I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì 1:
- Vectơ – Các phép toán vectơ.
- Toạ độ của vectơ, của điểm.
- GTLG của góc 00 1800.
- Tích vô hướng của hai vectơ.
Kĩ năng: Thành thạo cách giải các dạng toán:
- Thực hiện các phép toán vectơ. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
- Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Luyện tư duy linh hoạt sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 885 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản năm học 2007- 2008 Tiết 21 Kiểm tra học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 25/12/2007 Chương :
Tiết dạy: 21 Bàøi dạy: KIỂM TRA HỌC KÌ I
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra các kiến thức đã học trong học kì 1:
Vectơ – Các phép toán vectơ.
Toạ độ của vectơ, của điểm.
GTLG của góc 00 £ a £ 1800.
Tích vô hướng của hai vectơ.
Kĩ năng: Thành thạo cách giải các dạng toán:
Thực hiện các phép toán vectơ. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.
Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
Luyện tư duy linh hoạt sáng tạo.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 1.
III. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Vectơ
1
0,25
2
0,25
0,75
Toạ độ
2
0,25
1
1,0
1
1,0
2,5
Tích vô hướng
1
0,25
0,25
Tổng
0,5
1,0
1,0
1,0
3,5
IV. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
A. Phần trắc nghiệm:
Câu 11: Cho bốn điểm A, B, C, D. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. B.
C. D.
Câu 12: Cho DABC có trọng tâm G. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 13: Cho DABC đều. Mệnh đề nào sau đây là đúng:
A. B. C. D.
Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(3; 0), B(0; –3) và điểm C sao cho. Toạ độ điểm C là:
A. C(1; –2) B. C(–1; 2) C. C D. C(2; –1)
Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy, cho A(–1; 2), B(–3; 4). Toạ độ của điểm C đối xứng với điểm B qua điểm A là:
A. C(1; 0) B. C(–5; 6) C. C(–1; 3) D. C(0; 1)
Câu 16: Cho DABC đều có cạnh bằng 1. Tích vô hướng bằng:
A. B. 2 C. D.
B. Phần tự luận:
Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3). Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho: .
a) Tìm toạ độ điểm M
b) Phân tích vectơ theo các vectơ .
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
A. Phần trắc nghiệm: 11a) 12a) 13a) 14a) 15a) 16a)
B. Tự luận:
Bài 3: (2 điểm) Cho A(1; 3), B(–3; 0), C(5; –3).
a) Û (–3 – x; –y) = –2(5 – x; –3 – y) Û (0,5 điểm)
Û Þ M (0,5 điểm)
b) Û (0,5 điểm)
Û Û (0,5 điểm)
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA:
Lớp
Sĩ số
0 – 3,4
3,5 – 4,9
5,0 – 6,4
6,5 – 7,9
8,0 – 10
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
10S1
51
10S2
52
10S3
50
10S4
50
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb21.doc