I MỤC TIÊU
- Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ GV: - Bảng tóm tắt chương III trên bảng phụ.Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
- Thước kẻ, com pa, phấn màu.
+ HS: - Ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK, và làm các bài tập.
- Thước kẻ, compa, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 902 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình 8 năm học 2008 – 2009 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy d¹y / 04 / 2009
TiÕt ÔN TẬP CHƯƠNG III
I MỤC TIÊU
- Hệ thống hóa các kiến thức về định lý Talét và tam giác đồng dạng đã học trong chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học vào bài tập dạng tính toán, chứng minh.
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
+ GV: - Bảng tóm tắt chương III trên bảng phụ.Bảng phụ ghi câu hỏi ôn tập và bài tập.
- Thước kẻ, com pa, phấn màu.
+ HS: - Ôn tập lý thuyết theo các câu hỏi ôn tập ở SGK, và làm các bài tập.
- Thước kẻ, compa, êke.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: ¤n tËp lÝ thuyÕt
- GV: Chương III hình học có những nội dung cơ bản nào?
- Sau đó GV lần lượt đưa ra các câu hỏi để HS trả lời.
HS: Chương III hình học có những nội dung cơ bản là:
+ Đoạn thẳng tỉ lệ.
+ Định lý Talét (thuận, đảo, hệ quả).
+ Tính chất đường phân giác của tam giác.
+ Tam giác đồng dạng.
- HS: Trả lời các câu hỏi theo nội dung SGK.
Hoạt động 2: LuyÖn tËp
Bài 56 tr 92 Sgk
Xác định tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD trong các trường hợp sau:
a/ AB = 5cm, CD = 15cm
b/ AB = 45dm, CD = 150cm
c/ AB = 5 CD
Bài 58 tr92 Sgk
(Đưa đề bài và hình vẽ lên bảng phụ)
+ Chứng minh BK = CH
Câu c/ GV gợi ý cho HS
Vẽ đường cao AI
Có ~ (g – g)
Þ mà IC =
AC = b; BC = a
Þ HC =
AH = AC – HC = b - =
Có KH // BC (cm trên
Þ
Þ KH =
Þ KH =
Ba HS lên bảng cùng làm
a/
b/ AB = 45dm = 450cm, CD = 150cm
Þ
c/
- HS nêu GT và KL của bài toán
- HS chứng minh
a/ và có
BC chung
(do cân)
Þ = (cạnh huyêng góc nhọn)
Þ BK = CH
b/ Có BK = CH (cm trên)
AB = AC (gt)
Þ
Þ KH // BC (theo định lý Talét)
- HS nghe GV hướng dẫn và ghi bài.
IV. Híng dÉn vÒ nhµ:
- Nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông, nhất là trường hợp đặc biệt (cạnh huyền, cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ),
- TiÕt sau: KiÓm tra 45p ch¬ng III
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
Ngµy d¹y / 04 / 2009
TiÕt 50 Bài 9 : CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM GIÁC VUÔNG ( Tiết 2)
I/ Mục Tiêu:
- Củng số các khái niệm đồng dạng của tam giác vuông, nhất là dấu hiệu đặc biệt (dấu hiệu cạn huyền và góc nhọn)
- Vận dụng định lý về hai tam giác đồng dạng để tính tỉ số các đường cao, tỉ số diện tích, tính độ dài các cạnh.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ nhóm vẽ hình 49 SGK.Thước thẳng, compa, êke.
- HS: Ôn tập các trường hợp động dạng của hai tam giác.Thước thẳng, compa, êke.
III/ Tiến trình bài dạy:
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
- HS1: Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?
Chữa bài tập 47 SGK.
- HS1 lên bảng .
Hoạt động 1: 3.Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Định lí 2 (SGK).
- GV yêu cầu HS đọc định lí 2 tr 83 SGK.
- GV đưa hình 49 SGK lên bảng phụ, có ghi sẵn - GT, KL.
theo tỉ số
GT đồng dạng k
A’H’ ^ B’C’, AH ^ BC
KL = k
- GV yêu cầu HS chứng minh miệng định lí
- GV: Từ định lí 2, ta suy ra định lí 3.
Định lí 3 (Sgk)
- GV yêu cầu HS đọc định lí 3 và cho biết GT, KL của định lí.
- GV: Dựa vào công thức tính diệnt tích tam giác, tự chứng minh định lí.
- HS: Vẽ hình, ghi GT , KL
- HS nêu chứng minh.
(gt)
và
Xét và có:
(cmt)
- HS đọc định lí 3 (SGK)
Hoạt động 2: LuyÖn tËp – cñng cè
Bài 49 tr 84 SGK
(đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ)
- GV: Trong hình vẽ có những tam giác nào? Những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Vì sao?
- Tính BC.
- Tính AH, BH, HC.
Nên xét cặp tam giác đồng dạng nào?
Bài 51 tr 84 SGK.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để làm bài tập.
- GV gợi ý: Xét cặp tam giác nào có cạnh là HB, HA, HC.
- GV kiểm tra các nhóm hạt động.
- Sau thời gian các nhóm hoạt động khoảng 7 phút, GV yêu cầu đại diện các nhóm lên trình bày bài.
- Có thể mời lần lượt đại diện ba nhóm.
- 1 HS lên bảng làm bài.
a) Trong hình vẽ có ba tam giác vuông đồng dạng với nhau từng đôi một:
( chung)
( chung)
( cùng đồng dạng với )
b) Trong tam giác vuông ABC.
(đ/l Pytago)
(cm)
- (cmt)
Hay
(cm)
(cm)
HC = BC – BH
= 23,98 – 6,46 17,52 (cm)
- HS vừa tham gia làm bài dưới sự hướng dẫn của GV, vừa ghi bài.
- HS hoạt động theo nhóm.
+ và có:
(cùng phụ với A2)
(g.g)
hay
(cm)
+ Trong tam giác vuông HBA
(đ/l Pytago)
(cm)
+ Trong tam giác vuông HAC.
(đ/l Pytago)
(cm)
+ Chu vi = AB + BC + AC 39,05 + 61 + 46,86 146,91 (cm)
Diện tích là: (cm2)
- Đại diện nhóm 1 trình bày đến phần tính được HA = 30cm.
- Đại diện nhóm 2 trình bày cách tính AB, AC.
- Đại diện nhóm 3 trình bày cách tính chu vi và diện tích của
IV. Híng dÉn vÒ nhµ:
- Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Bài tập về nhà số 46, 47, 48, 49 tr 75 SBT.
- Xem trước bài 9. Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
- Xem lại cách sử dụng giác kế để đo góc trên mặt đất (Toán 6 tập 2).
- Chuẩn bị : Hai loại giác kế: Giác kế ngan và giác kế đứng.
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
Ngµy d¹y / 04 / 2009
TiÕt 51 §9. ỨNG DỤNG THỰC TẾ CỦA TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I/ Mục Tiêu:
Qua bài này học sinh cần:
Nắm chắc nội dung bài toán thực hành, nắm chắc các bước tiến hành đo đạc và tính toán trong từng trường hợp, chuẩn bị cho tiết thực hành tiếp theo.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Giác kế ngang và giác kế đứng.Tranh vẽ sẳn hình 54, 55, 56, 57 sgk, Thước, êke.
- HS: Ôn tập định lí về tam giác đồng dạng và các trường hợp động dạng của hai tam giác vuông.
III/ Tiến trình bài dạy:
Ho¹t ®éng cña gv
Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: 1Đo gián tiếp chiều cao của vật
- Gv: Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác có nhiều ứng dụng đó là đo gián tiếp chiều cao của vật.
- GV: Treo bảng phụ có vẽ hình 54 lên bảng.
- Giả sử cần xác định chiều cao của một toà nhà cảu một ngọc tháp hay một cây nào đó. Ta cần tính chiều cao. Trong hình này để tính chiều cao A’C’ ta cần xác định độ dài của đoạn thẳng nào?
- Gv: Tại sao?
- GV: Để xác định được AB, AC, A’B ta làm như sau:
a. Tiến hành đo đạc.
- GV: Yêu cầu HS đọc sgk.
b. Tính chiều cao của cây.
- GV: GS ta đo được BA = 1,5m, BA’ = 7,8m; AC = 1,2m
- Hs: Vẽ hình vào vở.
- Hs: AB, AC, A’B.
- HS: Vì có A’C’ // AC nên BAC BA’C ‘
- HS: Đọc theo sgk.
- HS: = 6,24 (m).
Hoạt động 2: 2. Đo khoảng cách giữa hai địa điểm trong đó có một địa diểm không thể tới được
- Gv: Treo bảng phụ có vẽ hình 55 lên bảng
- Gv: GS phải đo khoảng cách AB trong đó địa điểm A có ao hồ bao bọc không thể tới được.
- GV: Yêu cầu HS đọc sgk.
- GV: Gọi HS lên bảng trình bày.
- GV: GS ta đo được BC = a, B’C’ = a’ = 5cm; A’C’ = 4,2cm. Hãy tính AB?
- HS: Vẽ hình vào vở.
- Hs: Đọc .
- Hs: Xác định trên thực tế ABC. Đo độ dài BC = a độ lớn = , .
- Vẽ trên giấy A’B’C’ có B’C ‘= a’ độ lớn
= , .Vậy A’B’C’ ABC(g.g).
.
AB = 4200cm = 42m.
- HS: khác nhận xét.
Hoạt động 2: LuyÖn tËp – cñng cè
- Gv: HDHS vẽ hình.
- Gv: Giải thích hình vẽ thông qua bài toán.
- GV: - Để tính AC, ta caafn biết thêm đoạn nào?
- GV: Nêu cách tính BN?
GV: Tính AC?
HS: BMN ~ BED vì MN // ED.
Hay
2BN = 1,6(BN + 0,8).
BN = 3,2.
Do đó BD = 4.
HS: có BED ~ BCA cm
Vậy cây cao 9,5 m
IV. Híng dÉn vÒ nhµ:
- Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
- Làm bài tập 54, 55 sgk-87.
- Đọc phần có thể em chưa biết.
- Tiết sau: Thực hành ngoài trời
Chuẩn bị: Mỗi tổ 1 thước ngắm; 1 giác kế ngang; 1 sợi dây dài khoảng 10m; 1 thước đo góc (3m hoặc 5m); 2 cọc ngắm.
V. Rót kinh nghiÖm sau tiÕt d¹y:
.............................................. ............................................................................................................
............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
File đính kèm:
- ôn tap chuong III.doc