Giáo án Hình 9 - Hà Hồng Thái - Trường THCS số 2 Mường Kim - Học kỳ II

I. MỤC TIÊU

Qua bài này HS cần :

- Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn .

- Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 ).

 - Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng .

 - Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung .

 - Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản v dụ . - Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc .

 

doc68 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình 9 - Hà Hồng Thái - Trường THCS số 2 Mường Kim - Học kỳ II, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 2/1/2008 Ngày giảng:9/1/2008 Chương iII : Góc với đường tròn Tiết 37 Góc ở tâm, số đo cung I. Mục tiêu Qua bài này HS cần : - Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn . - Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo lớn hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 ). - Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng . - Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung . - Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản v dụ . - Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc . II. Chuẩn bị GV : Thước thẳng, com pa, thước đo góc . III các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1 : 5’ Giới thiệu nội dung chương III * GV : giới thiệu khái quát nội dung của chương và đặt vấn đề vào bài . Hoạt động 2. Bài mới .35’ Hoạt động 2.1 * GV : Nhận xét về góc AOB và góc COD ( về đỉnh, cạnh và quan hệ với đường tròn )? * GV : Góc AOB và góc COD được gọi là góc ở tâm, vậy góc ở tâm có đặc điểm gì, nêu định nghĩa ? * GV : Số đó (độ) của góc ở tâm có thể lấy những giá trị nào? * GV : Mỗi góc ở tâm ứng với mấy cung ? hãy chỉ ra cung bị chắn ở hình 1a, 1b .* GV : Cho HS làm nhanh bài tập 1/ 68 ( SGK) . Hoạt động 2.2 * GV : Cho HS làm bài tập : - Đo góc ở tâm ở hình 1a, rồi điền vào chỗ trống : Góc AOB = ; số đo cung AmB = ; Nhận xét ? - Tìm số đo cung lớn AnB ở hình 2, nói rõ cách tìm . - Nhận xét về hai cung AmB và BnC, so sánh ? * GV : Giới thiệu định nghĩa trong SGK . * GV : giới thiệu ví dụ và nội dung chú ý . Hoạt động 2.3 * GV : Cho HS rút ra nhận xét về so sánh hai cung . * GV : Cho HS làm ?1. Hoạt động 2.4 * GV : Đặt vấn đề * GV : cho HS diễn đạt hệ thức sau bằng kí hiệu : Số đo của cung AB = số đo của cung AC + số đo của cung CB . * GV : cho HS thực hành ?2 * GV : Vậy có nhận xét gì về số đo cung nhỏ AB . 1. Góc ở tâm . Định nghĩa Hình 1 ( SGK/ 67) . * HS : Quan sát hình 1 trong SGK và trả lời câu hỏi của GV - Đỉnh O của góc trùng với tâm O của đường tròn . - Cung nằm trong góc . HS nêu định nghĩa trong SGK * HS : Lớn hơn 0 nhỏ hơn hoặc bằng 1800. * HS lần lượt trả lời câu hỏi của GV . 2. Số đo cung . Định nghĩa Ví dụ Chú ý . * HS : lên bảng điền vào chỗ trống và trả lời . B m A D O n 3. So sánh hai cung . K/n ?1 HS : Nghe GV trình bày . * HS : Đọc lại nội dung định nghĩa trong SGK . * HS : Thực hành ?1 * HS nghe GV trình bày . * HS : thực hành ?2 4. Khi nào thì sđ AB =sđ AC + sđ CB ?2 sđ AB =sđ AC + sđ CB Ta có : éAOB=éAOC+éCOB ( Vì C thuộc cung AB ) Mà : sđ cung AB =sđ góc AOB, sđ cung AC = sđ góc AOC, sđ cung CB= sđ góc COB . Định lý Hoạt động 3. Củng cố:2’ Nhắc lại nội dung kiến thức đã học trong bài . HS.. Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà 3’. - Học theo SGK - Làm bài tập 2; 3; 9 / 69- SGK . - HS khá giỏi làm thêm bài tập trong SBT . _____________________________________________________________ Ngày soạn:15/1/2008 Ngày giảng:24/1/2008 Tiết 38 luyện tập I. Mục tiêu: Qua bài này, HS cần : - Nhận biết được góc ở tâm, chỉ ra hai cung tương ứng trong đó có cung bị chắn . - Thành thạo cách đo góc ở tâm bằng thước đo góc, thấy rõ sự tương ứng giữa số đo (độ) của cung và của góc ở tâm chắn cung đó trong trường hợp cung nhỏ hơn cung của đường tròn . Học sinh biết suy ra số đo độ của cung lớn ( có số đo hơn 1800 và bé hơn hoặc bằng 3600 ). - Biết so sánh hai cung trên một đường tròn căn cứ vào số đo độ của chúng . - Hiểu và vận dụng được định lý cộng hai cung . - Biết phân chia trường hợp để tiến hành chứng minh, biết khẳng định tính đúng đắn của một mệnh đề khái quát bằng một chứng minhvà bác bỏ một mệnh đề khái quát bằng một phản v dụ - Biết vẽ, đo cẩn thận và suy luận hợp logíc . II. Chuẩn bị Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, thước đo góc . HS : Com pa, thước thẳng, thước đo góc . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ .10’ * GV : Nhắc lại định nghĩa góc ở tâm, số đo cung, định lý về cộng cung . * GV : Cho HS làm bài tập 2 / 69 – SGK . HS trả lời câu hỏi . t x O o y z HS lên bảng làm bài, HS ở dưới cùng làm và nhận xét . 1. Chữa bài 2/ 69 Hoạt động 2. Luyện tập 30’ * GV : Cho HS chữa bài 4. * GV : thu một số bài của HS ở dưới để chấm . * GV : Cho HS làm bài tập 5 / 69 . HS lên bảng làm bài 6, HS ở dưới cùng làm và nhận xét . 2. Chữa bài 4/ 69 Tam giác AOT vuông cân tại A do đó Số đo cung lớn * HS lên bảng làm bài, HS ở dưới cùng làm và NX . 3. Chữa bài 5/ 69 – SGK . Vậy số đo cung nhỏ , số đo cung lớn 4. Chữa bài 6/69 - SGK . + Cung nhỏ : + Cung lớn = 3600 – 1200 = 2400 . A B C ãO Hoạt động 3. Củng cố 2’ * GV : lại khái niệm góc ở tâm, cách tính số đo của một cung bị chắn bởi một dây AB bất kỳ HS : Trả lời câu hỏi của GV, HS ở dưới cùng nghe và NX. Hoạt động 4 . Hướng dẫn về nhà .3’ - Ôn lại các khái niệm, định lý đã học ở tiết trước . - hoàn thành VBTvà các BT trong SGK . - HS khá, giỏi làm bài tập 6; 7; 8 / 74 – SBT . - Đọc trước bài 2 _____________________________________________________ Ngày soạn:1 9/1/2008 Ngày giảng:26/1/2008 Tiết 39 liên hệ giữa cung và dây . I. Mục tiêu Qua bài này, HS cần : - Biết sử dụng các cum từ : " cung căng dây " và " dây căng cung ". - Phát biểu được các định lý 1 và 2 và chứng minh được định lý 1 . - Hiểu được vì sao các định lý 1 và 2 chỉ phát biểu đối với các cung nhỏ trong một đường tròn hay trong hai đường tròn bằng nhau . II. Chuẩn bị Phấn màu, bảng phụ, SGK , SGV ,thước thẳng, com pa, HS : Com pa, thước thẳng . III. các hoạt động dạy và học Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ :8’ . Đề bài trên bảng phụ - bài 8 / SGK . Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? Vì sao ? a) Hai cung bằng nhau thì số đo bằng nhau . b) Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau . c) Trong hai cung, cung nào có số đo lớn hơn là cung lớn hơn . d) Trong hai cung trên một đường tròn, cung nào có số đo nhỏ hơn thì nhỏ hơn . * GV : Đánh giá, NX cho điiểm HS . * GV : ĐVĐ : Qua bài trên ta thấy : Hai cung có số đo bằng nhau thì bằng nhau , Vậy cung và dây có mối quan hệ với nhau như thế nào ? HS trả lời câu hỏi . HS ở dưới NX trả lời của bạn . Hoạt động 2. Bài mới :30’ Hoạt động 2.1 Phát biểu và chứng minh định lý 1 . * GV : Với 2 điểm A và B phân biệt trên đường tròn, ta vẽ được mấy cung ? Đó là những cung nào? * GV : Giới thiệu : Để chỉ mối liên hệ giữa cung và dây có chung hai mút . ta dùng cụm từ : " cung căng dây " hoặc " dây căng cung " * Dây AB căng những cung nào ? * GV : Nhấn mạnh , từ nay trở về sau khi xét liên hệ giữa cung và dây trong một đường tròn, ta chỉ xét những cung nhỏ * GV : Vẽ dây CD trên (O) cho HS quan sát và dự đoán dộ dài của AB và CD, cung AB và cung CD . * GV cho HS lên bảng đo và rút ra nhận xét . * GV : Đó là nội dung định lý 1 . * GV : Cho HS đọc nội dung định lý, vẽ hình và ghi GT, KL . * GV : Cho HS thực hành ?1 * GV : Tại sao trong định lý trên chỉ xét đến cung nhỏ trong đường tròn . * GV : Với hai dây không bằng nhau trong một đường tròn thì hai dây căng hai cung đó có bằng nhau không, đó là nội dung định lý 2 * GV : Cho HS làm bài tập 10 trong SGK A D B C ãO Hoạt động 2.2 2. Định lý 2 * HS đọc nội dung định lý, HS vẽ hình, ghi GT, KL . * HS : Trả lời ?1 Xét D AOO' có : OA-O'A <OO' <OA + O'A Hay : R-r<OO'<R+r 1. Định lý 1. * HS nghe GV trình bày và trả lời các câu hỏi của GV . * HS thực hiện theo yêu cầu của GV . HS : đọc định lý . HS lên bảng vẽ hình , ghi GT, KL . HS : Thực hành ?1 theo nhóm . Đại diện nhóm lên trình bày . A D B C ãO GT Cho (O) KL a) ịAB=CD b)AB = CDị Chứng minh a). Ta có cung AB = cung CD ( GT) nên góc AOB = góc COD . Xét D AOB và D COD ta có : OA = OC = R ; OD = OB = R Góc AOB = góc COD ( cmt) ịD AOB = D COD ( cgc) ị AB = DC . b) Xét D AOB và D COD ta có : OA = OC = R ; OD = OB = R AB = DC ( GT) ịD AOB = D COD ( ccc) ị Góc AOB = góc COD ị cung AB = cung CD Hoạt động 3. Củng cố:3’ Nhắc lại nội dung định lý 1 và 2 . Làm bài tập 13/ 72 SGK . * GV : Hướng dẫn HS chữa bài 13 trong hai trường hợp : 1. Tâm đường tròn nằm ngoài hai dây // . 2. Tâm đường tròn nằm trong hai dây song song . HS vẽ hình trường hợp 1 . HS: vẽ hình trường hợp 2 HS: CM trường hợp 2 . Hoạt động 4. Hướng dẫn về nhà :2’ - Nội dung hai định lý . - Làm các bài tập 11; 12; 14; / SGK . - Hoàn thành VBT . - HS khá giỏi làm thêm các bài tập : 10;11;12/SBT. - Đọc trước bài 3 _______________________________________________________________________ Ngày soạn: 24/1/2008 Ngày giảng:31/1/2008 Tiết 40 góc nội tiếp A.Mục tiêu : - HS nhận biết được những góc nội tiếp trên một đường tròn và phát biểu được định nghĩa về góc nội tiếp . - HS phát biểu được và chứng minh được định lý về số đo góc nội tiếp . - HS nhận biết và chứng minh được hệ quả của định lý trên . - HS biết cách phân chia các trường hợp . B. Chuẩn bị : Dụng cụ com pa thước thẳng , thước đo độ C.hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ :8’ Phát biểu hai định lý về liên hệ giữa cung và dây. Làm BT11/72 HS:...... Hoạt động 2. Hình thành định nghĩa góc nội tiếp 2.1 HS xem hình 13 sgk và trả lời câu hỏi : . Góc nội tiếp là gì . Nhận biết cung bị chắn trong mỗi hình 13a , 13b . 2.2 HS thực hiện ?1 . 1HS trả lời H14 . . 1 HS trả lời H15 . . Các HS nhận xét . . GV kết luận . H13a 1.Định nghĩa : ( sgk/72 ) H13b là góc nội tiếp là cung bị chắn ? 1 .Các góc ở hình 14 không phải là góc nội tiếp vì đỉnh của chúng không nằm trên đường tròn . .Các góc ở hình 15 không phải là góc nội tiếp vì hai cạnh của góc không cắt đường tròn . Hoạt động 3. Hình thành định lý . 3.1 HS thực hiện ?2 . . HS1 đo H16 .HS2 đo H17 .HS3 đo H18 3.2 GV sử dụng dụng cụ hoặc dùng vi tính phân chia các trường hợp . 3.3HS xem sgk và trình bày cách chứng minh trong hai trường hợp đầu, sau đó trình bầy lời giải của mình . 2.Định lý : ( sgk/73 ) ?2 : Định lý : ( sgk/73 ) ( O ) , BAC là góc nội tiếp GT BC là cung bị chắn KL Chứng minh : (sgk/74) Hoạt động 4. Xây dựng hệ quả của định lý HS dưới sự hướng dẫn của GV vẽ hình minh hoạ các hệ quả của định lý . phần c/ m là bài tập về nhà ,GV gọi HS nêu cách c/m trên lớp ,rồi HD cho cả lớp. 3.Hệ quả : ( sgk/74-75) ?3 Hoạt động 5. Củng cố 1. HS phát biểu định lý và cách chứng minh định lý ( 3 vị trí ) 2. Làm tại lớp BT 15/82 SGK. D. Hướng dẫnvề nhà : - Học thuộc các định lí và hệ quả của bài học nắm vững cáh c/ minh. - Về nhà : HS chứng minh ( trường hợp 3 ) định lý , các hệ quả - Làm BT16 , 17 , 18/75 sgk . - Chuẩn bị bài sau luyện tập. _______________________________________________________ Ngày soạn: 25/1/2008 Ngày giảng:14/2/2008 Tiết 41 Luyện tập A.Mục tiêu : - Ôn tập các kiến thức về góc nội tiếp . - Vận dụng các kiến thức về góc nội tiếp để giải những bài toán chứng minh . B. Chuẩn bị : Dụng cụ com pa thước thẳng , thước đo độ C.hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ :8’ Phát biểu các định lý và hệ quả về góc nội tiếp . Hoạt động 2. Luyện tập BT 19/75sgk 2.1 HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . 2.2 HS thảo luận nêu hướng chứng minh . 2.3 Một số HS trình bày chứng minh , các HS khác nhận xét . 2.4 GV kết luận sửa sai . 2.5 GV lưu ý kiến thức : - Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn . -Trực tâm : Giao điểm ba đường cao của tam giác . BT 22/76sgk 3.1 HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL của bài toán . 3.2 HS thảo luận nêu hướng chứng minh : MA2 = MB.MC 3.3 HS trình bày các bước chứng minh 3.4 Các HS nhận xét , GV kết luận , sửa sai BT23/76sgk 4.1 HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL cả hai trường hợp của bài toán . 4.2 HS thảo luận chứng minh trường hợp M ở bên trong đường tròn . 4.3 1 HS trình bày chứng minh . 4.4 Các HS nhận xét , GV kết luận , sửa sai. 4.5 1 HS trình bày chứng minh trường hợp điểm M nằm ngoài đường tròn . 4.6 Các HS nhận xét , GV kết luận , sửa sai. Xét DMBC và DMDA có : BMC = DMA ( góc chung ) MBC = MDA ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) Do đó DMBC ↜ DMDA (g.g) Suy ra 1.Bài 19/75 Bài làm = 1v ( góc nội tiếp chắn nửa (O) ) ị AM ^ MB hay SM ^ BH = 1v ( góc nội tiếp chắn nửa (O) ) ị AN ^ NB hay SB ^ NH Suy ra SM và HN là hai đường cao của DBSH . SM cắt HN tại A ị A là trực tâm của DBSH . ị BA là đường cao của DBSH ị BA ^ SH 2. Bài 22/76 Bài làm MC là tiếp tuyến của (O) tại A (GT) ị = 1v ị DABC vuông tại A = 1v ( góc nội tiếp chắn nửa (O) ) ịAM ^ BC ịAM là đường cao của DABC Do đó AM2 = MB.MC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông ) 3. Bài tập 23/76 a) M nằm trong đường tròn : Xét DMBC và DMDA có : BMC = DMA ( đối đỉnh ) MBC = MDA ( hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ) Do đó DMBC ↜ DMDA (g.g) Suy ra b) M nằm ngoài đường tròn : D. Củng cố –Hướng dẫn : HS nhắc lại định nghĩa , định lý , các hệ quả về góc nội tiếp . GV hướng dẫn HS các bài tập 20 , 21 , 24 , 25 , 26 /76 .HS về nhà làm các BT. ______________________________________________________ Ngày soạn: 9/2/2008 Ngày giảng:16/2/2008 Tiết 42 Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung A.Mục tiêu : - HS nhận biết góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . - HS phát biểu và chứng minh được định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung .- HS biết phân chia các trường hợp để tiến hành chứng minh . - HS phát biểu được định lý đảo và biết cách chứng minh định lý đảo . B. Chuẩn bị : Dụng cụ com pa thước thẳng , thước đo độ C.hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ :8’ Phát biểu và nêu cách chứng minh định lý về số đo góc nội tiếp . HS lên bảng.... Hoạt động 2. Hình thành khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 2.1 HS quan sát H22 sgk và trả lời câu hỏi : Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung là gì? 2.2 GV khẳng định đặc điểm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . 2.3 HS thảo luận làmm ?1 1.Khái niệm góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: ?1: Hình 23 : không thoả mãn 1 cạnh là t2 H24 : không thoả mãn điều kiện 2 cạnh . H25 : không thoả mãn 1 cạnh là t2 H26 : không thoả mãn điều kiện đỉnh nằm trên đường tròn . Hoạt động3. Phát hiện định lý về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung 3.1 HS thảo luận làm ?2 : . 3HS lên bảng , mỗi HS làm 1 trường hợp . Các HS nhận xét . . GV kết luận . 3.2 GV lưu ý HS vận dụng định lý góc nội tiếp để tính ?2: +) Hoạt động 4. Hình thành định lý và chứng minh định lý . 4.1 HS căn cứ ?2 so sánh số đo góc giữa tiếp tuyến và dây cung với số đo cung bị chắn . 4.2 GV nêu định lý sgk . 4.3 HS đọc định lý trong sgk và nêu cách chứng minh từng trường hợp tương tự ?2. Vậy qua đây em có nhận xét gì về số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây với số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung? Đây chính là nội dung của hệ quả, háy phát biểu hệ quả đó. 2.Định lý ( sgk/78) Chứng minh :( Xét 3 trường hợp ) . Tâm đường tròn nằm trên cạnh góc chứa dây cung . . Tâm đường tròn nằm bên ngoài góc . . Tâm đường tròn nằm bên trong góc . ?3 HS đứng tại chỗ cm: y A x m O B C 3. Hệ quả HS:.......... D. Củng cố – hướng dẫnVN : HS nhắc lại định nghĩa góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung , định lý và cách chứng minh . T P A O B GV hướng dẫn HS làm BT27 tại lớp - Lưu ý tam giác AOP cân tại O => - ( góc nội tiếp ) - Lại có ( Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây) -Tờ đó suy ra điều cần chứng minh. Về nhà làm BT 28 , 29 , 30 /79sgk . ____________________________________________________________ Ngày soạn: 13/2/2008 Ngày giảng:21/2 /2008 Tiết 43 luyện tập A.Mục tiêu : - Ôn tập các kiến thức về góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . - Rèn kĩ năng vận dụng các kiến thức vào giải các bài toán tính toán và chứng minh . B. Chuẩn bị : - Dụng cụ com pa thước thẳng , thước đo độ C.hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ :8’ Phát biểu định lý về sđ của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung . Nêu các bước chứng minh định lý . Hoạt động 2. Vận dụng giải các bài toán về tính góc 2.2 GV yêu cầu HS thảo luận nêu cách tính góc ABC . 2.3 HS thảo luận nêu cách tính góc BAC theo nhóm bà rồ đại diện trình bày lời gíải GV chốt toàn bài rồi dặn dò HS cách phân tích bài toán 1. Bài 31/79 2.1 HS đọc đè bài , vẽ hình và ghi GT , KL của BT. là góc tạo bởi tia tiếp tuyến BA và dây cung BC của (O) . Dây BC = R , vậy sđ = 600 và = 300 Hoạt động3. Vận dụng giải bài toán chứng minh 3.2 GV phân tích sơ đồ . AB.AM = AC.AN í í DAMN ~ DACB í : góc chung ; í í í So le trong MN// At GV yêu cầu HS vẽ hình, suy nghĩ cách cm 3.4 Các HS khác nhận xét , GV kết luận sứa sai . 2. Bài 33/80 3.1 HS đọc đề bài , vẽ hình và ghi GT , KL . 3.3: 1HS trình bày chứng minh Chứng minh : AB.AM = AC.AN *MN//At (GT) ị (so le trong) ( là góc nội tuếp chắn là góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn) Từ (1) và (2) ta có *Xét DAMN và DACB có : Do đó : DAMN ↜ DACB (g.g ) ị ( đ/n tam giác đồng dạng ) ị AB.AM = AC.AN Hoạt động 4. củng cố - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây có liên hệ như thế nào với cung bị chắn? - Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây có quan hệ như thếnào với góc nội tiếp cùng chắn bằng một cung? HS:............ D. hướng dẫn về nhà : Định lý về số đo góc nội tiếp và hệ quả . Định lý về số đo góc giữa tiếp tuyến và dây cung . GV hướng dẫn HS BT32,34,35/86 sgk . HS về nhà làm BT . ____________________________________________________ Ngày soạn:16/2/2008 Ngày giảng:23/2/2008 Tiết 44 góc có đỉnh ở bên trong đường tròn Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn A.Mục tiêu : - HS nhận biết được góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn . - Phát biểu và chứng minh dược định lý về số đo góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đường tròn .- Chứng minh đúng , chặt chẽ , trình bày chứng minh rõ ràng . B. Chuẩn bị : Dụng cụ com pa thước thẳng , thước đo độ . Vẽ sẵn các trường hợp . C.hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ :8’ Phát biểu định nghĩa các góc liên quan đến đường tròn đã được học? Mối quan hệ của góc đó với số đo cung bị chắn . HS2:.... HS2:.... Hoạt động 2. Hình thành định lý về góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn 2.1 HS quan sát nhận xét vị trí đỉnh của góc đối với đường tròn . 2.2 HS thảo luận làm ?1 ? Góc ở tâm có phải là góc có đỉnh ở bên trong đường tròn không ? Số đo của góc ở tâm với tổng số đo của hai cung bị chắn n ? Dự đoán số đo góc có đỉnh ở trong đường tròn với tổng số đo của hai cung bị chắn 1.Góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn . * Khái niệm : sgk/80 . * Định lý : sgk/80 GT E nằm trong (O) KL Chứng minh : Theo định lý về góc nội tiếp ta có : (1) mà (góc ngoài của tam giác) (2) Từ (1) và (2) ị Hoạt động 2. Hình thành định lý về góc có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn 3.1 HS nêu đặc điểm chung của 3 góc ở H32,33,34 . Giáo viên vẽ hình trong 3 trường hợp và giới thiệu đó là góc cố đỉnh ở bên ngoài đường tròn . ? Em hiểu thế nào là góc có đỉnh ở ngoài đường tròn 3.2 GV giới thiệu 3 loại góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn . Giáo viên giới thiệu định lý : ? Chứng minh định lý trong mỗi trường hợp ? Vẽ thêm AC ? Số đo cung BC , AD có quan hệ với góc nào trong đường tròn ? Trình bày cách chứng minh Học sinh trình bày miệng .Giáo viên nhận xét và sửa lỗi nếu có rồi cho học sinh trình bày lên bảng trường hợp 1 3.4.Trường hợp 2 ; 3 GV yêu cầu học sinh tự trình bày vào vở 2) Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn * Khái niệm : sgk/81 . - Đỉnh nằm ngoài đường tròn - Các cạnh của góc đều có điểm chung với đường tròn ( Một hoặc 2 điểm chung ) * Định lý : sgk/81 3.3 HS căn cứ vào hình vẽ và gợi ý sgk chứng minh trường hợp 1 Nối AC. Ta có : là góc ngoài D AEC ị (định lí góc nội tiếp) hay Hoạt động 4. củng cố Bài tập 38 T 82 SGK HS vẽ hình vào vở và làm phần a a) Chứng minh : ( Theo định lý góc có đỉnh ở ngoài đường tròn ) * Tương tự : Vậy D. Củng cố – hướng dẫn : 1.HS phát biểu định lý về số đo góc có đỉnh ở trong , góc có đỉnh ở ngoài đường tròn . 2.GV hướng dẫn BTVN : 36 ; 37 ; 39 ; 40 SGK Tiết : 44 38b) Chứng minh CD là tia phân giác của :Theo tính chất góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: (1) Lại có tia CD nằm giữa 2 tia CT và CB (2). Từ (1) và (2) có CD là tia phân giác của ________________________________________________________ Ngày soạn: 21/2/2008 Ngày giảng:28/2/2008 Tiết 45 luyện tập. A.Mục tiêu : - Ôn tập các kiến thức về góc ở tâm , góc nội tiếp , góc giữa tiếp tuyến và dây cung , góc có đỉnh ở trong hay ở ngoài đường tròn . - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập . B. Chuẩn bị : Dụng cụ com pa thước thẳng , thước đo độ . Vẽ sẵn các trường hợp . C.hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ :8’ Chứng minh định lý “ Góc có đỉnh nằm trong đường tròn có số đo bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn” . Chứng minh định lý “ Góc có đỉnh nằm ngoài đường tròn có số đo bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn” . HS1 :.......... HS2 :...................... Hoạt động 2. Vận dụng làm BT39/83 2.3 HS cùng GV phân tích cách giải bài toán : 1. Bài 39/83sgk: 2.1HS đọc đề bài , vẽ hình ghi GT,KL của bài toán 2.2. GV yêu cầu HS thảo luận nêu cách chứng minh bài toán . Chứng minh ES = EM AB và CD là hai đường kính vuông góc ị (góc có đỉnh nằm trong đường tròn ) (góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung ) ị DEMS cân tại E ( t/c tam giác cân ) ị ES = EM ( đ/n tam giác cân ) Hoạt động 2. Vận dụng làm BT42/83 3.2 HS thảo luận làm phần a) 3.3 GV cùng HS phân tích HS2 trình bày lời giải phần b. b)Chứng minh CPI là tam giác cân . Xét DCPI có : ( góc có đỉnh nằm trong đường tròn ) ( góc nội tiếp ) Mà ị DCPI là tam giác cân tại P 3.5 Các HS nhận xét , GV kết luận , sửa sai 2. Bài 42/83sgk : 3.1 HS đọc đề bài , vẽ hình ghi GT,KL của bài toán 3.4. HS1 trình bày lời giải phần a. Chứng minh AP ^ QR R là điểm chính giữa AB (GT) Q là điểm chính giữa AC (GT) P là điểm chính giữa CB (GT) = =3600 =1800 =1800=900 Vậy AP ^ QR tại K . Hoạt động 4. củng cố Bài tập 40 T 83 SGK GV gợi ý để HS nắm được cách cm: Có ( Theo định lý góc có đỉnh nằm trong đường tròn ) ( Góc tạo bởi 1 tia tiếp tuyến và dây cung ) Có . Vậy sđ + sđ = sđ + sđ = ... => nên ... tại S => SA = SD GT Đường tròn (O) ; SA OA tại A Cát tuyến SBC ; AE là phân giác của AE BC tại D KL SA = AD HS căn cứ hướng dẫn tập trình bày vào vở D. hướng dẫn : VN : 42 ; 43 SGK . 31 ; 32 SBT .GV hướng dẫn vẽ hình bài 41 HS về nhà làm các bài tập và xem trước bài “Cung chứa góc”. ____________________________________________________ Ngày soạn: 23/2/2008 Ngày giảng:1/3/2008 Tiết 46 Đ6 CUNG CHứA GóC. A.Mục tiêu : - HS hiểu quĩ tích cung chứa góc , biết vận dụng cặp mệnh đề thuận đảo của quĩ tích này để giải toán . - HS biết sử dụng thuật ngữ cung chứa góc dựng tên một đoạn thẳng . - HS biết dựng cung chứa góc và biết áp dụng cung chứa góc vào bài toán dựng hình . - HS biết trình bày lời giải bài toán quĩ tích bao gồm phần thuận , phần đảo và kết luận . B. Chuẩn bị : -GV và HS chuẩn bị : thước , com pa , thước đo góc , bìa cứng , kéo , đinh . C.hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1. Dự đoán quĩ tích HS đọc bài toán sgk/83 GV khẳng định yêu cầu của bài toán GV cùng HS làm ?1 . GV làm mẫu ,HS làm tiếp HS thảo luận : chứng minh các điểm N1, N2 , N3 nằm trên đường tròn đường kính CD . 1. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc” 1) Bài toán (sgk/83) ?1 a)N1 N2 b) Gọi O là trung điểm của CD DCN1D ; DCN2D ; DCN3D là các tam giác vuông tại N1 ; N2 ; N3 nên ta có : ON1= ON2 = ON1=OC =OD = ị N1 ; N2 ; N3 thuộc đường tròn đường kính CD Hoạt động 2. Quĩ tích cung chứa góc 2.1 GV làm mẫu ?2 2.2 HS tự làm ?2 2.3 HS dự đoán quĩ đạo chuyển động của điểm M . 2.4 GV nêu mục đích chứng minh phần thuận : M thuộc cung tròn AmB cố định 2.5 GV trình bày các bước chứng minh : - Vẽ cung AmB - Chứng minh tâm O của đường tròn chứa AmB là một điểm cố định . - Kết luận : M thuộc cung tròn AmB cố định 2.6 GV nêu mục đích chứng minh phần đảo : mọi điểm M! thuộc cung AmB đều có AM!B = a 2.7 GV nêu các bước chứng minh 2.8 GV nêu khẳng định tương tự với nửa mp còn lại . 2.9 GV cùng HS nêu kết luận của bài toán 2.10 GV nêu và vẽ hình minh hoạ chú ý . ?2 AM1B = AM2B = AM3B = .....

File đính kèm:

  • docHinh 9 HK2-xong.DOC