Giáo án Hình học 10 cơ bản năm học 2007- 2008 Tiết 20 Ôn tập học kì I

I. MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:

- Vectơ – Các phép toán của vectơ.

- Toạ độ của vectơ và của điểm. Các tính chất về toạ độ của vectơ và của điểm.

- GTLG của một góc 00 1800.

- Tích vô hướng của hai vectơ.

 Kĩ năng: Thành thạo trong việc giải các bài toán về:

- Chứng minh đẳng thức vectơ. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.

- Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học.

 Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

 Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong HK 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 899 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản năm học 2007- 2008 Tiết 20 Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/12/2007 Chương : Tiết dạy: 20 Bàøi dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Vectơ – Các phép toán của vectơ. Toạ độ của vectơ và của điểm. Các tính chất về toạ độ của vectơ và của điểm. GTLG của một góc 00 £ a £ 1800. Tích vô hướng của hai vectơ. Kĩ năng: Thành thạo trong việc giải các bài toán về: Chứng minh đẳng thức vectơ. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong HK 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố các phép toán vectơ 10' H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm ? H2. Phân tích vectơ ? Đ1. Đ2. a) Þ b) 1. Cho DABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh: 2. Cho DABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên đoạn AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. a) Chứng minh: b) Gọi D là trung điểm BC. Chứng minh: Hoạt động 2: Củng cố các phép toán về toạ độ 15' H1. Nêu cách xác định các diểm M, N, P ? H2. Nhắc lại công thức xác định toạ độ vectơ ? H3. Nêu điều kiện xác định điểm C ? H4. Nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa hai điểm ? Đ1. ; ; Đ2. = (xB – xA; yB – yA) Đ3. Đ4. AB = 3. Cho DABC với A(2; 0), B(5; 3), C(–2; 4). a) Tìm các điểm M, N, P sao cho A, B, C lần lượt là trung điểm của MN, NP, PM. b) Tìm các điểm I, J, K sao cho , , . 4. Cho A(2; 3), B(4; 2). a) Tìm trên Ox, điểm C cách đều A và B. b) Tính chu vi DOAB. Hoạt động 3: Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học 15' H1. Nêu cách xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp ? H2. Nhắc lại công thức tính tích vô hướng hai vectơ ? H3. Phân tích vectơ theo ? Đ1. Đ2. = .1.cos600 = Đ3. Þ DB2 = = 3 + 1 – 2. = 4 – 5. Cho A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0) a) Tính chu vi và nhận dạng DABC. b) Tìm tâm I và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC. 6. Cho hình bình hành ABCD với AB = , AD = 1, = 600. a) Tính , . b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Hoạt động 4: Củng cố 3' Nhấn mạnh việc vận dụng các kiến thức vectơ – toạ độ để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra HK1. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10cb20.doc