Giáo án Hình học 10 cơ bản Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 13, 14 Hàm số bậc hai

1. Mục tiêu:

 a) Về kiến thức:

 Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R

b) Về kỹ năng:

 - Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa

 độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai.

 - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối xứng,

 các giá trị x để y > 0; y < 0.

- Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và

 biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước.

2. Chuẩn bị:

 a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2

 b) Phương tiện; Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động.

 c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động.

3. Tiến trình bài học và các hoạt động:

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 919 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 cơ bản Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 13, 14 Hàm số bậc hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: PPCT: 13-14 Tuần: 7 § 3: HÀM SỐ BẬC HAI Số tiết: 2 1. Mục tiêu: a) Về kiến thức: Hiểu được sự biến thiên của hàm số bậc hai trên R b) Về kỹ năng: - Lập được bảng biến thiêncủa hàm số bậc hai, xác định được tọa độ đỉnh, trục đối xứng, vẽ được đồ thị của hàm số bậc hai. - Đọc được đồ thị của hàm số bậc hai, từ đồ thị xác định được : Trục đối xứng, các giá trị x để y > 0; y < 0. - Tìm được phương trình parabol y = ax2 + bx + c khi biết một trong các hệ số và biết đồ thị đi qua hai điểm cho trước. 2. Chuẩn bị: a) Thực tiển: HS đã nắm được về hàm số bậc hai y = ax2 b) Phương tiện; Chuẩn bị các kết quả cho mỗi hoạt động. c) phương pháp: Gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động. 3. Tiến trình bài học và các hoạt động: Tiết 1 Hoạt động 1:Nhắc lại kết quả đã biết về đồ thị của hàm số y = ax2 HĐ của HS HĐ của GV Nội dung - Nge hiểu nhiệm vụ. - Trả lời (trình bày). - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). - Ghi nhận kiến thức. Parabol y = ax2 có : + Đỉnh I(? ; ?) + Trục đối xứng là … ? + đồ thị như thế nào ( bề lõm quay lên hay quay xuống ?) 1. nhận xét hình vẽ 20 2. Đồ thị : SGK trang 44, hình 21 3. Cách vẽ: SGK trang 44 Hoạt động 2: Vẽ parabol y = 3x2 -2x – 1 HĐ của HS HĐ của GV Nội dung - Đỉnh I(?;?) - Trục đối xứng x = - - Giao điểm của parabol với trục tung . Giao điểm của parabol trục hoành. - Vẽ parabol - Nge hiểu nhiệm vụ - Từng nhóm làm và trình bài kết quả. - Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có). - Ghi nhận kết quả. - Xác định tọa độ đỉnh I(?;?) - Vẽ trục đối xứng x = - - Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành. - Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới) VD: Vẽ parabol y = -2x2 + x + 3 - Đỉnh I(; ) - Trục đối xứng x = - Giao điểm của parabol với trục tung A(0; -1) Giao điểm của parabol trục hoành B(1; 0)và C(-; 0) - Vẽ parabol: Hoạt động 3: Chiều biến thiên của hàm số y = ax2 + bx + c (a 0) HĐ của HS HĐ của GV Nội dung Quan xác hình vẽ. Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa hai dạng khi a dương hoặc âm. Hình thành kiến thức. Từ hai dạng đồ thị ở hai ví dụ trên cho học sinh nhận xét về chiều biến thiên của hàm số bậc hai Gợi ý: a > 0 thì đồ thị có dạng nư thế nào? a < 0 thì đồ thị có dạng như thế nào? II. Chiều biến thiên của hàm số bậc hai SGK trang 45 – 46 Củng cố: a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = x2 – 4x + 3 b) Tìm GTNN của hàm số trên * Bài tập về nhà: Bài 2 và 3 trang 49. Tiết 2 Hoạt động 1:Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số y = 2x2 + x + 1 y = -x2 + x –2 HĐ của HS HĐ của GV Nội dung - Lập bảng biến thiên - Đỉnh I(; ) - Trục đối xứng x = - Giao điểm của parabol với trục tung A(0; 1) - Không có giao điểm với tục hoành. - Vẽ parabol a) y = 2x2 + x + 1 - Lập bảng biến thiên - Xác định tọa độ đỉnh I(?;?) - Vẽ trục đối xứng x = - - Xác định tọa độ giao điểm của parabol với trục tung và trục hoành. - Vẽ parabol ( a > 0 bề lõm quay lên trên, a < 0 bề lõm quay xuống dưới) Hoạt động 2: Xác định parabol (P) y = ax2 + bx + 2, biết parabol đó Đi qua hai điểm M(1; 5) và N(-2; 8) Đi qua điểm A(3; -4) và có trục đối xứng x = . Có đỉnh I (2; -2) Đi qua điểm B(-1; 6) và tung độ của đỉnh là HĐ của HS HĐ của GV Nội dung M(1; 5)(P) a+b =3 (1) N(-2; 8)(P)2a-b= 3 (2) Từ (1) và (2) ta suy ra hpt Vậy (p): y = 2x2 + x + 2 A(3; -4) (P) 3a + b = -2 (1) Trục đối xứng x = = - (2) Từ (1) và (2) suy ra a = ; b = -4 Vậy (P): y = x2 - 4x + 2 - B(-1; 6)(P) ? (1) - Tung độ đỉnh = ? (2) - Từ (1) và (2) tìm a = ?, b=? - KL a) M(1; 5) (P) ? (1) N(-2; 8) (P) ? (2) Từ (1) và (2) ta suy ra ? Vậy (P): y = ? b) - A(3; -4) (P) ? (1) - Trục đối xứng x = = ? (2) - Từ (1) và (2) tìm a, b - KL: ? d) - B(-1; 6)(P) ? (1) - Tung độ đỉnh = ? (2) - Từ (1) và (2) tìm a, b - KL a) Vì M(1; 5) và N(-2; 8) thuộc parabol nên a có hệ phương trình sau: Vậy (p): y = 2x2 + x + 2 b) A(3; -4) (P) 3a + b = -2 (1) Trục đối xứng x = = - (2) Từ (1) và (2) suy ra a = ; b = -4 Vậy (P): y = x2 - 4x + 2 a = 1, b = -3 hoặc a = 16, b = 12 vậy y = x2 – 3x + 2 hoặc y = 16x2 + 12x + 2 Hoạt động 2: Xác định biết parabol (P) y = ax2 + bx + c đi qua điểm A(8; 0) và có đỉnh là I(6; -12) . HĐ của HS HĐ của GV Nội dung + A(8; 0 )(P) 64a + 8b + c = 0 (1) + 6 = ? (2) + -12 = ? (3) Từ (1), (2), (3) suy ra a = ? b = ? + A(8; 0 )(P) ? + Đỉnh I(6; -12) ? ( I (P) và Tđx x = 6) KQ: a = 3, b = - 36, c = 96 Vậy y =3x2 – 36x + 96 Củng cố: + Bảng biến thiên. + Cách vẽ đồ thị 4. Về nhà: Giải phần bài tập ôn chương (trang 50)

File đính kèm:

  • docTIET 13, 14 HAM SO BAC HAI.doc