Giáo án Hình học 10 - Tiết 10: Trục toạ độ và hệ trục toạ độ

 A/ MỤC TIấU:

1/ Kiến thức: - Học sinh xác định được toạ độ của vectơ, toạ độ của điểm đối với trục toạ độ và hệ trục toạ độ

- Học sinh hiểu và nhớ được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, điều kiện để hai vectơ cùng phương. Học sinh cũng phải hiểu và nhớ được điều kiện để ba điểm thẳng hàng, toạ độ của trung điểm và toạ độ của trọng tâm tam giác.

2/ Kỷ năng: - Học sinh biết cỏch lựa chọn cụng thức tớnh thớch hợp và tớnh toỏn chớnh xỏc.

- Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi giữa hỡnh học tổng hợp-toạ độ- vectơ.

- Thành thạo các phép toán về toạ độ của vectơ, của điểm.

 3/ Thái độ: - Bước đầu hiểu được việc đại số hoá hỡnh học

 - Cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn.

 

doc2 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 867 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tiết 10: Trục toạ độ và hệ trục toạ độ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 10 Ngày soạn: 16/10/2006 Tờn bài : Đ 5 TRỤC TOẠ ĐỘ VÀ HỆ TRỤC TOẠ ĐỘ A/ MỤC TIấU: 1/ Kiến thức: - Học sinh xỏc định được toạ độ của vectơ, toạ độ của điểm đối với trục toạ độ và hệ trục toạ độ - Học sinh hiểu và nhớ được biểu thức toạ độ của cỏc phộp toỏn vectơ, điều kiện để hai vectơ cựng phương. Học sinh cũng phải hiểu và nhớ được điều kiện để ba điểm thẳng hàng, toạ độ của trung điểm và toạ độ của trọng tõm tam giỏc. 2/ Kỷ năng: - Học sinh biết cỏch lựa chọn cụng thức tớnh thớch hợp và tớnh toỏn chớnh xỏc. Rốn luyện kỹ năng chuyển đổi giữa hỡnh học tổng hợp-toạ độ- vectơ. Thành thạo cỏc phộp toỏn về toạ độ của vectơ, của điểm. 3/ Thỏi độ: - Bước đầu hiểu được việc đại số hoỏ hỡnh học - Cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn. B/ PHƯƠNG PHÁP: Sử dụng cỏc PPDH cơ bản sau một cỏch linh hoạt nhằm giỳp HS phỏt hiện tỡm tũi, chiếm lĩnh tri thức: Gợi mở, vấn đỏp. Phỏt hiện và giải quyết vấn đề. C/ CHUẨN BỊ CỦA GV, HS: 1/ Chuẩn bị của GV: giỏo ỏn, tài liệu tham khảo, cỏc bảng phụ và phiếu học tập. 2/ Chuẩn bị của HS: - Đồ học tập như: thước kẻ, compa..... D/ TIẾN TRèNH LấN LỚP: 1/ Ổn định: Kiểm tra sĩ số 2/ Kiểm tra bài củ: Nhắc lại điều kiện cần và đủ để b cựng phương với a (a≠0) Nhắc lại ĐKC và Đủ để ba điểm phõn biệt thẳng hàng. 3/ Bài mới: a) Đặt vấn đề: b) Triển khai bài: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRề NỘI DUNG KIẾN THỨC Gv: Cho học sinh tự nghiờn cứu định nghĩa. Sau đú yờu cầu học sinh nhắc lại định nghĩa trục. Gv: Nhận xột quan hệ giữa hai vectơ , ? Hs: Hai vectơ đú cựng phương và do đú cú một số a sao cho =a Gv: Nhận xột vectơ và ? Hs: Chỳng cựng phương với nhau? Gv: Trờn trục Ox cho điểm A và B lần lượt cú toạ độ là a, b. Tỡm toạ độ cỏc vectơ , . Tỡm toạ độ điểm I là trung điểm của AB Hs: Ta cú =- = b- a=(b-a) Suy ra cú toạ độ là b-a. Với I là trung điểm của AB ta cú: = 1.Trục toạ độ : a) Định nghĩa Trục toạ độ là một đường thẳng trờn đú đó xỏc định một điểm O và một vectơ cú độ dài bằng 1. Điểm O gọi là gốc toạ độ; gọi là vectơ đơn vị. Kớ hiệu: (O; ); x’Ox hay trục Ox b) Toạ độ của Vectơ và điểm trờn trục: Cho nằm trờn trục (O; ). Khi đú cú số a xỏc định để =a. Số a như thế gọi là ttoạ độ của vectơ đối với trục (O; ) Cho M nằm trờn trục (O; ). Khi đú cú số m xỏc định để =a. Số a như thế gọi là ttoạ độ của vectơ đối với trục (O; ) c)Độ dài đại số của vectơ trờn trục: Nếu hai điểm A,B nằm trờn trục Ox thỡ toạ độ của vectơ được kớ hiệu là và gọi là độ dài đại số của vectơ trờn trục Ox. Như vậy: = Ta cú cỏc tớnh chất như sau: Hai vectơ , bằng nhau khi và chỉ khi =. Ta cú =+ Chứng minh: Ta cú =+suy ra =+=(+)Vậy =+ 4/ Củng cố: Định nghĩa trục và toạ độ vectơ, toạ độ điểm trờn trục, độ dài đại số của một vectơ trờn trục. 5/ Dặn dũ, hướng dẫn HS học tập ở nhà: - Rốn luyện kỷ năng phõn tớch vectơ

File đính kèm:

  • docTiết 10.doc