Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 28 Ôn tập chương II

I. MỤC TIÊU:

 1.Kiến thức:

- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II.

 2.Kĩ năng:

- Biết sử dụng các kiến thức đã học để giải toán.

 3.Thái độ:

- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế.

II. CHUẨN BỊ:

 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.

 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương II.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập)

 H.

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 28 Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương II: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ & ỨNG DỤNG Tuần 24.Tiết PPCT: 28 Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức chương II. 2.Kĩ năng: Biết sử dụng các kiến thức đã học để giải toán. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Vận dụng kiến thức đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. 2.Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương II. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình ôn tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Củng cố GTLG của góc a 10' · Cho HS nhắc lại: đn, các tính chất của GTLG đã học. · Các nhóm thực hiện, giải thích rõ căn cứ để xét. a) S b) Đ c) Đ 1. Cho hai góc nhọn a, b (a < b). Xét tính Đ–S ? a) cosa < cosb b)sina < sinb c) cosa = sinb Û a + b = 900 · Củng cố bảng GTLG các góc đặc biệt. a) S b) Đ c) Đ d) Đ 2. Tam giác ABC vuông ở A, có = 300. Xét tính Đ–S ? a) cosB = b)sinC = c) cosC = d) sinB = · Củng cố đn, GTLG các góc bù nhau, bảng giá trị đặc biệt. a) S b) S c) Đ 3. Xét tính Đ–S ? a) sin1500 = – b) cos1500 = c) tan1500 = – Hoạt động 2: Củng cố tích vô hướng của hai vectơ 15' H1. Nêu cách xác định góc của hai vectơ ? Đ1. Tịnh tiến các vectơ sao cho chúng có điểm đầu trùng nhau. a) Đ b) Đ c) Đ d) S 4. DABC vuông ở A và = 500. Xét tính Đ–S ? a) = 1300 b) = 400 c) = 500 d) = 1200 H2. Nhắc lại định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ ? Đ2. a) Đ b) Đ c) Đ d) S 5. DABC vuông ở A. Xét tính Đ–S ? a) b) c) d) H3. Nhắc lại công thức tính độ dài đoạn thẳng, góc giữa hai cạnh ? Đ3. AB = AC = , BC = 4 a) S b) S c) S d) Đ 6. DABC có A(–1; 1), B(1; 3), C(1; –1). Xét tính Đ–S ? a) DABC đều. b) DABC có 3 góc nhọn. c) DABC cân tại B. d) DABC vuông cân tại A. Hoạt động 3: Củng cố hệ thức lượng trong tam giác 15' H1. Nêu công thức cần sử dụng ? Đ1. p = (12 + 16 + 20) = 24 S = = 96 ha = = 16; R = =10 r = = 4 ma2 = = 292 7. Cho DABC có a = 12, b = 16, c = 20. Tính S, ha, R, r, ma ? · Hướng dẫn HS phân tích bài toán, tìm cách tính. + Vẽ GH ^ AC + Tính GH = AB = 10 + SDCFG = CF.GH = 75 8. Cho DABC vuông cân tại A có AB = AC = 30. Hai đường trung tuyến BF, CE cắt nhau tại G. Tính diện tích DCFG. Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh cách vận dụng các kiến thức đã học. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Đọc trước bài "Phương trình đường thẳng". IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

File đính kèm:

  • dochinh10cb28.doc