A/ Mục tiêu:
1 Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
2 Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
3 Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
4 Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
B/ Chuẩn bị của thầy và trò:
§ Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
§ Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
3/ Bài mới:
37 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 874 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản năm học 2010 - 2011 học kỳ II Trường DTNT Đăktô, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết: 23 Bài 3 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
A/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh các hệ thức lượng trong tam giác vuông , đinh lí hàm số sin , cosin, công thức tính diện tích tam giác ,từ đó biết áp dụng vào giài tam giác và ứng dung vào trong thực tế đo đạc
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
B/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1: Giới thiệu HTL trong tam giác vuông
Gv giới thiệu bài toán 1
Yêu cầu : học sinh ngồi theo nhóm gv phân công thực hiện
Gv chính xác các HTL trong tam giác vuông cho học sinh ghi
Gv đặt vấn đề đối với tam giác bất ki thi các HTL trên thể hiệu qua đ̣nh lí sin va cosin như sau
Học sinh theo dỏi
TL:
N1: a2=b2+
b2 = ax
N2: c2= ax
h2=b’x
N3: ah=bx
N4: sinB= cosC =
SinC= cosB =
N5:tanB= cotC =
N6:tanC= cotB =
*Các hệ thức lượng trong tam giác vuông :
a2=b2+c2 A
b2 = ax b’ b
c2= a x c’ c h C
h2=b’x c’B c’ b’
ah=b x c H a
sinB= cosC =
SinC= cosB=
tanB= cotC =
tanC= cotB =
HĐ2:Giới thiệu đinh lí cosin vàhệ quả
Hỏi : cho tam giác ABC thi theo qui tắc 3 điểm =?
Viết : =?
Hỏi : =?
Viết:BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA
Nói : vậy trong tam giác bất ki thi BC2=AC2+AB2-2AC.AB.cosA
Hỏi : AC 2 , AB2 =?
Nói :đặt AC=b,AB=c, BC=a thi từ công thức trên ta có :
a2 =b2+c2-2bc.cosA
b2 =a2+c2-2ac.cosB
c2=a2+b2-2ab.cosC
Hỏi:Nếu tam giác vuông thi đinh lí trên trở thành đinh lí quen thuộc nào ?
Hỏi :từ các công thức trên hay suy ra công thức tính cosA,cosB,cosC?
Gv cho học sinh ghi hệ quả
TL:
TL:
-
TL: = .cos A
TL:
AC2=AB2+BC2-
2AB.BC.cosB
AB2=BC2+AC2-
2BC.AC.cosC
Học sinh ghi vở
TL: Nếu tam giác vuông thi đinh lí trên trở thành Pitago
TL:CosA=
CosB =
CosC =
1.Đinh lí côsin:
Trong tam giác ABC bất ki vớiBC=a,AB=c,AC=b ta có :
a2 =b2+c2-2bc.cosA
b2 =a2+c2-2ac.cosB
c2=a2+b2-2ab.cosC
*Hệ quả :
CosA=
CosB =
CosC =
HĐ3: Giới thiệu độ dài trung tuyến
Gv ve hinh lên bảng A
Hỏi :áp dụng đinh lí c b
cosin cho tamgiác ma
ABM thi ma2=? B / M / C
Tương tự mb2=?;mc2=? a
Gv cho học sinh ghi công thức
Gv giới thiệu bài toán 4
Hỏi :để tính ma thi cần có dư kiện nào ?
Yêu cầu :1 học sinh lên thực hiện
Gv nhận xét sưa sai
TL: ma2=c2+()2-
2c.cosB ,mà CosB
= nên
ma2=
mb2=
mc2=
TL:để tính ma cần có a,b,c
TH: ma2=
=
suy ra ma =
*Công thức tính độ dài đường trung tuyến :
ma2=
mb2=
mc2=
với ma,mb,mc lần lượt là độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh a,b,c của tam giác ABC
Bài toán 4 :tam giác ABC có a=7,b=8,c=6 thi :
ma2=
=
suy ra ma =
HĐ4:giới thiệu ví dụ
Gv giới thiệu ví dụ 1
Hỏi :bài toán cho b=10;a=16 =1100 .Tính c, ?
GV nhận xét cho điểm
Hd học sinh sưa sai
Gv giới thiệu ví dụ 2
Hỏi :để ve hợp của hai lực ta dùng qui tắc nào đa học ?
Yêu cầu :1hs lên ve hợp lực của f1và f2
Hỏi : áp dụng đinh lí cosin cho tam giác 0AB thi s2=?
Gv nhận xét cho điểm
Hd học sinh sưa sai
HS1:c2= a2+b2-2ab.cosC
=162+102-
2.16.10.cos1100465,4
c cm
HS2: CosA= 0,7188
4402’
Suy ra =25058’
TL:áp dụng qui tắc hinh binh hành A B
TH: f1
0 f2
TL: s2= f12+ f22-2f1.f2 cosA
Mà cosA=cos(1800-)
=cos
vậy
s2= f12+ f22-2f1.f2.cos
*Ví dụ :
GT:a=16cm,b=10cm,
=1100
KL: c, ?
Giải
c2= a2+b2-2ab.cosC
=162+102-
2.16.10.cos1100465,4
c cm
CosA= 0,7188
4402’
Suy ra =25058’
SGKT50
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí cosin , hệ quả , công thức tính đường trung tuyến của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , xem tiếp đinh lí sin ,công thức tính diện tích tam giác
làm bài tập 1,2,3 T59
Tiết: 24 CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu định lí cosin trong tam giác
Cho tam giác ABC cĩ b=3,c=45 ,=450. Tính a?
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu định lí sin
Gv giới thiệu A
D
O
‘
B C
Cho tam giác ABC nội tiếp đường trĩn tâm O bán kính R , vẽ tam giác DBC vuơng tại C
Hỏi: so sánh gĩc A và D ?
Sin D=? suy ra sinA=?
Tương tự sinB =?; sinC=?
Hỏi :học sinh nhận xét gì về? từ đĩ hình thành nên định lí ?
Gv chính xác cho học sinh ghi
Hỏi: cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác đĩ là bao nhiêu ?
Gv cho học sinh thảo luận theo nhĩm 3’
Gv gọi đại diện nhĩm trình bày
Gv và học sinh cùng nhận xét sữa sai
TL:
Sin D= suy ra
SinA==
SinB=;SinC=
=2R
Trình bày :Theo đđịnh lí thì :
R===
2.Định lí sin:
Trong tam giác ABC bất kì với BC=a,CA=b,AB=c và R là bán kính đường trĩn ngoại tiếp tam giác đĩ ta cĩ :
Ví dụ : cho tam giác đều ABC cạnh a thì bán kính đường trịn ngoại tiếp tam giác :
R===
HĐ2 :Giới thiệu ví dụ
Hỏi: tính gĩc A bằng cách nào ?
Áp dụng định lí nào tính R ?
Yêu cầu :học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm
Hỏi : tính b,c bằng cách nào ?
Yêu cầu: học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai rồi cho điểm
TL:tính
=1800-()
tính R theo định lí sin
Trình bày :
=1800-()=1800-1400
=400
Theo đlí sin ta suy ra được :
R==106,6cm
TL: b=2RsinB
c=2RsinC
Ví dụ : bài 8trang 59
Cho a=137,5 cm
Tính ,R,b,c
Giải
=1800-()=1800-1400
=400
Theo đlí sin ta suy ra được :
R==106,6cm
b=2RsinB=2.106,6.sin 830
=211,6cm
c=2RsinC=2.106,6.sin570
=178,8cm
HĐ3:Giới thiệu cơng thức tính diện tích tam giác
Hỏi: nêu cơng thức tính diện tích tam giác đã học ?
Nĩi :trong tam giác bất kì khơng tính được đường cao thì ta sẽ tính diện tích theo định lí hàm số sin như sau:
A
ha
B H a C
Hỏi: xét tam giác AHC cạnh ha được tính theo cơnh thức nào ? suy ra S=? ( kể hết các cơng thức tính S)
GV giới thiệu thêm cơng thức 3,4 tính S theo nửa chu vi
TL: S=a.ha
TL: ha=bsinC
Suy ra S=a.ha
=a.b.sinC
=
3.Cơng thức tính diện tích tam giác :
S=
=
S=
S=pr
S=
(cơng thức Hê-rơng)
HĐ4: Giới thiệu ví dụ
Gv giới thiệu ví dụ
Hỏi: tính S theo cơng thức nào ?
Dựa vào đâu tính r?
Gv cho học sinh làm theo nhĩm 5’
Gọi đại diện 2 nhĩm lên trình bày
Gv nhận xét và cho điểm
Gv giới thiệu ví dụ 1,2 trong SGK cho học sinh về tham khảo
TL:Tính S theo S=
=31,3 đvdt
S=pr =2,24
Ví dụ: bài 4trang 49
a=7 , b=9 , c=12
Tính S,r
Giải
p= =14
S==31,3 đvdt
S=pr =2,24
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , xem tiếp phần cĩn lại của bài
làm bài tập 5,6,7 T59
Tiết: 25: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu định lí sin trong tam giác
Cho tam giác ABC cĩ=450,=600 , a=2.Tính b,c,R
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu ví dụ 1
Nĩi :giải tam giác là tím tất cả các dữ kiện cạnh và gĩc của tam giác
Gv giới thiệu ví dụ 1 là dạng cho 1 cạnh vá 2 gĩc
Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: nếu biết 2 gĩc thì ta tìm gĩc cịn lại trước lấy tổng 3 gĩc trừ tổng 2 gĩc đã biết ,sau đĩ áp dụng định lí sin tính các cạnh cịn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
4.Giải tam giác và ứng dụng vào việc đo đạc :
a. Giải tam giác:
Giải tam giác là tìm tất cả các cạnh và gĩc trong tam giác
Ví dụ 1: (SGK T56)
Sữa số khác ở SGK
HĐ2:Giới thiệu ví dụ 2
Gv giới thiệu ví dụ 2 là dạng cho 2 cạnh vá 1 gĩc xen giữa chúng
Hỏi :với dạng này để tìm các cạnh và gĩc cịn lại ta tìm cạnh gĩc nào trước và áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: bài tốn cho biết 2 cạnh và 1 gĩc xen giữa chúng ta áp dụng định lí cosin tính cạnh cịn lại ,sau đĩ áp dụng hệ quả của đlí cosin tính các gĩc cịn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
Ví dụ 2:(SGK T56)
Sữa số khác ở SGK
HĐ3:Giới thiệu ví dụ 3
Gv giới thiệu ví dụ 3 là dạng cho 3 cạnh ta phải tính các gĩc cịn lại
Hỏi :với dạng này để tìm các gĩc cịn lại ta áp dụng cơng thức nào để tính ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện tính các gĩc cịn lại
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Yêu cầu: học sinh nhắc lại các cơng thức tính diện tích tam giác
Hỏi: để tính diện tích tam giác trong trường hợp này ta áp dụng cơng thức nào tính được ?
Gv chính xác câu trả lời học sinh
Yêu cầu: 1 học sinh lên thực hiện
Gv gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv chính xác và cho điểm
Học sinh theo dõi
TL: bài tốn cho biết 3 cạnh ta áp dụng hệ quả định lí cosin các gĩc cịn lại
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
TL: S= =
S=
S=pr
S=
Trong trường hợp này áp dụng cơng thức tính S ,cơng thức tính r
1 học sinh lên làm
1 học sinh khác nhận xét sửa sai
Ví dụ 3:(SGK T56+57)
Sữa số khác ở SGK
HĐ4: Giới thiệu phần ứng dụng của định lí vào đo đạc
Gv giới thiệu bài tốn 1 áp dụng định lí sin đo chiều cao của cái tháp mà khơng thể đến chân tháp được
Gv giới thiệu hình vẽ 2.21 SGK
Nĩi: để tính h thì ta lấy 2 điểm A,B trên mặt đất sao cho A,B,C thẳng hàng rồi thực hiện theo các bước sau:
B1: Đo đoạn AB (G/S trong trường hợp này AB=24m
B2: Đo gĩc (g/s trong trường hợp này và )
B3: áp dụng đlí sin tính AD
B4: áp dụng đlí Pitago cho tam giác vuơng ACD tính h
Gv giới thiệu bài tốn 2 cho học sinh về xem
Học sinh theo dõi
Ghi vở
b.Ứng dụng vào việc đo đạc:
Bài tốn 1:
Bài tốn 2:
(SGK T57+58)
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , làm tiếp bài tập phần cịn lại của bài
Tiết: 26: CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
A/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh biết cách vận dụng địmh lí sin ,cosin vào tính cạnh và gĩc trong tam giác ,diện tích tam giác
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính cạnh , góc trong tam giác ,tính diện tích tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc tính toán biến đổi công thức
Về thái độ: Học sinh nắm công thức từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
B/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: xem lại hệ thức lượng đa học
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Nêu các cơng thức tính diện tích tam giác
Áp dụng tính diện tích tam giác biết b=8,c=5,gĩc A là 1200
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu bài 1
Hỏi:bài tốn cho biết 2 gĩc ,1 cạnh thì ta giải tam giác như thế nào?
Yêu cầu: học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:Tính gĩc cịn lại dựa vào đlí tổng 3 gĩc trong tam giác ; tính cạnh dựa vào đlí sin
Học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh nhận xét sữa sai
Bai 1: GT: ;
a=72cm
KL: b,c,ha;
Giải
Ta cĩ: =1800-()
=1800-(900+580)=320
b=asinB=72.sin580=61,06
c=asinC=72.sin 320=38,15
ha==32,36
HĐ2:Giới thiệu bài 6
Hỏi: gĩc tù là gĩc như thế nào?
Nếu tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc nào trong tam giác trên là gĩc tù ?
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm gĩc
và đường trung tuyến ma ?
Gọi học sinh nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:gĩc tù là gĩc cĩ số đo lớn hơn 900,nếu tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc đĩ là gĩc C
Học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh khác nhận xét sữa sai
Bài 6:
Gt: a=8cm;b=10cm;c=13cm
Kl: tam giác cĩ gĩc tù khơng?
Tính ma?
Giải
Tam giác cĩ gĩc tù thì gĩc lớn nhất phải là gĩc tù
CosC=<0
Suy ra là gĩc tù
ma2==118,5
suy ra ma=10,89cm
HĐ3: Giới thiệu bài 7
Hỏi :dựa vào đâu để biết gĩc nào là gĩc lớn nhất trong tam giác ?
Yâu cầu: 2 học sinh lên bảng thực hiện mỗi học sinh làm 1 câu
Gv gọi học sinh khác nhận xét sửa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:dựa vào số đo cạnh , gĩc đối diện cạnh lớn nhất thì gĩc đĩ cĩ số đo lớn nhất
Học sinh 1 làm câu a
Học sinh 2 làm câu b
Học sinh khác nhận xét sữa sai
Bài 7:
Gĩc lớn nhất là gĩc đối diện cạnh lớn nhất
a/ a=3cm;b=4cm;c=6cm
nên gĩc lớn nhất là gĩc C
cosC==-
=1170
b/ a=40cm;b=13cm;c=37cm
nên gĩc A là gĩc lớn nhất
cosA=
suy ra =940
HĐ4: Giới thiệu bái 8
Hỏi: bài tốn cho 1 cạnh ,2 gĩc ta tính gì trước dựa vào đâu?
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
TL:tính gĩc trước dựa vào đlí tổng 3 gĩc trong tam giác ,rồi tính cạnh dựa vào đlí sin
1 học sinh lên thực hiện
1 học sinh khác nhận xét sữa sai
Bài 8:
a=137cm;
Tính ;b;c;R
Giải
Ta cĩ =1800-(830+570)=400
R=
b=2RsinB=2.107sin830=212,31
c=2RsinC=2.107sin570=179,40
4/ Cũng cố: nhắc lại đinh lí sin ,cosin ,hệ quả ,cơng thức tính đường trung tuyến ,công thức tính diện tích của tam giác
5/ Dặn dò: học bài , làm tiếp bài tập phần ơn chương
Tiết: 27: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
A/ Mục tiêu:
Về kiến thức: Giúp học sinh hệ thống lại và khắc sâu các KTCB của chương
Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng tính tích vơ hướng 2 vt ;tính độ dài vt; gĩc giữa 2 vt ;khoảng cách giữa 2 điểm ;giải tam giác
Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc vận dụng cơng thức hợp lí ,suy luận logic khi tính tốn
Về thái độ: Học sinh nắm công thức biất áp dụng giải bài tập từ đó biết liên hệ toán học vào thực tế
B/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt.
Học sinh: hệ thống lại KTCB trước ; làm bài trắc nghiệm ; làm bài tập trang 62
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Viết cơng thức tính tích vơ hướng của 2 vt bằng biểu thức độ dài và tọa độ
Cho .Tính tích vơ hướng của 2 vt trên
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1: Nhắc lại KTCB
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại liên hệ giữa 2 cung bù nhau
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại bảng giá trị lượng giác của cung đặc biệt
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tích vơ hướng
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cách xác định gĩc giữa 2 vt và cơng thức tính gĩc
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại cơng thức tính khoảng cách giữa 2 điểm
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại các hệ thức lượng trong tam giác vuơng
Yêu cầu: 1 học sinh nhắc lại đlí cosin ,sin ,hệ quả;cơng thức đường trung tuyến ,diện tích tam giác
TL:
Cos = -cos(1800-)
Tan và cot giống như cos
TL:học sinh nhắc lại bảng GTLG
TL:
Học sinh đứng lên nhắc lại cách xác định gĩc
TL:
TL:AB=
TL: a2=b2+c2
a.h=b.c
b=asinB; c=asinC
Học sinh trả lời
* Nhắc lại các KTCB:
- Liên hệ giữa 2 cung bù nhau:
các cung cịn lại cĩ dấu trừ
-Bảng GTLG của các cung đặc biệt
-Cơng thức tích vơ hướng
(độ dài)
(tọa độ)
-Gĩc giữa hai vt
-Độ dài vectơ:
-Gĩc giữa 2 vectơ:
-Khoảng cách giữa hai điểm:
AB=
-Hệ thức trong tam giác vuơng :
a2=b2+c2
a.h=b.c
b=asinB; c=asinC
-Định lí cosin;sin;hệ quả;độ dài trung tuyến ; diện tích tam giác
HĐ2: Sữa câu hỏi trắc nghiệm
Gv gọi học sinh đứng lên sữa
Gv sữa sai và giải thích cho học sinh hiểu
Từng học sinh đứng lên sữa
Sữa câu hỏi trắc nghiệm :
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24
25 26 27 28 29 30
4/ Cũng cố: gọi học sinh lần lượt nhắc lại các KTCB ở phần trên
5/ Dặn dò: học bài , làm tiếp bài tập phần ơn chương
Tiết: 28: ƠN TẬP CHƯƠNG II
/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: Viết các cơng thức tính diện tích tam giác
Cho tam giác cĩ ba cạnh là 5cm, 8cm,9cm.Tính diện tích tam giác đĩ
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1: Giới thiệu bài 4
Yêu cầu:học sinh nhắc lại cơng thức tính độ dài vt ;tích vơ hướng 2 vt ; gĩc giữa 2 vt
Gọi 1 học sinh lên bảng thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét và cho điểm
TL:
cos(
Học sinh lên bảng thực hiện
Học sinh khác nhận xét sữa sai
Bài 4:Trong mp 0xy cho
.Tính:
Giải
HĐ2:Giới thiệu bài 10
Hỏi :khi biết 3 cạnh tam giác muốn tím diện tích tính theo cơng thức nào ?
Yêu cầu: 1 học sinh lên tìm diện tích tam giác ABC
Nhận xét sữa sai cho điểm
Hỏi :nêu cơng thức tính ha;R;r;ma dựa vào điều kiện của bài ?
Yêu cầu:1 học sinh lên bảng thực
hiện
Nhận xét sữa sai cho điểm
TL:S=
1 học sinh lên bảng thực hiện
1 học sinh nhận xét sữa sai
TL: 1 học sinh thực hiện
ha=
R=
r=
ma2=
Bài 10:cho tam giác ABC cĩ a=12;b=16;c=20.Tính:
S;ha;R;r;ma?
Giải
Ta cĩ: p=24
S==
=
ha=
R=
r=
ma2=
suy ra ma2=17,09
HĐ3:Giới thiệu bài bổ sung
Hỏi:nêu cơng thức tính tích vơ hướng theo độ dài
Nhắc lại :để xđ gĩc giữa hai vt đơn giản hơn nhớ đưa về 2 vt cùng điểm đầu
Yêu cầu: 3 học sinh lên bảng thực hiện
Hỏi: AH=? ;BC=?
Nhận xét sữa sai và cho điểm
Học sinh ghi đề
TL:
Học sinh 1 tính 1 bài
Học sinh 2 tính 1 bài
Học sinh 3 tính 1 bài
TL: AH=AB.sinB
BC=2BH=2.AB.cosB
Học sinh nhận xét sữa sai
Bài bổ sung: cho tam giác ABC cân tại A ,đường cao AH,AB=a,.Tính:
Giải
A
B H C
Ta cĩ :AH=AB.sinB=
BC=2BH=2.AB.cosB=
=
=
=
=
=
=
HĐ4:Sữa nhanh bài 5,6,8
Hỏi: từ đlí cosin suy ra cosA; cosB; cosC như thế nào ?(bài 5)
Hỏi:nếu gĩc A vuơng thì suy ra điều gì?(bài 6)
Hỏi:so sánh a2 với b2+c2 khi A là gĩc nhọn ,tù ,vuơng ?(bài 8)
TL: CosA=
CosB =
CosC =
TL: a2=b2+c2
Học sinh trả lời
Nĩi qua các bài tập 5,6,8 SGK
Bài 5: hệ quả của đlí cosin
Bài 6:ABC vuơng tại A thì gĩc A cĩ số đo 900 nên từ đlí cosin ta suy ra a2=b2+c2
Bài 8:a) A là gĩc nhọn nên
cosA>0b2+c2-a2>0 nên ta suy ra a2<b2+c2
b) Tương tự A là gĩc tù nên cosAb2+c2
c)Gĩc A vuơng nên a2=b2+c2
4/ Cũng cố: gọi học sinh lần lượt nhắc lại các KTCB ở phần trên
5/ Dặn dò: học bài ơn chương làm lại bài tập chuẩn bị làm bài kiểm tra 1 tiết vào tiết tới
Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tiết: 29 - 30: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A/ Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm dạng phương trình tham số ,phương trình tổng quát của đường thẳng ;khái niệm về vt chỉ phương -vt pháp tuyến -hệ số gĩc của đường thẳng ; nắm vị trí tương đối,gĩc giữa 2 đường thẳng ; cơng thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng
2.Về kỹ năng: Rèn luyện kĩ năng viết phương trình tham số ,tổng quát của đường thẳng;xác định vị trí tương đối ,tính gĩc giữa hai đường thẳng ;tính khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng
3.Về tư duy: Học sinh tư duy linh hoạt trong việc phân biệt giữa khái niệm đồ thị của hàm số trong đại số với khái niệm đường đường cho bởi phương trình trong hình học
4.Về thái độ: Học sinh nắm kiến thức biết vận dụng vào giải tốn
B/ Chuẩn bị của thầy và trò:
Giáo viên: Giáo án, phấn màu, thướt,bảng phụ
Học sinh: xem bài trước , bảng phụ cho nhĩm
Phương pháp dạy học:
Hỏi đáp , nêu vấn đề, gợi mở, xen hoạt động nhóm
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: vẽ đồ thị hàm số trên mp Oxy
Tìm tọa độ M(6;y) và M0(2;y0) trên đồ thị hàm số trên
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1: Giới thiệu vt chỉ phương
Từ trên đồ thị gv lấy vt (2;1) và nĩi vt là vt chỉ phương của đt
Hỏi:thế nào là vt chỉ phương của 1 đường thẳng ?
Gv chính xác cho học sinh ghi
Hỏi:1 đường thẳng cĩ thể cĩ bao nhiêu vt chỉ phương ?
Gv nêu nhận xét thứ nhất
Hỏi: như học sinh đã biết 1 đường thẳng được xác định dựa vào đâu?
Hỏi:cho trước 1 vt , qua 1 điểm bất kì vẽ được bao nhiêu đường thẳng song song với vt đĩ ?
Nĩi: 1 đường thẳng được xác định cịn dựa vào vt chỉ phương và 1 điểm đường thẳng trên đĩ
TL:vt chỉ phương là vt cĩ giá song song hoặc trùng với
Ghi vở
TL: 1đường thẳng cĩ vơ số vt chỉ phương
TL: 1 đường thẳng được xác định nếu 2 điểm trên nĩ
TL: qua 1 điểm vẽ được 1 đthẳng song song với vt đĩ
Ghi vở
I –Vectơ chỉ phương của đường thẳng:
ĐN: Vectơ được gọi là vt chỉ phương của đường thẳng nếu và giá của song song hoặc trùng với
NX: +Vectơ k cũng là vt chỉ phương của đthẳng (k0)
+Một đường thẳng được xđ nếu biết vt chỉ phương và 1 điểm trên đường thẳng đĩ
y
0 x
HĐ2:Giới thiệu phương trình tham số của đường thẳng
Nêu dạng của đường thẳng qua 1 điểm M cĩ vt chỉ phương
Cho học sinh ghi vở
Hỏi: nếu biết phương trình tham số ta cĩ xác định tọa độ vt chỉ phương và 1 điểm trên đĩ hay khơng?
Gv giới thiệu 21
Chia lớp 2 bên mỗi bên làm 1 câu
Gv gọi đại diện trình bày và giải thích
Gv nhận xét sữa sai
Nhấn mạnh:nếu biết 1 điểm và vt chỉ phương ta viết được phương trình tham số ;ngược lại biết phương trình tham số ta biết được toa độ 1 điểm và vt chỉ phương
TL: biết phương trình tham số ta xác định được tọa độ vt chỉ phương và 1 điểm trên đĩ
Học sinh làm theo nhĩm
1 học sinh làm câu a
1 học sinh làm câu b
II-Phương trình tham số của đường thẳng:
a) Định nghĩa:
Trong mp 0xy đường thẳng qua M(x0;y0) cĩ vt chỉ phương được viết như sau:
Phương trình đĩ gọi là phương trình tham số của đường thẳng
21 a/Tìm điểm M(x0;y0) và củ đường thẳng sau:
b/Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A(-1;0) và cĩ vt chỉ phương
giải
a/ M=(5;2) và =(-6;8)
b/
HĐ2: Giới thiệu hệ số gĩc của đường thẳng
@ Từ phương trình tham số ta suy ra :
Hĩi: như đã học ở lớp 9 thì hệ số gĩc lúc này là gì?
Gv chính xác cho học sinh ghi
Hỏi: Đường thẳng d cĩ vt chỉ phương là cĩ hệ số gĩc là gì?
Gv giới thiệu ví dụ
Hỏi: vt cĩ phải là vt chỉ phương của d hay khơng ?vì sao ?
Yêu cầu:1 học sinh lên thực hiện
Gọi học sinh khác nhận xét sữa sai
Gv nhận xét cho điểm
Nhấn mạnh:1 đường thẳng qua 2 điểm ta sẽ viết được phương trình tham số
TL: hệ số gĩc k=
Học sinh ghi vở
TL: hệ số gĩc k=
TL: là vt chỉ phương của d vì giá của trùng với d
Học sinh lên thực hiện
b) Liên hệ giữa vectơ chỉ phương với hệ số gĩc của đt:
Đường thẳng cĩ vectơ chỉ phương thì hệ số gĩc của đường thẳng là k=
2 Đường thẳng d cĩ vt chỉ phương là cĩ hệ số gĩc là gì?
Trả lời:: hệ số gĩc là k=
@Ví dụ:Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 2 điểm A(-1;2) ,B(3;2).Tính hệ số gĩc của d
Giải
Đường thẳng d cĩ vt chỉ phương là
Phương trình tham số của d là :
Hệ số gĩc k=-1
4/ Cũng cố: Thực hành trắc nghiệm ghép cột
1/ a/ k= 2
2/ b/ Qua M(-1;2) cĩ vt chỉ phương
3/ c/ cĩ vectơ chỉ phương là
4/ d/ Qua điểm A(-2;3)
e/Qua điểm A(1;2) ;B(6;1)
5/ Dặn dò: Học bài và soạn phần vt pháp tuyến và phương trình tổng quát
Tiết: 31: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
C/ Tiến trình của bài học :
1/ Ổn định lớp : ( 1 phút )
2/ Kiểm tra bài củ:
Câu hỏi: viết phương trình tham số cùa đường thẳng qua 2 điểm A(-1;3) ,B(4;-5)
và chỉ ra hệ số gĩc của chúng
3/ Bài mới:
HĐGV
HĐHS
GHI BẢNG
HĐ1:Giới thiệu vectơ pháp tuyến của đường thẳng:
Yêu cầu: học sinh thực hiện ê4 theo nhĩm
Gv gọi 1 học sinh đại diện lên trình bày
Gv nhận xét sửa sai
Nĩi : vectơ nhứ thế gọi là VTPT của
Hỏi: thế nào là VTPT? một đường thẳng cĩ bao nhiêu vectơ pháp tuyến ?
Gv chính xác cho học sinh ghi
TH: cĩ VTCP là
=0
vậy
TRả LờI:VTPT là vectơ vuơng gĩc với vectơ chỉ phương
Học sinh ghi vở
III-Vectơ pháp tuyến của đường thẳng:
ĐN: vectơ được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng nếu và vuơng gĩc với vectơ chỉ phương của
NX: - Một đường thẳng cĩ vơ số vectơ chỉ phương
- Một đường thẳng được xác định nếu biết 1 điểm và 1 vectơ pháp tuyến của nĩ
HĐ2: Giới thiệu phương trình tổng quát
Gv nêu dạng của phương trình tổng quát
Hỏi: nếu đt cĩ VTPT thì VTCP cĩ tọa độ bao nhiêu?
Yêu cầu: học sinh viết PTTS của đt cĩ VTCP ?
Nĩi :từ PTTS ta cĩ thể đưa về PTTQ được khơng ?đưa như thế nào?gọi 1 học sinh lên thực hiện
Gv nhận xét sữa sai
Nhấn mạnh :từ PTTS ta cĩ thể biến đổi đưa về PTTQ
Học sinh theo dõi
TRả LờI: VTCP là
suy ra
t=
ax+by+(-ax0-by0)=0
IV-Phương trình tổng quát của đường thẳng:
Nếu đường thẳng đi qua điểm M(x0;y0) và cĩ vectơ pháp tuyến thì PTTQ cĩ dạng:
ax+by+(-ax0-by0)=0
Đặt c= -ax0-by0 thì PTTQ cĩ dạng: ax+
File đính kèm:
- Giao an hinh hoc HKII.doc