I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.
Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ
3. Giảng bài mới:
2 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1874 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản tiết 41 Ôn tập chương III, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Chương III: PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Tuần 35.Tiết dạy: 41 Bàøi dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
Ôn tập toàn bộ kiến thức chương III.
Kĩ năng:
Vận dụng kiến thức đã học để giải toán.
Thái độ:
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức chương III.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ
3. Giảng bài mới:
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Luyện tập giải toán về đường thẳng
20'
H1. Nhận xét về các đt AB, BC, AD ?
· GV hướng dẫn cách xác định điểm A¢.
H2. Xác định VTCP của D ?
H3. Nêu điều kiện xác định điểm H ?
H4. Khi nào OMA ngắn nhất ?
H5. Nêu tính chất đường phân giác ?
Đ1.
· AB chứa A và AB // CD
Þ AB: x + 2y – 7 = 0
· BC chứa C và BC ^ CD
Þ BC: 2x – y + 6 = 0
· AD chứa A và AD ^ CD
Þ AD: 2x – y – 9 = 0
Đ2. = (1; 1)
Đ3. Þ A¢(–2; 2)
Đ4. M là giao điểm của AA¢ với D. Þ M(–2; 0)
Đ5. M Ỵ D Û d(M,d1) = d(M,d2)
Û
1. Cho hình chữ nhật ABCD. Biết các đỉnh A(5; 1), C(0; 6) và phương trình CD: x + 2y – 12 = 0. Tìm phương trình các đường thẳng chứa các cạnh còn lại.
2. Cho đường thẳng D: x – y + 2 = 0 và điểm A(2; 0).
a) Tìm điểm A¢ đối xứng của O qua D.
b) Tìm điểm M Ỵ D sao cho độ dài đường gấp khúc OMA ngắn nhất.
3. Lập phương trình hai đường phân giác của các góc tạo bởi hai đường thẳng:
d1: 3x – 4y + 12 = 0
d2: 12x + 5y – 7 = 0
Hoạt động 2: Luyện tập giải toán về đường tròn
10'
H1. Nêu cách xác định G, H
· GV hướng dẫn HS cách viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm.
H2. Nêu tính chất tâm đtròn ngoại tiếp tam giác ?
Đ1.
· G:
Þ
· H:
Þ Û
Đ2. Û
R = IA =
Þ (C): (x + 5)2 + (y – 1)2 = 85
C2:
(C): x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0
Thay lần lượt toạ độ 3 điểm A, B, C vào pt (C), ta được hệ pt:
Û
4. Cho 3 điểm A(4; 3), B(2; 7), C(–3; –8).
a) Tìm toạ độ trọng tâm G và trực tâm H của DABC.
b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC.
Hoạt động 3: Luyện tập giải toán về đường elip
10'
H1. Nêu công thức xác định các yếu tố của (E) ?
Đ1. a = 4, b = 3, c =
Þ 2a = 8, 2b = 6, 2c = 2
Tiêu điểm:F1(–;0), F2(;0)
Đỉnh: A1(–4; 0), A2(4; 0),
B1(0; –3), B2(0; 3)
5. Cho (E): . Tìm các yếu tố của (E).
Hoạt động 4: Củng cố
3'
· Nhấn mạnh cách giải các dạng toán.
4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Bài tập cuối năm.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
File đính kèm:
- hinh10cb41a.doc