I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).
3/Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh.
4/Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, thước.
HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (7’)
? Phát biểu nội dung định lí tính chất đường phân giác của tgiác?
Làm bài 15a - SGK/67?
2. Bài mới:
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 817 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hình 8 từ tiết 41 đến tiết 44 năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 24 – Tiết: 41
Soạn : 17/ 2 / 13
Dạy : 19 / 2 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm vững nội dung định lí về tính chất đường phân giác.
2/Kỹ năng: Hs biết vận dụng định lí giải được các bài tập SGK (tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học).
3/Tư duy: Rèn tư duy phân tích, tổng hợp cho học sinh.
4/Thái độ: Cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chủ động trong nhóm học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa, thước.
HS: Thước thẳng, compa, đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (7’)
? Phát biểu nội dung định lí tính chất đường phân giác của tgiác?
Làm bài 15a - SGK/67?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chú ý (10’)
GV: - Giới thiệu nội dung chú ý.
- Hướng dẫn HS:
+ Kẻ tia phân giác ngoài AD.
+ Lập tỉ lệ thức.
- Chú ý điều kiện: AB AC.
? Tại sao phải cần điều kiện AB AC?
HS nghe giảng.
HS: Nếu AB = AC thì
D'
D’B = D’C
Không tồn tại D’.
* Chú ý: (SGK – 66)
A
E’
C
B
Hoạt động 2: Luyện tập (23’)
? HS làm bài tập sau:
Cho hình vẽ: Với AD' là phân giác ngoài của Â, biết AB = 4cm, BC = 3cm, D'B = 5cm. Tính x?
A
x
E’
4
D’
3
5
C
B
? HS hoạt động nhóm làm bài tập?
? HS đọc đề bài 15/SGK – 67?( bảng phụ )
? Muốn tìm được x ta làm thế nào?
? 1 HS lên làm bài?
? HS nhận xét bài?
?Nêu các kiến thức đã sử dụng?
HS làm bài tập theo nhóm:
- Vì AD’ là tia phân giác ngoài của  nên:
Bài 15(b)SGK - 67:
ta có PQ là đường phân giác của theo định lí có:
Mà MQ = 12,5 – x .Thay vào biểu thức trên ta được:
108,75 – 8,7x = 6,2x
14,9x = 108,75
x = 7,29865… 7,3
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
3. Củng cố: (2’)
? Phát biểu định lí tính chất đường phân giác của tam giác?
? Định lí có đúng với tia phân giác của góc ngoài của tam giác không?
GV: Chốt lại kiến thức toàn bài.
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Học thuộc định lí và nội dung chú ý.
- Làm bài tập: 15, 16, 17 19/ SGK – 67, 68.
- Ôn lại định lí Talét thuận, đảo và hệ quả chuẩn bị cho giờ sau luyện tập.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 24 – Tiết: 42
Soạn : 17/ 2 / 13
Dạy : 19 / 2 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS hiểu được định nghĩa hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng.
2/Kỹ năng: HS bước đầu vận dụng được định lí để chứng chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng dạng so với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng.
3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng dự đoán
4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, tranh vẽ các hình đồng dạng.
HS: Đọc trước bài mới
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (Kết hợp trong bài)
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Hãy làm bài tập ?1
Hai tam giác trên là đồng dạng nhau
Hãy nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?
Ghi phải đúng thứ tự đỉnh tương ứng
Trongbài?1A’B’C’ ABC với tỉ số k là bao nhiêu Hãy làm bài tập ?2
Hãy làm bài tập ?3
Vậy hai tam giác đó ntn ?
Qua trên các em rút ra được tính chất gì ?
Gọi hs chứng minh định lí
Dán bảng phụ hình 31
GV: Nhắc lại hệ quả của định lý TaLét
GV: Vẽ hình v ghi GT.
GV: ba cạnh của D AMN tương ứng tỉ lệ với ba cạnh của D ABC
GV: Em cĩ nhận xt gì thm về quan hệ của D ANM v D ABC.
GV: Tại sao em lại khẳng định được điều đó?
GV: Đó chính là nội dung của định lý:
GV: Phát biểu định lý và cho vài HS lần lượt nhắc lại.
GV: Theo định lý trên, nếu muốn D AMN ~ D ABC theo tỉ số k = ta xác định điểm M, N như thế nào?
GV: Nếu k = thì em làm thế nào?
GV đưa chú ý v hình 31 tr 71 SGK ln bảng phụ.
a) A=A’, B=B’, C=C’
b)
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu:
1) A’B’C’ ABC với k=1
2) Theo tỉ số
A chung, AMN=B (đv, MN// BC), ANM=C (đv, MN// BC)
Mặc khác do MN//BC nên theo hệ quả của định lí Talet ta có :
Đồng dạng với nhau
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Chứng minh định lí
GT : DABC, MN // BC, M AB, N AC
HS: D AMN ~ D ABC
-HS: Cĩ MN // BC
S
( Đồng vị )
Cĩ (HQ đl Talt)
~
-HS: Phát biểu định lý SGK.
1. Tam giác đồng dạng :
a. Định nghĩa :
Tam giác A’B’C’ gọi là đồng dạng với tam giác ABC nếu
Kí hiệu :
A’B’C’ ABC
Tỉ số các cạnh tương ứng gọi là tỉ số đồng dạng
b. Tính chất :
-Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó
-Nếu A’B’C’ ABC
thì ABC A’B’C’
-NếuA’B’C’ A”B”C” và A”B”C” ABC
thì A’B’C’ ABC
2. Định lí :
Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho
Chú ý : định lý cũng đúng cho trường hợp đường thẳng a cắt hai phần kéo dài của hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại
IV. VẬN DỤNG – CỦNG CỐ (8ph)
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Nhắc lại định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng ?
Hãy làm bài 23 trang 71
Hãy làm bài 24 trang 72
Hãy làm bài 2 trang 72
Các mệnh đề sau đúng hay sai :
hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng
b. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau
Nhắc lại định nghĩa và tính chất hai tam giác đồng dạng
a. Đ b. S
Đúng
Sai
V. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1 ph)
Nắm vững định nghĩa, tính chất, định lý hai tam giác đồng dạng
Lm cc bi tập 24, 25, 26, 27, 28 trang 72 SGK
Bi tập 25, 26 tr 71 SBT Tiết sau luyện tập.
VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY :
Tuần: 25 – Tiết: 43
Soạn : 24/ 2 / 13
Dạy : 26 / 2 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: Củng cố, khắc sâu cho HS khái niệm tam giác đồng dạng.
2/Kỹ năng: Hs biết chứng minh hai tam giác đồng dạng với tam giác cho trước theo tỉ số đồng dạng cho trước.
3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng phân tích
4/Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Làm bài tập đầy đủ, compa, thước thẳng.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (4’)
? HS làm bài tập sau (Bảng phụ): Điền vào chỗ (…) trong các câu sau:
a/ Nếu:
+ + Thì ……. ∽ ……..
b/ Nếu MNP: ………. (E MN, F MP) thì MEF ∽ MNP.
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Chữa bài tập (6’)
? HS đọc đề bài 24/SGK – 72?
? 1 HS lên bảng chữa bài tập?
? Nhận xét bài? Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài?
HS đọc đề bài 24/SGK.
1 HS lên bảng chữa bài tập.
HS: - Nhận xét bài.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng trong bài.
Bài 24/SGK – 72:
+ A’B’C’ ∽ A”B”C” theo tỉ số đồng dạng k1
+ A”B”C” ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k2
Vậy
A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k1. k2
Hoạt động 2: Luyện tâp (30’)
? HS đọc đề bài 26/SGK – 72?
? HS nêu cách dựng?
GV: Gợi ý.
Để dựng A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = . Ta dựng:
+ A’B’C’ = AMN
+ AMN ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
? 1 HS lên bảng dựng A’B’C’ thỏa mãn yêu cầu của bài toán?
? Nhận xét hình vẽ, các thao tác dựng hình?
? Hãy chứng minh A’B’C’ vừa dựng được, thỏa mãn yêu cầu của bài toán?
? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? HS đọc đề bài 27/SGK – 72?
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
? 1 HS lên bảng vẽ hình?
? Nêu tất cả các cặp tam giác đồng dạng trong hình? Giải thích rõ vì sao?
? Nhận xét câu trả lời? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Từ AMN ∽ ABC, có những cặp góc nào bằng nhau? Viết tỉ số đồng dạng?
? 2 ý còn lại, HS hoạt động nhóm, trình bày vào bảng nhóm trong thời gian 4’?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
HS đọc đề bài 26/SGK.
HS nêu cách dựng.
1 HS lên bảng dựng A’B’C’. HS dưới lớp dựng hình vào vở.
HS: Nhận xét hình vẽ, các thao tác dựng hình.
HS trả lời miệng.
HS trả lời miệng.
HS đọc đề bài 27/SGK.
HS trả lời miệng.
1 HS lên bảng vẽ hình.
HS trả lời miệng.
HS:
- Nhận xét câu trả lời.
- Nêu các kiến thức đã sử dụng.
HS trả lời miệng.
HS hoạt động nhóm:
* Vì ABC ∽ MBL
k2 =
* Vì AMN ∽MBL
k3 =
Bài 26/SGK – 72:
A
N
A’
M
B C B’ C’
* Cách dựng:
- Trên cạnh AB lấy AM = AB.
- Từ M kẻ MN // BC (N AC)
- Dựng A’B’C’ = AMN theo trường hợp c. c. c.
* Chứng minh:
- Vì MN // BC,
AMN ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
- Có A’B’C’ = AMN (cách dựng)
A’B’C’ ∽ ABC theo tỉ số đồng dạng k = .
3. Củng cố: (3’)
? Để xét xem hai tam giác có đồng dạng với nhau không, theo tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ta làm thế nào?
? Muốn dựng một tam giác đồng dạng với tam giác đã cho ta làm thế nào?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 28/SGK; 27, 28/SBT
Đọc trước bài mới.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tuần: 25 – Tiết: 44
Soạn : 24/ 2 / 13
Dạy : 26 / 2 / 13
ChươngIII: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
I/ MỤC TIÊU:
1/Kiến thức: HS nắm chắc nội dung định lí, hiểu được cách chứng minh định lí gồm hai bước cơ bản: + Dựng AMN ∽ ABC.
+ Chứng minh AMN = A’B’C’.
2/Kỹ năng: Hs vận dụng được định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng và trong tính toán.
3/Tư duy: Phát triển tư duy logic, khả năng lập luận
4/Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy lôgic.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Bảng phụ, compa.
HS: Đọc trước bài mới.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra: (7’)
? Nêu định nghĩa hai tam giác đồng dạng?
? Làm bài tập sau (Bảng phụ - Bài /SGK – 73, chỉ yêu cầu tính độ dài MN)?
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Định lí (17’)
? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC, AMN, A’B’C’?
? Nhận xét gì về mối quan hệ giữa các cạnh của A’B’C’ và ABC?
GV: Giới thiệu nội dung định lí.
? HS đọc nội dung định lí?
GV: Vẽ hình.
? HS ghi GT và KL?
? HS nêu hướng chứng minh?
GV: Gợi ý:
? Bài tập ở phần kiểm tra bài cũ có gợi ý gì cho ta hướng chứng minh?
? HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74)?
GV: Giới thiệu đây là trường hợp đồng dạng thứ nhất (c. c. c).
HS:
AMN ∽ABC ( MN // BC)
AMN = A’B’C’ (c. c. c)
A’B’C’ ∽ABC
HS: Các cạnh của 2 tam giác này tương ứng tỉ lệ với nhau.
2 HS đọc nội dung định lí.
HS tự vẽ hình vào vở.
HS ghi GT và KL.
HS: Dựng AMN = A’B’C’
và AMN ∽ ABC.
A’B’C’ ∽ ABC
AMN∽ABC,AMN=A’B’C’
(c. c. c)
MN // BC
(Cách dựng) AM = A’B’
(Cách dựng)
AN = A’C’, MN = B’C’
,
(gt)
(MN // BC)
AM = A’B’ (Cách dựng)
HS nghiên cứu phần chứng minh (SGK – 73, 74).
* Định lí: (SGK – 73)
A
M N
B C
A’
B’ C’
GT
ABC, A’B’C’
KL
A’B’C’∽ABC
(c. c. c)
Chứng minh:
(SGK – 73)
Hoạt động 2: Áp dụng (8’)
? HS hoạt động nhóm làm ?
? Đại diện nhóm trình bày bài?
GV: Khi lập tỉ số giữa các cạnh của 2 tam giác, ta lập tỉ số giữa 2 cạnh lớn nhất của hai tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh nhỏ nhất của hai tam giác, tỉ số giữa 2 cạnh còn lại của hai tam giác rồi so sánh.
? Xét xem ABC và IKH có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
HS hoạt động nhóm:
ABC ∽ DFE (c. c. c)
Vì = 2
HS trả lời miệng:
ABC và IKH không đồng dạng với nhau, vì:
Hoạt động 3: Luyện tập (8’)
? HS đọc và làm bài tập 29/SGK – 74 (Bảng phụ)?
? HS trả lời câu a?
? HS lên bảng trình bày câu b?
? Nhận xét bài làm? Nêu các kiến thức đã sử dụng?
? Nhận xét gì về tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng?
HS đọc bài tập 29/SGK.
HS 1: ABC∽A’B’C’ (c. c. c), vì:
HS 2: Ta có:
(T/c của dãy tỉ số bằng nhau)
HS: Tỉ số chu vi của 2 tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng của 2 tam giác đó.
3. Củng cố: ( 3’)
? Phát biểu lại nội dung định lý đã học?
? Để nhận biết hai tam giác có đồng dạng với nhau hay không dựa vào định lý ta làm thế nào?
4. Hướng dẫn về nhà: (2’)
Học bài.
Làm bài tập: 30, 31/SGK – 75; 29, 31/SBT.
* Rút kinh nghiệm và bổ sung :
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- hinh 8 tiet 41 den tiet44.doc