Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 17 Bài tập ôn tập chương I (tiếp theo)

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- - Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản chương I . rèn cho học sinh kỹ năng giải bài tập về vectơ, vận dụng một cách linh hoạt về các tính chất : tính chất trọng tâm của tam giác, tính chất trung tuyến,

- Biết vận dụng các kiến thức vừa học và kỉ năng giải các bài tập cơ bản.

- Rèn luyện kỉ năng tính toán ,tính nhạy bén, cẩn thận.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Giáo viên soạn bài, nghiên cứu bài tập ,dụng cụ giảng dạy.

- Học sinh: Làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH:

 

doc3 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 988 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 17 Bài tập ôn tập chương I (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: /1 /2001 Tiết chương trình: 17 Tên bài dạyÏ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt) MỤC TIÊU BÀI DẠY: - Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản chương I . rèn cho học sinh kỹ năng giải bài tập về vectơ, vận dụng một cách linh hoạt về các tính chất : tính chất trọng tâm của tam giác, tính chất trung tuyến,… Biết vận dụng các kiến thức vừa học và kỉ năng giải các bài tập cơ bản. Rèn luyện kỉ năng tính toán ,tính nhạy bén, cẩn thận. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo viên soạn bài, nghiên cứu bài tập ,dụng cụ giảng dạy. Học sinh: Làm bài tập ở nhà,dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/ Ổn định lớp: - Kiểm diện sỉ số , ổn định tổ chức lớp. 2/ Kiểm tra bài cũ: Trên trục xOy cho A(x1;y1) ,B(x2,y2),, C(x3,y3) Tìm toạ độ trung điểm M của AB .Tìm toạ độ trung điểm G của tam giác ABC - Phát biểu tính chất đường phân giác trong tam giác? 3/ Nội dung bài mới: Bài 5: Vì điểm O nằm trên Ox nên toạ độ của nó có dạng D=(x;0).Vì D cách đều hai điểm A và B nên DA = DB Hay DA2 = DB2 Suy ra: (x – 1) 2 + 32 = (x - 4) 2 + 22 Hay x2 – 2x – 1 + 9 = x2 – 8x + 16 + 4 6x = 10 Suy ra x = 5/3 Vậy D = (5/3; 0). Tính chu vi và diện tích của tam giác OAB Gọi P là chu vi tam giác OAB P = OA+OB+AB = Chú ý rằng OA=AB = OB = Suy ra tam giác OAB vuông cân tại A Do đó : diện tích tam giác OAB : S = c) Tìm toạ độ trọng tâm giác OAB : Gọi G là trọng tâm giác OAB , toạ độ của G là : XG = YG = Vậy: G = (;) d) Tìm toạ độ M,N chia AB theo tỉ số nào? Vì M Ỵ Ox nên M(x;0) Khi đó = ( 1- x; 3) Và = ( 4 – x;2) Ta phải tìm số K sao cho = k Tức là 1- x = k (4 – x ) và : 3 = 2k Suy ra k = Vậy: Điểm M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số Vì N Ỵ Oy nên N = (0;y) Khi đó: = ( 1; 3 – y) và = ( 4; 2 – y) Ta phải tính số k sao cho = k Tức là 1 = 4k 3 – y = k (2 – y) Û k = Vậy điểm N chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k = e) Tìm toạ độ của điểm E : Theo tính chất đường phân giác của tam giác, ta có : Vì điểm E nằm giữa hai điểm A và B nên Vậy điểm E chia đoạn thẳng AB Theo tỉ số k = .Toạ độ của điểm E là Vậy E = (-2 + 3;4 - ) 4/ Cũng cố: Điểm MỴ Ox Þ Toạ độ M có dạng M = (x;0) Điểm NỴ Oy Þ Toạ độ N có dạng N = (0;y) Công thức tìm diện tích tam giác “ nửa tích độ dài đương cao và cạnh đáy tương ứng” Công thức tính diện tích tam giác vuông “ nửa tích hai cạnh góc vuông” 5/ Dặn dò: Ôn lại toàn bộ kiến thức chương I Chuẩn bị cho tiết sau kiểm tra viết 1 tiết. Giáo viên gọi lớp trưởng cho điểm danh ở góc bảng. Pháp vấn – Gợi mở - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. Đáp: Đường phân giác của tam giác chia cạnh đối diện thành hai đoạn tỉ lệ với hai cạnh kề đoạn ấy D ABC : AD là phân giác của góc A y A B 0 4 x A O B Cách xác định trong tâm của tam giác ABC ? - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. Giáo viên hướng dẫn cho học sinh 5 a) Tìm toạ độ trung điểm D nằm trên trục Ox nên cách đều hai điểm A và B . Nêu công thức tính diện tích của tam giác vuông “ bằng nửa độ dài diện tích hai cạnh góc vuông” - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh và cho điểm. Vận dụng định lý M chia đoạn thẳng AB theo tỉ số k nếu: = k Chú ý : k ¹ 1 . Vì nếu k = 1 thì = và do đó A trùng với B - Giáo viên nêu các câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh Phần tìm tỷ số của điểm N gọi 1 học sinh lên bảng giải. - Điểm MỴ Ox Þ Toạ độ M có dạng M = (x;0) - Điểm NỴ Oy Þ Toạ độ N có dạng N = (0;y) - Hãy nêu cách tìm toạ độ của điểm E ? Hãy nêu tính chất đường phân giác trong tam giác? - Giáo viên nêu câu hỏi, gọi tên học sinh lên bảng trả lời, cả lớp nhận xét, giáo viên sửa hoàn chỉnh Xác định toạ độ của điểm E ? Hoàn đô và tung độ của điểm E là: Chú ý gọi nhiều đối tượng khác nhau để có thể thu hút nhiều học sinh đóng góp xây dựng bài. RÚT KINH NGHIỆM: Học sinh đa số nắm được kiến thức trọng tâm của bài tập ôn tập . Giáo viên chú ý cho học sinh ôn tập ngay tại chổ những kiến thức liên quan bài tập ôn trước khi tổ chức ôn tập.

File đính kèm:

  • docTiet 17.doc