Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 48 Bài tập (tiếp)

A. MỤC TIÊU BÀI DẠY:

- Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về phép đối xứng trục, Kỹ năng giải bài tập về phép đối xứng trục

- Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, tính thẩm mỹ khi vẽ một hình qua phép đối xứng trục.

B. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Soạn bài tập, phấn màu, dụng cụ dạy học.

- Học sinh: Soạn bài, làm bài tập, dụng cụ học tập.

C. TIẾN TRÌNH:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1049 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2001- 2002 Tiết 48 Bài tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Tiết chương trình: 48 Ngày dạy: Tên bài dạy: BÀI TẬP (tt) MỤC TIÊU BÀI DẠY: Giúp học sinh nắm được những kiến thức căn bản về phép đối xứng trục, Kỹ năng giải bài tập về phép đối xứng trục Rèn cho học sinh kỹ năng logic, tính cẩn thận, tính thẩm mỹ khi vẽ một hình qua phép đối xứng trục. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Soạn bài tập, phấn màu, dụng cụ dạy học. Học sinh: Soạn bài, làm bài tập, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1/ Ổn định lớp: Ổn định trật tự, kiểm diện sỉ số 2/ Kiểm tra bài cũ: Nêu tính chất của phép đối xứng trục? + Thế nào là trục đối xứng của một hình? Hãy nêu thí dụ một hình mà có trục đối xứng? 3/ Nội dung bài mới: Bài tập 4: a) Thực hiện phép đối xứng qua đường thẳng d. Đường tròn (O’) biến thành đường tròn (O”) . Gọi M là giao điểm của (O”) với đường tròn (O) Kẽ MH ^ d, MH cắt d tại M’ Suy ra d’ là trung trực của đoạn MM’ Số nghiệm phư thuộc vào số giao điểm của hai đường tròn (O”) và (O) Bài tập 5: a) Gọi H’ là giao điểm của AH với đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC .Ta có: ( cùng phụ với ) ( cùng phụ với ) Þ H’ là ảnh của H trong phép đối xứng trục BC. Vậy đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC là ảnh của đường tròn ngoại tiếp tam giác H’BC qua phép đối xứng trục BC, và đường tròn ngosị tiếp tam giác H’BC chính là đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC Vậy bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC chính bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác HBC. Chứng minh tương tự, ta có bán kính các đường tròn ngoại tiếp các tam giác HAB, HCA cũng bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . b) Theo chứng minh trên, đường tròn ngoại tiếp DHAB là ảnh của đường tròn (O) trong phép đối xứng trục AB. Do đó tâm O1 của nó là ảnh của điểm (O) qua phép đối xứng trục AB. Ta cũng có điểm O2 là ảnh của điểm O qua phép đối xứng trục BC . OO1 đi qua trung điểm D của AB . OO2 đi qua trung điểm E của BC . Nên ta có: O1O2 đi qua trung điểm E của BC. Do đó ta có: O1O2 = 2DE = AC. Tương tự ta chứng minh được: O2O3 = AB, O3O1 = BC Þ DABC = DO1O2O3 Vậy đường tròn ngoại tiếp D O1O2O3 bằng đường tròn ngiại tiếp DABC 4/ Cđng cố: - Giáo viên nêu phương pháp chứng minh: + Để chứng minh hai hình H và H’ đối xứng nhau qua phép đối xứng trục Đd, ta chứng minh một điểm bất kỳ của hình H có hình đối xứng là một điểm thuộc H’ qua phép đối xứng trục Đd Tức là : M Ỵ H, M có ảnh là M’ trong phép đối xứng trục Đd. Thì M’Ỵ H’. 5/ Dặn dò: - Xem lại những bài tập đã giải . - Soạn trước bài: “ 2. Phép đối xứng tâm” Giáo viên gọi lớp trưởng kiểm diện học sinh vắng ở góc bảng. - Phương pháp nêu vấn đề kết hợp với đàm thoại gợi mở. Giáo viên hỏi học sinh trả lời, cả lớp nhận xét sửa hoàn chỉnh, giáo viên cho điểm khuyến khích nếu học sinh giải đúng - Chú ý giáo viên nên gọi nhiều đối tượng khác nhau để thu hút được nhiều học sinh xây dựng bài . d M H M’ O O’ O - Giáo viên hỏi học sinh trả lời, cả lớp nhận xét sửa hoàn chỉnh, giáo viên cho điểm khuyến khích nếu học sinh giải đúng (Chú ý vẽ hình chính xác ) A O H B I C H’ - Giáo viên hỏi học sinh trả lời, cả lớp nhận xét sửa hoàn chỉnh, giáo viên cho điểm khuyến khích nếu học sinh giải đúng - DABC = DO1O2O3 (g-c-g) A O1 O3 D O F B E C O2 - Giáo viên có thể đặt nhiều câu hỏi nhỏ gọi nhiều đối tượng khác nhau kích thích nhiều học sinh trong lớp đóng góp xây dựng bài. - Hãy nêu phương pháp để chứng minh hai hình H và H’ đối xứng nhau qua trục đối xứng cho trước. - Giáo viên có thể hướng dẫn cho học sinh ôn tập các iến thức liên quan trước khi học kiến thức mới. RÚT KINH NGHIỆM:

File đính kèm:

  • docTiet 48.doc
Giáo án liên quan