Giáo án Hình học 10 năm học 2009- 2010 Tuần 5 Tiết 1 Phép đối xứng trục- đối xứng tâm

 I.Mục tiêu

 1.Kiến thức

 - Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm

 2.Kĩ năng.

 - Biết làm các dạng bài tập liên quan đến phép xứng trục và phép đối xứng tâm

 3. Tư duy_ Thái độ

 - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn.

 - óc tư duy về hình học.

 - Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải.

 II . Chuẩn bị ph¬ương tiện dạy học.

 1)Thầy: SGK, SGV, SBT

 2)Trò: Kiến thức cũ

 III.Gợi ý ph¬ơng pháp dạy học

 -Sử dụng ph¬ơng pháp tổng hợp

 IV.Tiến trình bài học

 1.Ổn định tổ chức

 Kiểm tra sĩ số

 2.Bài mới

 

doc6 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 877 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 năm học 2009- 2010 Tuần 5 Tiết 1 Phép đối xứng trục- đối xứng tâm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:28/9/2010 Ngày dạy: Tuần 5: Tiết 1 PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC-ĐỐI XỨNG TÂM I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về phép đối xứng trục và phép đối xứng tâm 2.Kĩ năng. - Biết làm các dạng bài tập liên quan đến phép xứng trục và phép đối xứng tâm 3. Tư duy_ Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy về hình học. - Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải. II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: Kiến thức cũ III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học 1.Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số 2.Bài mới TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung Hướng dẫn: + M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua phép đối xừng trục ox thì : +. M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua phép đối xừng trục oy thì : Hướng dẫn: +M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua phép đối tâm O thì Hướng dẫn: +M’(x’;y’) là ảnh của M(x;y) qua phép đối xừng trục ox thì : +M’’(x’’;y’’) là ảnh của M’(x’;y’) qua phép đối tâm O thì Hướng dẫn: +Ptrình đường tròn tâm I(a;b) BK R là: (x-a)2 + (y-b)2 = R2 + biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính Giải: a) +.Gọi A’ , B’ là ảnh của điểm A , B ta có : A’(2;1) , B’(-1;-1) +.Gọi d’ là ảnh của d theo biểu thức toạ độ có : nên phương trình của d’ có dạng: x+2y +3 =0 b). +.Gọi A’’ , B’’ là ảnh của điểm A , B ta có : A’’(-2;-1) , B’’(1;1) +.Gọi d’’ là ảnh của d theo biểu thức toạ độ có : nên phương trình của d’ có dạng: -x+2y +3 =0 Giải: +. Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua phép đối xứng tâm O .khi đó : A’(-2;1) , B(2;-3) +.Gọi d’ là ảnh của d theo biểu thức toạ độ có : nên phương trình của d’ có dạng: -2x + y +1 = 0 Giải: +.Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A, B ,d thì: A’(3;-2) , B’(-1;2) và d: -x+ 3y +1 = 0 +. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của A’, B’ ,d’ thì: A’’(-3;2) , B’’(1;-2) và d’’: x -3y +1 = 0 +. Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A, B ,d thì : A’(-3;2) , B’(1;-2) và d: x-3y + 1 = 0 +. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của A’, B’ ,d’ thì: A’’(-2;1) , B’’(2;-1) và d’’: x -3y +3 = 0 Giải: a..PTTQ (x-a)2 + (y-b)2 = R2 Nên đường tròn trên có phương trình: (x-3)2 + (y-1)2 = 16 b.Gọi I’(x’:y’) là ảnh của I qua Ta có: hay I’(3;-1) Do ( C’) có cùng bán kính với ( C) nên nó co phương trình : (x-3)2 + (y+1)2 = 16 Bài tập 1: Cho điểm A( 2;-1) , B ( -1 ; 1) và d : x- 2y +3 = 0 . Hãy tìm ảnh của A , B và d qua a.Phép đối xứng trục Ox. b.Phép đối xứng trục Oy. Bài tập 2: Cho A(2;-1) , B( -2;3) và đường thẳng d có phương trình : 2x – y +1 = 0 Tìm ảnh của A , B và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O. Bài tập 3: Cho điểm A(3;2) , B(-1;-2) và d có phương trình : - x+ 3y +1 =0 .Tìm ảnh của chúng qua : a.Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép đối xứng tâm O. b.Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép Tịnh tiến theo Bài tập 7 Cho đường tròn có tâm I(3; 1) và bán kính R= 4 a.Viết phương trình đường tròn b.Tìm ảnh của đường tròn qua phép đối xứng trục Ox 3.Củng cố: - Cần nắm chắc biểu thức toạ độ của các phép đối xứng trục và đối xứng tâm - Nắm chắc các tính chất của phép đối xứng trục và đối xứng tâm. 4. Bài tập - Xem lại tất cả các dạng bài tập đã chữa . - Làm các bài tập trong SBT . Tiết 2+3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I.Mục tiêu 1) Kiến thức Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp . 2) kĩ năng - HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác thườnggặp - áp giải một số dạng bài tập co liên quan 3) Tư duy HS phải có tính duy trừu tượng , khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4) Thái độ HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: Ôn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học 1) ổn định lớp 2) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Giải phương trình (1) Câu hỏi 2 Giải phương trình (2) Câu hỏi 3 Giải phương trình (3) Câu hỏi 4 Giải phương trình (4) Câu hỏi 5 Giải phương trình (5) Câu hỏi 6 Giải phương trình ĐK ĐK : (6) 3) Củng cố : Qua bài này về nhà cần xem lại kĩ các dạng phương trình lượng giác đã gặp , Lưu ý khi đặt ẩn phụ cho phương trình bậc hai đối với sinx hoặc cosx cần đặt điều kiện cho ẩn phụ 4) Bài tập : Giải các PT sau: 1. 2. 3 4.

File đính kèm:

  • doctu chon 11(2).doc