I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng 2 véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng véc tơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của véc tơ không
2)- Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véc tơ cho trước
3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, thước kẻ, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
8 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án hình học 10 – ban cơ bản Tiết 16 Tích vô hướng của hai véc tơ (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 16 : §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ (T1)
Ngày soạn: ___/___/_____
Ngày dạy: ___/___/_____
I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: - Hiểu cách xác định tổng 2 véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng véc tơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của véc tơ không
2)- Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véc tơ cho trước
3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, thước kẻ, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Đặt vấn đề
- Hãy viết công A của lực tác động lên một vật tại điểm O làm cho vật đó chuyển động một quãng đường s = 00’
- Trong toán học, giá trị của A được gọi là tích vô hướng của hai véc tơ và à Bài mới
A = êê.êêcosj
êê: cường độ của lực (N)
êê: độ dài của véc tơ (m)
j: góc giữa hai véc tơ và
A: Công (Jun)
Hoạt động 2: Định nghĩa
1/- Định nghĩa:
GV giới thiệu định nghĩa tích vô hướng của 2 véc tơ
Trường hợp ít nhất một trong hai véc tơ và bằng , ta quy ước . = 0
Giới thiệu quy ước
Giới thiệu chú ý
Nêu ví dụ
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
Hướng dẫn HS tính .
Tương tự, yêu cầu HS tính .; .
HS định nghĩa tích của 2 véc tơ như SGK
HS phát biểu quy ước như SGK
HS nghe giảng và ghi bài
1 HS lên bảng vẽ hình
HS tính . theo hướng dẫn của GV
HS tính .; .
* Định nghĩa: Cho 2 véc tơ và khác . Tích vô hướng của và là một số, kí hiệu ., được xác định bởi cộng thức sau:
. = êê.êêcos(,)
* Quy ước:
Nếu = hoặc =hoặc =và = thì . = 0
* Chú ý:
a) Với và khác ta có . = 0 Û^
b) Khi = tích vô hướng . được kí hiệu và số này được gọi là bình phương vô hướng của
= êê.êêcos00
Ví dụ: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Tính tích vô hướng của .; .; .?
C
A
B
H
Giải:
. = a. a. cos 600 = a2/2
. = a. a. cos 1200 = -a2/2
.=
Hoạt động 3: Củng cố
- Định nghĩa tích vô hướng của 2 véc tơ
HS định nghĩa
Bài tập:
Treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập củng cố
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Mời đại diện 2 nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày bài làm của nhóm mình
Các nhóm khác góp ý, bổ sung
GV nhận xét, cho điểm bài làm từng nhóm
Yêu cầu HS sửa bài vào vở
HS ghi đề bài vào vở
HS hoạt động nhóm 5 phút
Dãy 1: Tính .;
Dãy 1: Tính .
Đại diện 3 nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày bài làm của nhóm mình
Các nhóm khác nhận xét
HS sửa bài vào vở
Cho tam giác vuông cân ABC có AB = AC = a. Tính các tích vô hướng .; .
Giải:
. = a . a . cos900 = 0
. = êê.êêcos1350
= a .
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà
Học bài và làm BT: 2 / 45 SGK
Chuẩn bị phần lý thuyết tiếp theo
Tiết 17: §2. TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉCTƠ (t2)
Ngày soạn: ___/___/_____
Ngày dạy: ___/___/_____
I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: - Hiểu cách xác định hiệu của 2 véc tơ, và các tính chất của phép cộng véc tơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của véc tơ không
2)- Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc trừ - = vào chứng minh các đẳng thức véc tơ
3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, thước kẻ, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Định nghĩa tích vô hướng của 2 véc tơ. Viết công thức tổng quát
- Cho 2 véc tơ , . Lấy điểm 0 tùy ý, vẽ 2 véc tơ , có chung điểm đầu O sao cho= và =
- Nối AB, giới thiệu hiệu của 2 véc tơ -= + (-) = à Bài mới
HS phát biểu
HS vẽ 2 véc tơ = ,=
Hoạt động 2: Định nghĩa hiệu của hai véc tơ và quy tắc tìm hiệu
3/- Định nghĩa hiệu của hai véc tơ và quy tắc tìm hiệu:
GV giới thiệu định nghĩa hiệu của 2 véc tơ
2 HS định nghĩa hiệu của 2 véc tơ
a) Định nghĩa hiệu của hai véc tơ: (SGK)
0
B
A
= - = + (-)
-
Dựa vào hình vẽ trên GV giới thiệu quy tắc trừ 2 véc tơ
HS nghe giảng và ghi bài
b) Quy tắc trừ:
Với 3 điểm O, A, B tùy ý ta có: - =
Hoạt động 3: Tính chất của phép cộng các véc tơ
4/- Tính chất của phép cộng các véc tơ:
- Nhắc lại các tính chất của phép cộng các số nguyên đã học
- Phép cộng các véc tơ cũng có các tính chất tương tự à Giới thiệu các tính chất của phép cộng véc tơ
Các tính chất: Giao hoán, kết hợp, cộng với 0, cộng với số đối
HS nghe giảng và ghi bài
Với ba véc tơ , , bất kỳ ta luôn có:
+ Tính chất giao hoán: + = +
+ Tính chất kết hợp:(+ ) + = + (+ )
+ Tính chất cộng với véc tơ không:+ = +
+ Cộng với véc tơ đối: + ( - )= - +=
Hoạt động 4: Aùp dụng
5/- Aùp dụng:
- Giới thiệu một số áp dụng của quy tắc cộng hai véc tơ. Yêu cầu HS tự chứng minh xem như bài tập về nhà
HS nghe giảng
+ Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi +=
+ Điểm G là trọng tâm của tam giác ABC khi và chỉ khi ++=
Hoạt động 5: Củng cố
- Nêu định nghĩa hiệu của 2 véc tơ và quy tắc trừ 2 véc tơ
- Phát biểu các tính chất của phép cộng 2 véc tơ
HS định nghĩa
HS phát biểu
Gv treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập củng cố
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
HS đọc đề
HS lên bảng vẽ hình
A
B
M
N
P
C
Bài tập: Cho tam giác ABC. Các điểm M, N và P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Tìm hiệu - , - , - , -
Yêu cầu HS hoạt động nhóm
Sau đó mời đại diện mỗi nhóm lên treo bảng nhóm và trình bày cách làm bài của nhóm mình
GV sửa chữa sai sót nếu có
Yêu cầu HS sửa bài vào vở
HS hoạt động theo nhóm 3 phút
Nhóm 1:-=?
Nhóm 2:-=?
Nhóm 3:-=?
Nhóm 4:- =?
Giải:
- =
- = - = (vì =)
-= + = (vì -=)
- = + = (vì -=)
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các định nghĩa trong bài
BT: làm hết bài tập / 12 SGK
Tiết 19: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ (T3)
Ngày soạn: ___/___/_____
Ngày dạy: ___/___/_____
I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: - Củng cố cách xác định tổng, hiệu giá véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng véc tơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của véc tơ không
- Biết được
2)- Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véc tơ cho trước
- Vận dụng được quy tắc trừ - = vào chứng minh các đẳng thức véc tơ
3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, thước kẻ, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài 1/12:
Hoạt động 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Bài 4/12: GV nêu đề bài
Yêêêêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
Mời đại diện 1 nhóm bất kỳ lên treo bảng nhóm
Yêu cầu các nhóm khác bổ sung, sửa chữa bài làm của nhóm trên bảng
HS hoạt động nhóm 4 phút.
Cử đại diện 1 nhóm bất kỳ lên treo bảng phụ
Các nhóm khác sửa chữa sai sót, bổ sung
Bài 4/12:
++
=+++++
=(+)+(+)+(+)
=
Bài 5/12: GV nêu đề bài
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, Yêêêêu cầu HS cả lớp vẽ hình vào vở
Yêêêêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm
GV sửa chữa, cho điểm bài làm của từng nhóm
HS vẽ hình
HS hoạt động nhóm 4 phút.
+ Dãy 1: câu a
+ Dãy 2: câu b
Cử đại diện 1 nhóm lên treo bảng nhóm
A
B
C
D
Bài 5/12:
a) +=
Þ ơ+ơ = ơơ
= AC
= a
b) - = - = ( vì theo cách vẽ =)
Þơ-ơ= ơơ = CD = a
Bài 6/12: GV nêu đề bài
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình bình hành ABCD, Yêêêêu cầu HS cả lớp vẽ hình vào vở
Yêêêêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm
GV sửa chữa, cho điểm bài làm của từng nhóm
HS vẽ hình bình hành ABCD
HS hoạt động nhóm 4 phút.
Cử đại diện nhóm lên treo bảng nhóm
C
A
B
D
0
Bài 6/12:
a) -=-=
b) -=-=
c) -=
-=
Vì = nên -=-
d)-+=+=(vì=-)
Bài 8/12: GV nêu đề bài
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài theo hướng dẫn của GV
Bài 8/12:
ơ + ơ=Û+ =Û=-
Vậy và có cùng độ dài và ngược hướng
Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc lại cách giải các bài tập trên
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các định nghĩa trong bài
BT: 7, 9 / 12 SBT
Đọc bài đọc thêm “Thuyền buồm chạy ngược chiều gió”
Chuẩn bị bài mới
Tiết 20: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ (T4)
Ngày soạn: ___/___/_____
Ngày dạy: ___/___/_____
I/- Mục tiêu:
1)- Kiến thức: - Củng cố cách xác định tổng, hiệu giá véc tơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng véc tơ: Giao hoán, kết hợp, tính chất của véc tơ không
- Biết được
2)- Kỹ năng: - Vận dụng được quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai véc tơ cho trước
- Vận dụng được quy tắc trừ - = vào chứng minh các đẳng thức véc tơ
3)- Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và lập luận
II- Chuẩn bị: - GV: SGK, thước thẳng, bảng phụ
- HS: SGK, thước kẻ, bảng nhóm
III- Tiến trình lên lớp:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Bài 1/12:
Hoạt động 2: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Bài 4/12: GV nêu đề bài
Yêêêêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
Mời đại diện 1 nhóm bất kỳ lên treo bảng nhóm
Yêu cầu các nhóm khác bổ sung, sửa chữa bài làm của nhóm trên bảng
HS hoạt động nhóm 4 phút.
Cử đại diện 1 nhóm bất kỳ lên treo bảng phụ
Các nhóm khác sửa chữa sai sót, bổ sung
Bài 4/12:
++
=+++++
=(+)+(+)+(+)
=
Bài 5/12: GV nêu đề bài
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, Yêêêêu cầu HS cả lớp vẽ hình vào vở
Yêêêêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm
GV sửa chữa, cho điểm bài làm của từng nhóm
HS vẽ hình
HS hoạt động nhóm 4 phút.
+ Dãy 1: câu a
+ Dãy 2: câu b
Cử đại diện 1 nhóm lên treo bảng nhóm
A
B
C
D
Bài 5/12:
a) +=
Þ ơ+ơ = ơơ
= AC
= a
b) - = - = ( vì theo cách vẽ =)
Þơ-ơ= ơơ = CD = a
Bài 6/12: GV nêu đề bài
Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình bình hành ABCD, Yêêêêu cầu HS cả lớp vẽ hình vào vở
Yêêêêu cầu HS hoạt động nhóm trong 4 phút.
Mời đại diện nhóm lên treo bảng nhóm
GV sửa chữa, cho điểm bài làm của từng nhóm
HS vẽ hình bình hành ABCD
HS hoạt động nhóm 4 phút.
Cử đại diện nhóm lên treo bảng nhóm
C
A
B
D
0
Bài 6/12:
a) -=-=
b) -=-=
c) -=
-=
Vì = nên -=-
d)-+=+=(vì=-)
Bài 8/12: GV nêu đề bài
GV hướng dẫn HS làm bài
HS làm bài theo hướng dẫn của GV
Bài 8/12:
ơ + ơ=Û+ =Û=-
Vậy và có cùng độ dài và ngược hướng
Hoạt động 3: Củng cố
- Nhắc lại cách giải các bài tập trên
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các định nghĩa trong bài
BT: 7, 9 / 12 SBT
Đọc bài đọc thêm “Thuyền buồm chạy ngược chiều gió”
Chuẩn bị bài mới
File đính kèm:
- giao an hinh 10 chuong 2.doc