Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 14 Bài tập

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Giúp học sinh củng cố các kiến thức đã học về hệ trục tọa độ Đềcac vuông góc

- Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về tọa độ của điểm trên hệ trục tọa độ

- Rèn tư duy logich tính chính xác ,cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Giáo viên soạn bài, nghiên cứu bài tập ,dụng cụ giảng dạy.

- Học sinh: Làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 900 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 14 Bài tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 15/10/2001 Tiết chương trình: 14 Tên bài dạyÏ BÀI TẬP MỤC TIÊU BÀI DẠY: Giúp học sinh củng cố các kiến thức đã học về hệ trục tọa độ Đềcac vuông góc Giúp học sinh có kỹ năng giải bài tập về tọa độ của điểm trên hệ trục tọa độ Rèn tư duy logich tính chính xác ,cẩn thận. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo viên soạn bài, nghiên cứu bài tập ,dụng cụ giảng dạy. Học sinh: Làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/ Ổn định lớp: - Kiểm diện sỉ số , ổn định tổ chức lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ: Câu 1: Phát biểu định lý về tọa độ của một điểm? Câu 2: Phát biểu tính chất về toạ độ của vectơ? 3/ Nội dung bài mới: Bài 1: Bài 2: Bài 3: Bài 4: = (xB-xA ; yB - yA) = (1-(-1); 3-1) = (2;2) = (xC – xA ; yC – yA) = (-1;-1) Þ = ( 2;2) = Þ = Þ hai vectơ , cùng phương . Do đó A,B,C thẳng hàng. Ta có = - 2 nên A chia đoạn thẳng BC theo tỷ số –2 = (xC – xB ; yC – yB) = ( -3; -3). = ( -2; -2) = = Vậy B chia đoạn thẳng AC theo tỷ số Bài 5: Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên = Vậy điểm G có toạ độ là : Vậy G( xC ; yC) Bài 6: AB = AC = BC = Chu vi tam giác ABC là : Gọi (x;y) là toạ đô tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Ta có : IA2 = IB2 = IC2 Hay ( x – 4)2 + ( y – 6)2 = ( x – 5) 2 + ( y – 1)2 ( x – 4)2 + ( y – 6)2 = ( x – 1) 2 + ( y + 3)2 Giải hệ phương trình trên ta được :x = - 1/2 y = 5/2 Vậy tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I( -1/2; 5/2) Và bán kính IA = 4/ Cũng cố: Ghi nhớ “toạ độ của một vectơ bằng toạ độ của điểm cuối trừ toạ độ của điểm đầu” Công thức xác định toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB Công thức xác định toạ độ trong tâm của tam giác ABC 5/ Dặn dò: Ôn kiến thức trong chương I Làm bài tập ôn C I/ 24,25. Giáo viên gọi lớp trưởng cho điểm danh ở góc bảng. Pháp vấn – Gợi mở - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. 1/ 23 .Viết toạ độ các vectơ ; 2/23 Viết dưới dạng Bài 3/24 Cho Tìm ? Bài 4/24 Cho A(-1;1) ; B(1;3) ; C(-2;0). Chứng minh A,B,C thẳng hàng Tìm tỉ số mà A chia đoạn thẳng BC ,B chia đoạn thẳng AC , điểm C chia đoạn thẳng AB ? - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. Hướng dẫn học sinh sử dung đúng các công thức tính toạ độ của vectơ . = - 2 Suy ra : chia đoạn thẳng BC theo tỷ số –2 Do đó : B chia đoạn thẳng AC theo tỷ số A G B M C Do đó chu vi tam giác là : Do IA2 = IB2 = IC2 nên ta có : ( x – 4)2 + ( y – 6)2 = ( x – 5) 2 + ( y – 1)2 và (– 4)2 + ( y – 6)2 = ( x – 1) 2 + ( y + 3)2 - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. Chú ý tính chính xác khi trả lời các câu hỏi Nếu còn thời gian giáo viên nên hướng dẫn cho học sinh cách vẽ hình tìm trọng tâm. RÚT KINH NGHIỆM: Học sinh đa số hiểu được các bài tập đã chửa, cần chú ý các công thức về xác định toạ độ của một điểm , của một vectơ.

File đính kèm:

  • docTiet 14.doc