Giáo án Hình học 10 Tiết 14-15 Tích vô hướng của hai véc tơ

I. Mục tiêu:

- Củng cố kiến thức về tích vô hướng của 2 véc tơ và ứng dụng của nó, các phương pháp giải các dạng bài tập về vấn đề trên.

- Biết giải các dạng bài tập cơ bản về tích vô hướng của 2 véc tơ.

II. Chuẩn bị của thày và trò.

Thày: Giáo án, nội dung bài giảng.

Trò: kiến thức về góc giữa 2 véc tơ, tích vô hướng của 2 véc tơ.

III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp.

IV. Tiến trình bài học:

 

doc2 trang | Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1451 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 14-15 Tích vô hướng của hai véc tơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 9/12/2009 Tiết 14-15: CHỦ ĐỀ 7: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VÉC TƠ I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về tích vô hướng của 2 véc tơ và ứng dụng của nó, các phương pháp giải các dạng bài tập về vấn đề trên. - Biết giải các dạng bài tập cơ bản về tích vô hướng của 2 véc tơ. II. Chuẩn bị của thày và trò. Thày: Giáo án, nội dung bài giảng. Trò: kiến thức về góc giữa 2 véc tơ, tích vô hướng của 2 véc tơ. III. Phương pháp: Gợi mở vấn đáp. IV. Tiến trình bài học: Tiết 14 Ngày giảng:................................................... 1. Ổn định tổ chức: Số hs có mặt:.......................................................số hs vắng mặt................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong giảng bài mới. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Dạng bài tập tính tích vô hướng của 2 véc tơ: Hoạt động của thày và trò Nội dung GV: nêu pp giải, lấy ví dụ hướng dẫn học sinh thực hiện. VD1: GV?: theo đ/n tích vô hướng của 2 véc tơ ta có Hs trả lời () ? theo đ/n gtrị lgiác của 1 góc thi cosA=? Tl: (=) Thay số tính kết quả. Gv hướng dẫn cách 2 xét hình chiếu của điểm B trên giá của . Từ đó áp dụng công thức hình chiếu. VD2: ? Theo quy tắc trừ ta có: từ đó => từ đó Tl: (; ? cosA=? thay số tính cosA= => = 600 Tương tự cho ý b). 1. Dạng bài tập tính tích vô hướng của 2 véc tơ: PP: - Dùng đ/n tích vô hướng và các tính chất tích vô hướng - Các hằng đẳng thức về tích vô hướng. - Dùng công thức hình chiếu: với A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B lên giá của . Ví dụ 1: Cho tam giác ABC có AC=9, CB=5, =900. Tính: Giải: - Cách 1: dùng đ/n tích vô hướng. - Cách 2: dùng công thức hình chiếu. Ví dụ 2: Cho tam giác ABC có AB=5; BC=7; CA=8 Tính: a) từ đó tính giá trị của b) Giải: Sử dụng hằng đẳng thức về véc tơ. Hoạt động 2: Chứng minh các đẳng thức về véc tơ có liên quan đến tích vô hướng. Hoạt động của thày và trò Nội dung GV nêu pp cho vd VD3: Cho hs tính: Rồi cộng 3 đẳng thức => đpcm. VD4: Cho hs hoạt động cá nhân, 1 hs lên bảng trình bày. 2. Dạng bài tập chứng minh các đẳng thức về véc tơ có liên quan đến tích vô hướng. PP: - Sử dụng t/c phân phối. - Dùng quy tắc 3 điểm. Ví dụ 3: Cho tứ giác ABCD bất kỳ. CMR: Giải: Sử dụng quy tắc 3 điểm đối với phép trừ và t/c pp. Ví dụ 4: Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng AB và M tuỳ ý. CMR: 4. Củng cố: Nhăc lại 2 dạng bài tập, pp giải. Bài tập về nhà: 2.15-2.22 sbt Tiết 15 Ngày giảng:..................................................................... 1. Ổn định tổ chức: Số hs có mặt:.......................................................số hs vắng mặt................................................. 2. Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong giảng bài mới. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Dạng bài tập chứng minh sự vuông góc của 2 véc tơ Hoạt động của thày và trò Nội dung GV: nêu pp giải, lấy ví dụ hướng dẫn học sinh thực hiện. VD5: Gv tóm tắt đàu bài, vẽ hình dẫn dắt h/s cm 3 đc đồng quy. ? dự vào quy tắc 3 điểm đối với phép trừ 2 véc tơ tính: hs thực hiện vào nháp trả lời kq. Cộng 3 đẳng thức trên ta có: (hs thực hiện thông báo kq). Dựa vào đẳng thức trên => 3. Dạng bài tập chứng minh sự vuông góc của 2 véc tơ PP: Ví dụ 5: Chứng minh trong một tam giác 3 đường cao đồng quy. Giải: Giả sử tam giác ABC có 2 đcao BB’&CC’ cắt nhau tại H ta cm AH vuông góc với BC Hoạt động 2: Dạng bài tập biểu thức toạ độ ticha vô hướng và ứng dụng. Hoạt động của thày và trò Nội dung GV nêu pp cho vd VD6: GV đọc đề bài hs thực hiện theo nhóm, gv chỉnh sửa VD7: GV đọc đề bài hs thực hiện theo nhóm, gv chỉnh sửa 4. Dạng bài tập biểu thức toạ độ ticha vô hướng và ứng dụng. PP: Ấp dụng bt toạ độ tích vô hướng, các công thức tính độ dài véc tơ, góc, k/c giữa 2 điểm. Ví dụ 6: Trong mf Oxy cho 3 điểm: A(3; 5), B(-5; 1); C(0; -4). Tính a) độ dài cạnh AB, AC. b) Ví dụ 7: Cho tam giác ABC biết: A(-3; 6), B(1; -2), C(6; 3). Tìm toạ độ: a) Trọng tâm G của tam giác ABC. b) Trực tâm H của tam giác ABC 4. Củng cố: Nhăc lại 2 dạng bài tập, pp giải. Bài tập về nhà: 2.23-2.28 sbt

File đính kèm:

  • docTC HH 10.doc