I/ MỤC TIÊU: 
1/ Về kiến thức : Nắm chắc các định nghĩa , công thức về tỉ số lượng giác , tích vô hướng và hệ thức lượng trong tam giác 
2/ Kĩ năng : Biết vận dụng công thức một cách thích hợp ,biết tính toán 
3/ Thái độ : Cẩn thận , chính xác , khoa học 
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Đối với Giáo viên : 
a/ Phương tiện dạy học : Bảng phụ viết câu hỏi trắc nghiệm 
b/ Phương pháp : On tập thông qua hình thức câu hỏi trắc nghiệm 
2/ Đối với Học sinh : Tự ôn tập về lí thuyết của chương 2
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                
3 trang | 
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2356 | Lượt tải: 1
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Ôn tập chương 2 - Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 28 Tuần 25 Ngày soạn : 1/3/2007 Ngày dạy : 7/3/2007
Chương 2 – Tích vô hướng của hai véc tơ và ứng dụng 
ÔN TẬP CHƯƠNG 2(tt)
 TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ VÀ ỨNG DỤNG 
I/ MỤC TIÊU: 
1/ Về kiến thức : Nắm chắc các định nghĩa , công thức về tỉ số lượng giác , tích vô hướng và hệ thức lượng trong tam giác 
2/ Kĩ năng : Biết vận dụng công thức một cách thích hợp ,biết tính toán 
3/ Thái độ : Cẩn thận , chính xác , khoa học 
II/ CHUẨN BỊ :
1/ Đối với Giáo viên : 
a/ Phương tiện dạy học : Bảng phụ viết câu hỏi trắc nghiệm 
b/ Phương pháp : Oân tập thông qua hình thức câu hỏi trắc nghiệm 
2/ Đối với Học sinh : Tự ôn tập về lí thuyết của chương 2
III/ TIẾN TRÌNH BÀI HỌC : 
1/ Kiểm tra bài cũ : Thông qua bài học 
2/ Nội dung : 
HOẠT ĐỘNG 1: Oân tập phần tỉ số lượng giác 
Hoạt động Học sinh
Hoạt động Giáo viên
Câu 1: Hai HS lên bảng được phép thảo luận vàtrả lời trong thời gian 60 ‘’
HS : Ghi nhận kiến thức được ôn tập được dùng cho phần thực hành 
Câu 2; (Hoạt động các nhân)
HS : Chọn phương án và giải thích cơ sở : Chọn C/ 
C1: Tính ; 
C2; Suy luận từ cos <0
Câu 3:(Hoạt động nhóm; mỗi bàn 1 nhóm ) 
 Chọn B/ 
C1: Tính ; 
C2; Suy luận từ tan>0
Kiểm tra lí thuyết thông qua câu hỏi sau 
Câu 1: Dựa vào hình vẽ . Điền vào ô trống chữ Đ với câu đúng và chữ S với câu sai 
1/ sin= y 6/ cot(-) =cot 
2/ là góc nhọn 7/ cos =x 
3/ tan (-)= tan 8/ sin = sin(-)
 4/ cot = 9/ tan= - 
5/ sin >0 10/ cot >0 
Kiểm tra kết quả trả lời ;sửa sai và cho mỗi câu c xác 1 điểm 
Kiểm tra phần thực hành ở múc độ thấp thông qua câu hỏi sau 
Câu 2: cos bằng : A/ 1 ; B/ ; C/ - ; D/ 
Kiểm tra kết quả;phân tích các cơ sở chọn phương án;cho điểm 
Câu 3:Biết tan=.Khi đó cot là:A/;B/;C /-;D / -
Giáo viên nhắc nhở HS tích cực thảo luận theo nhóm 
Kiểm tra kết quảphân tích các cơ sở chọn phương án ;cho điểm 
HOẠT ĐỘNG II/ Ôn tập phần tích vô hướng và ứng dụng 
Hoạt động của Học sinh
Hoạt động Giáo viên
Câu 1: Hai HS lên bảng được phép thảo luận vàtrả lời trong thời gian 60 ‘’
HS : Ghi nhận kiến thức được ôn tập được dùng cho phần thực hành 
Câu 2; (Hoạt động nhóm)
HS : 
Chọn B/ 
Giải thích 
C1:Tính.
C2:Thử các phương án
Câu 3:(Hoạt động nhóm)
HS: Chọn A/ 
C1: Tính ; 
C2; Vẽ hình 
Câu 4; Chọn C/ 
C1/ Tính . C2; Thử
Kiểm tra lí thuyết thông qua câu hỏi sau 
Câu 1: Cho = (x;y) =(x’;y’).
Điền vào ô trống chữ Đ với câu đúng và chữ S với câu sai
1/. = cos() 6/ = || 
 2/. = x.x’-y.y’ 7/AB=
3/ x.x’+y.y’=0 8/(-) = +2. + 
 4/ = 9/ >0 với mọi ; 
 5/ cos() = 10 / . = - 
Kiểm tra kết quả trả lời ;sửa sai và cho mỗi câu c xác 1 điểm 
Kiểm tra phần thực hành ở múc độ thấp thông qua câu hỏi 
Câu 2: Biết.. = -| | || . Tìm câu đúng 
A/ và cùng hướng ; B/và ngược hướng ; 
C/ ; D/ và cùng phương 
Câu 3 : Trong hệ tọa đô Oxy cho A(2;0 ) B(0;3) . Tìm câu sai 
A/OAB vuông ;B/ OABvuông cân;C/ OAB đều ;D/ OAB cân 
Câu 4; Trong hệ tọa đô Oxy cho M(x;0) . Nếu OM=2 thì x bằng A/ x=2 B/ x=-2 C/ x=2 hoặc x=-2 D/ x= 4 
HOẠT ĐỘNG III/ Oân tập phần hệ thức lượng trong tam giác 
Hoạt động của HS
Hoạt động của Giáo viên
Câu 1: Hai HS lên bảng được phép thảo luận vàtrả lời trong thời gian 60 ‘’
HS : Ghi nhận kiến thức được ôn tập được dùng cho phần thực hành 
Câu 2; (Hoạt động nhóm)
HS : Chọn B/ 
Giải thích 
C1:Tính.R= a/2sinA
C2: Dùng k/t cũ R= BC/2
Câu 3:(Hoạt động nhóm)
HS: Chọn C/ 
C1:Tính bằng c/t trung tuyến 
C2: Suy luận từ k/t đã biết : trung tuyến tam giác đều bằngđường cao =
Kiểm tra lí thuyết thông qua câu hỏi sau 
Câu 1:Điền vàochỗ…ởcác câu sau để được công thức đúng 
1/ … 6/ S= …a. 
 2/ 2RsinA =… 7/S=… 
 3/ (a+b+c)=… 8/ =… 
 4/p.r= … 9/ S= a.b … 
 5/ S= 10/ =…
Kiểm tra kết quả trả lời ;sửa sai và cho mỗi câu c xác 1 điểm 
Kiểm tra phần thực hành ở múc độ thấp thông qua câu hỏi 
Câu2/Tam giác ABC vuông tại A có BC=5.Bkính đtròn ngoại tiếp là :A/ 2 ;B/; C/ 3 ; D/ 4 
Câu3/ Tam giác ABC đều cạnh là 6. Đô dài trung tuyến là : A/ 3; B/ 4; C/ 3 ; D/6 
3/ Củng cố : 
1/Khi làm trắc nghiệm có nên chọn ngẫu nhiên không ? Khi nào phải chọn ngẫu nhiên
2/Những kĩ năng nào làm cơ sở để chọn phương án trả lời chính xác : 
 1/ Tính toán ( có thể nhẩm ) ;2/ Suy luận ; 3/ Vẽ hình ; 4/ Thử …
Lưu ý : Đôi khi nhận dạng tất cả các phương án cũng có thể tìm được câu trả lởi rất nhanh . Có thể vận dụng vào các câu sau
 1/ Trong hệ tọa đô Oxy cho A(2;0 ;B(0;3).Tìm câu sai 
 A/ ; B/ AB= ; C/ Diện tích tam giác OAB = 3 ; D/ =5
2/ Cho ABC có a= 13 ; b=14 ; c = 15 . Tìm câu sai 
A/ Chu vi tam giác ABC= 21 ; Diện tích tam giác ABC = 84 ; B/ Góc A tù ; C/ Bkính đtròn nội tiếp r =4 
4/Dặn dò : Trả lời câu hỏi trắc nghiệm SGK trang 63-> 67 
5/ Rút kinh nghiệm : Bài soạn này chỉ thực hiện được với đối tượng học sinh đã có chuẩn bị tốt về lí thuyết và mạnh dạn trong hoạt động nhóm . Với đối tượng kém hơn , chậm hơn phải giảm bớt câu hỏi . 
--------------------------------
            File đính kèm:
Tiet 28.doc