Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 20 Ôn tập học kì I

I. MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về:

- Vectơ – Các phép toán của vectơ.

- Toạ độ của vectơ và của điểm. Các tính chất về toạ độ của vectơ và của điểm.

- GTLG của một góc 00 1800.

- Tích vô hướng của hai vectơ.

 2.Kĩ năng: Thành thạo trong việc giải các bài toán về:

- Chứng minh đẳng thức vectơ. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương.

- Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học.

 3.Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.

- Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo.

II. CHUẨN BỊ:

 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong HK 1.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)

 H.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1693 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 20 Ôn tập học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tuần 18.Tiết PPCT: 21 Bàøi dạy: ÔN TẬP HỌC KÌ I.(t.t) I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố các kiến thức về: Vectơ – Các phép toán của vectơ. Toạ độ của vectơ và của điểm. Các tính chất về toạ độ của vectơ và của điểm. GTLG của một góc 00 £ a £ 1800. Tích vô hướng của hai vectơ. 2.Kĩ năng: Thành thạo trong việc giải các bài toán về: Chứng minh đẳng thức vectơ. Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương. Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Luyện tư duy linh hoạt, sáng tạo. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học trong HK 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố các phép toán vectơ 10' H1. Nhắc lại hệ thức trung điểm ? H2. Phân tích vectơ ? Đ1. Đ2. a) Þ b) 1. Cho DABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh: 2. Cho DABC. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên đoạn AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. a) Chứng minh: b) Gọi D là trung điểm BC. Chứng minh: Hoạt động 2: Củng cố các phép toán về toạ độ 15' H1. Nêu cách xác định các diểm M, N, P ? H2. Nhắc lại công thức xác định toạ độ vectơ ? H3. Nêu điều kiện xác định điểm C ? H4. Nhắc lại công thức tính khoảng cách giữa hai điểm ? Đ1. ; ; Đ2. = (xB – xA; yB – yA) Đ3. Đ4. AB = 3. Cho DABC với A(2; 0), B(5; 3), C(–2; 4). a) Tìm các điểm M, N, P sao cho A, B, C lần lượt là trung điểm của MN, NP, PM. b) Tìm các điểm I, J, K sao cho , , . 4. Cho A(2; 3), B(4; 2). a) Tìm trên Ox, điểm C cách đều A và B. b) Tính chu vi DOAB. Hoạt động 3: Vận dụng vectơ – toạ độ để giải toán hình học 15' H1. Nêu cách xác định tâm I của đường tròn ngoại tiếp ? H2. Nhắc lại công thức tính tích vô hướng hai vectơ ? H3. Phân tích vectơ theo ? Đ1. Đ2. = .1.cos600 = Đ3. Þ DB2 = = 3 + 1 – 2. = 4 – 5. Cho A(1; –1), B(5; –3), C(2; 0) a) Tính chu vi và nhận dạng DABC. b) Tìm tâm I và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp DABC. 6. Cho hình bình hành ABCD với AB = , AD = 1, = 600. a) Tính , . b) Tính độ dài hai đường chéo AC và BD. Hoạt động 4: Củng cố 3' Nhấn mạnh việc vận dụng các kiến thức vectơ – toạ độ để giải toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Ôn tập chuẩn bị kiểm tra HK1. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10cb20.doc