Giáo án Hình học 10 - Tiết 14: Kiểm tra 1tiết

 A/ MỤC TIấU:

1/ Kiến thức: - Học sinh nhớ lại những khái niệm cơ bản đó học trong chương: Tổng và hiệu các véctơ, tích của vectơ và một, toạ độ của vectơ và của điểm, các biểu thức toạ độ cuẩ các phép toán vectơ

2/ Kỷ năng: - Học sinh nhớ được những quy tắc đó biết: quy tắc ba điểm, quy tắc hỡnh bỡnh hành, quy tắc về hiệu của vectơ, điều kiện để ba vectơ cùng phương, để ba điểm thẳng hàng.

- Rèn luyện kỹ năng chuyển đổi giữa hỡnh học tổng hợp-toạ độ- vectơ.

- Thành thạo các phép toán về toạ độ của vectơ, của điểm.

 3/ Thái độ: - Nghiờm tỳc trong khi làm bài kiểm tra

- Cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn.

 B/ ĐỀ BÀI:

 

doc3 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 862 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 - Tiết 14: Kiểm tra 1tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết thứ: 14 Ngày soạn: 12/11/2006 Tờn bài : KIỂM TRA 1TIẾT A/ MỤC TIấU: 1/ Kiến thức: - Học sinh nhớ lại những khỏi niệm cơ bản đó học trong chương: Tổng và hiệu cỏc vộctơ, tớch của vectơ và một, toạ độ của vectơ và của điểm, cỏc biểu thức toạ độ cuẩ cỏc phộp toỏn vectơ 2/ Kỷ năng: - Học sinh nhớ được những quy tắc đó biết: quy tắc ba điểm, quy tắc hỡnh bỡnh hành, quy tắc về hiệu của vectơ, điều kiện để ba vectơ cựng phương, để ba điểm thẳng hàng. Rốn luyện kỹ năng chuyển đổi giữa hỡnh học tổng hợp-toạ độ- vectơ. Thành thạo cỏc phộp toỏn về toạ độ của vectơ, của điểm. 3/ Thỏi độ: - Nghiờm tỳc trong khi làm bài kiểm tra Cẩn thận chớnh xỏc trong tớnh toỏn. B/ ĐỀ BÀI: Đề số 1. I.Trắc nghiệm khỏch quan: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng Cõu 1: Cho tam giỏc đều ABC cú cạnh a. Độ dài của tổng hai vộctơ và là A) a B) C) a D)2a Cõu 2:Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Trong cỏc đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A) B) C) D) Cõu 3: Trong hệ trục Oxy cho cỏc điểm A(-1; 7),B(2; 4),C(3; 2),D(-2;8) Ba điểm nào trong 4 điểm đó cho thẳng hàng? A) A, B, C B) A, D, C C) B, D, C D) A, B, D. II. Trắc nghiệm tự luận: Cõu 1 :Cho hai hỡnh bỡnh hành ABCD và AB’C’D’ cú chung đỉnh A. Chứng minh rằng: a) . b) Hai tam giỏc BC’D và B’CD’ cú chung trọng tõm. Cõu 2 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm G(2; 1). Tỡm toạ độ của điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy sao cho G là trọng tõm của tam giỏc OAB. Đề số 2. I. Trắc nghiệm khỏch quan: Hóy chọn đỏp ỏn đỳng Cõu 1: Cho tam giỏc đều ABC cú cạnh a. Độ dài của vộctơ (+) là: A) a B) a C) D)2a Cõu 2:Cho 4 điểm A, B, C, D. Gọi M và N lần lượt là trung điểm cuẩ AB và CD. Trong cỏc đẳng thức sau, đẳng thức nào sai? A) B) C) D) Cõu 3: Trong hệ trục Oxy cho cỏc điểm A(1; 1), B(2; 4),C(-2; 2), D(7;-1) Ba điểm nào trong 4 điểm đó cho thẳng hàng? A) A, B, C B) A, D, C C) B, D, C D) A, B, D. II. Trắc nghiệm tự luận: Cõu 1 :Cho hai hỡnh bỡnh hành ABCD và A'BC’D’ cú chung đỉnh A. Chứng minh rằng: a) . b) Hai tam giỏc AC’D và A’CD’ cú chung trọng tõm. Cõu 2 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm G(1; 2). Tỡm toạ độ của điểm A thuộc Ox và điểm B thuộc Oy sao cho G là trọng tõm của tam giỏc OAB. C/ĐÁP ÁN: ĐỀ SỐ 1: I.Trắc nghiệm khỏch quan(3 điểm) Cõu 1: C) Cõu 2: B) . Cõu 3: D) A, B, D. II. Trắc nghiệm tự luận ( 7 điểm) Cõu 1: a) Theo quy tắc hỡnh bỡnh hành ta cú: (2điểm) Trừ vế theo vế hai đẳng thức ta cú: b) Gọi G, G’ lần lượt là trọng tõm của hai tam giỏc BC’D và B’CD’ ta cú suy ra GºG’ Cõu 2: Ta cú A(xA;0), B(0;yB) theo giả thiết ta cú: Vậy toạ độ của A(6;0) và B(0;3)

File đính kèm:

  • docTiết 14.doc