần thiết để TE được phát triển đầy đủ trong bầu không khí hạnh phúc, yêu thương và thông cảm. 3. Trẻ em cần phải: - Bảo vệ quyền của mình, chống lại mọi sự xâm phạm. - Tôn trọng mọi quyền của người khác. - Thực hiện tốt bổn phận, nghĩa vụ của mình. GV: Giải thích quyền, bổn phận. Hoạt động 6 (8’): Luyện tập. HS làm BT b, e(38-SGK). ? Trong gia đình, ở nà trường và ngoài xã hội em có các quyền gì? GV cung cấp cho HS những số liệu, sự kiện về thực hiện quyền TE ở trên thế giới, ở trong nước và ơ địa phương (VV có trên 250 triệu TE 5 à 14 tuổi bị bóc lột sức lao động, 200 triệu TE sống ngoài đường phố...). Gần 160 TE suy dinh dưỡng, 125 triệu TE không được đến trường). IV. Củng cố (5’): HS sắm vai tình huống ở BT d, đ(38-SGK). GV ghi điểm cho nhóm sắm vai, giải quyết tình huống tốt. GV KL toàn bài: TE chúng ta là những mầm xanh tương lai của đất nước. Chúng ta phải học tập, rèn luyện tốt, thực hiện tốt các quyền và nghĩa vụ của mình để không phụ lòng tin của Đảng, của nhân dân. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Học bài, làm bài tập g(38). - Nghiên cứu bài 13.

File đính kèm:

  • docxgiao_an_giao_duc_cong_dan_lop_6_bai_12_cong_uoc_cua_lien_hop.docx