Giáo án Hình học 10 Tiết 1+2 Các định nghĩa

I/ Mục tiêu bài dạy :

1) Kiến thức :

- Hiểu và biết vận dụng khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng

- Độ dài của vectơ ; vectơ bằng nhau ; vectơ không trong bài tập .

2) Kỹ năng :

 - Biết xác định điểm gốc (điểm đầu) , điểm ngọn (điểm cuối) của vectơ ; giá, phương, hướng của vectơ ;

- Độ dài của vectơ ; vectơ bằng nhau ; vectơ không .

3) Tư duy : Tư duy lô gíc và trí tưởng tượng không gian .

4) Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận .

II/ Phương tiện dạy học :

- Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa .

- Bảng phụ

- Phiếu trả lời câu hỏi

III/ Phương pháp dạy học :

- Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp.

- Phát hiện và giải quyết vấn đề .

IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :

Hoạt động 1 : Vectơ

 

doc4 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1007 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 1+2 Các định nghĩa, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 CHƯƠNG I: Ngày soạn: 12/08/08 Tiết: 1+2 VECTƠ Ngày dạy: §1: CÁC ĐỊNH NGHĨA ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Hiểu và biết vận dụng khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Độ dài của vectơ ; vectơ bằng nhau ; vectơ không trong bài tập . 2) Kỹ năng : - Biết xác định điểm gốc (điểm đầu) , điểm ngọn (điểm cuối) của vectơ ; giá, phương, hướng của vectơ ; - Độ dài của vectơ ; vectơ bằng nhau ; vectơ không . 3) Tư duy : Tư duy lô gíc và trí tưởng tượng không gian . 4) Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận . II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa . - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề . IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Vectơ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Cho HS qsát hình vẽ sgk -Đọc câu hỏi Một người đi từ điểm A tới B một người khác đi ngược lại . Vẽ sơ đồ biểu thị chuyển động của mỗi người -Chính xác hoá, hình thành khái niệm -Yêu cầu HS nhớ tên gọi và ký hiệu -Yêu cầu HS phát biểu lại đn -Quan sát hình vẽ sgk -Đọc câu hỏi và hiểu nvụ -Phát hiện được hướng chuyển động và phân biệt được sự khác nhau cơ bản của từng chuyển động -Phát hiện vấn đề mới -Nhớ tên gọi và ký hiệu -HĐ1 Sgk 1.Khái niệm vectơ : (sgk) B A Ký hiệu : Hoạt động 2 : Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối -Cho HS qsát hình 1.3sgk -Y/c HS phát hiện các vectơ có giá song song hoặc trùng nhau -Cho HS phát biểu đn -Giới thiệu hai vectơ cùng hướng, ngược hướng -Ghi nhận kiến thức -Phát hiện vị trí tương đối các cặp vectơ trong hình -Phát hiện tri thức mới -Ghi nhận kiến thức mới 2. Vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng : (sgk) Hai vectơ cùng hướng (sgk) Nhận xét : (sgk) Hoạt động 3 : Hai vectơ bằng nhau HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Với hai điểm A và B xác định được mấy đoạn thẳng, mấy vectơ ? -Khái niệm độ dài vectơ -Cho HS tiếp cận kn hai vectơ bằng nhau -Giới thiệu đn -Sửa chữa sai lầm -Tri giác vấn đề -Nhận biết khái niệm mới -Phát hiện tri thức và ghi nhận HĐ4 sgk -Đọc hiểu y/c bài toán -HĐ nhóm thảo luận -Đại diện trình bày bài làm -Nhận xét 3. Hai vectơ bằng nhau : Độ dài vectơ được ký hiệu : (sgk) Hoạt động 4 : Vectơ không HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Giới thiệu vectơ có điểm đầu và cuối trùng nhau -Xét vectơ trường hợp điểm đầu trùng điểm cuối 3. Vectơ không : (sgk) Củng cố : Câu 1: Nội dung cơ bản đã được học ? Câu 2: Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu mà em cho là đúng a) Hai vctơ cùng phương thì phải cùng hướng b) Hai vctơ cùng hướng thì phải cùng phương c) Hai vctơ cùng phương với vectơ thứ ba thì phải cùng hướng d) Hai vctơ ngược hướng với vectơ thứ ba thì cùng hướng Các câu b) và d) đúng Câu 3: Mỗi mđ sau đây đúng hay sai a)Vectơ là một đoạn thẳng b) Vectơ không ngược hướng với một vectơ bất kỳ c)Hai vectơ bằng nhau thì cùng phương d)Có vô số vectơ bằng nhau e)Cho trước vectơ và điểm O có vô số điểm A thoả mãn Dặn dò : BT1, BT2, BT3, BT4/sgk/trg7 Tuần 3 CHƯƠNG I: Ngày soạn: 19/08/08 Tiết: 3 VECTƠ Ngày dạy: §1: CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ----&---- I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : - Vận dụng tốt kiến thức vào bài tập - Hiểu và biết vận dụng khái niệm vectơ, vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng - Độ dài của vectơ ; vectơ bằng nhau ; vectơ không trong bài tập . 2) Kỹ năng : - Biết xác định điểm gốc (điểm đầu) , điểm ngọn (điểm cuối) của vectơ ; giá, phương, hướng của vectơ ; - Độ dài của vectơ ; vectơ bằng nhau ; vectơ không . 3) Tư duy : Tư duy lô gíc và trí tưởng tượng không gian . 4) Thái độ : Cẩn thận chính xác trong tính toán, lập luận . II/ Phương tiện dạy học : - Giáo án , SGK ,STK , phấn màu, thước kẻ, compa . - Bảng phụ hình vẽ III/ Phương pháp dạy học : - Thuyết trình, đàm thoại gợi mở, vấn đáp. - Phát hiện và giải quyết vấn đề . IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động : Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ HĐGV HĐHS NỘI DUNG -Điều kiện để hai vectơ bằng nhau? -Cho hbh ABCD. Hãy tìm tất cả các vectơ +Cùng phương với ; +Bằng -Cho HS lên bảng trả lời nhận xét, cho điểm -Giới thiệu với HS nội dung của tiết học -Đọc câu hỏi và hiểu nvụ -Tất cả các HS còn lại trả lời vào vở nháp -HS nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Ghi nhận kiến thức Hoạt động 2 : BT1/sgk/7 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT1/sgk -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có a)Đúng b)Đúng -HS trả lời -Nhận xét -Ghi nhận BT1/sgk/7: Hoạt động 3 : BT2/sgk/7 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT2/sgk -Thế nào là vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng, vectơ bằng nhau -Sửa chữa sai lầm kịp thời -Chỉnh sửa hoàn thiện nếu có -Suy nghĩ trả lời -Nhận xét a)Các vectơ cùng phương : và ; và ; , , và b)Các vectơ cùng hướng : và ; , và c)Các vectơ ngược hướng : và ; và; và ; và d)Các vectơ bằng nhau : và BT2/sgk/7 : Hoạt động 4 : BT3/sgk/7 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT3/sgk -Thế nào là hai vectơ bằng nhau? -ABCD là hbh ? - ABCD là hbh ? B C A D -HS lên bảng trả lời -Tất cả HS còn lại làm vở nháp -Nếu ABCD là hbh thì : -Ngược lại : Vậy ABCD là hbh BT3/sgk/7 : Hoạt động 5 : BT4/sgk/7 HĐGV HĐHS NỘI DUNG -BT4/sgk -Thế nào là hai vectơ cùng phương, bằng nhau? -HS lên bảng trả lời -Tất cả HS còn lại làm vở nháp a)Các vectơ khác cùng phương nó là : a)Các vectơ bằng BT4/sgk/7 : Củng cố : -Thế nào là vectơ cùng phương, vectơ cùng hướng, vectơ ngược hướng, vectơ bằng nhau , độ dài vectơ Dặn dò : -Xem lại BT đã giải, xem trước bài mới “TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ”

File đính kèm:

  • docBAI 1.doc
Giáo án liên quan