I. MỤC TIU
Hiểu và vận dụng được định lý côsin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác, biết công thức tính diện tích tam giác, biết một số trường hợp giải tam giác.
II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
1. Thầy:Sách giáo khoa , sách tham khảo , giáo án , thước kẻ , phấn
2. Trò:Dụng cụ học tập , làm bài trước ở nhà , thảo luận xây dựng bài
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định: Kiểm tra sỉ số , ghi sổ đầu bài (1)
2) Kiểm tra bi cũ: định lý côsin, hệ quả (5-7)
3) Vào bài: Áp dụng được các định lý, công thức đã học để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác. Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giác, vận dụng vào thực tiễn, biết sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.
Hoạt động 1: * Bài tập 3: SGK trang 59 (10-12)
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Tiết 26 Tuần 4 Luyện tập , các hệ thức trong tam giác và giải tam giác, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 26 Tuần 4 § 3 LUYỆN TẬP , CÁC HỆ THỨC TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
Ngày sọan : 23 / 02 / 2008
Ngày dạy : 27 / 02 / 2008
MỤC TIÊU
Hiểu và vận dụng được định lý côsin, định lý sin, công thức về độ dài đường trung tuyến trong một tam giác, biết công thức tính diện tích tam giác, biết một số trường hợp giải tam giác.
CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Thầy:Sách giáo khoa , sách tham khảo , giáo án , thước kẻ , phấn
Trò:Dụng cụ học tập , làm bài trước ở nhà , thảo luận xây dựng bài
TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1) Ổn định: Kiểm tra sỉ số , ghi sổ đầu bài (1’)
2) Kiểm tra bài cũ: định lý côsin, hệ quả (5’-7’)
3) Vào bài: Áp dụng được các định lý, công thức đã học để giải một số bài toán có liên quan đến tam giác. Biết giải tam giác trong một số trường hợp đơn giác, vận dụng vào thực tiễn, biết sử dụng máy tính bỏ túi khi giải toán.
Hoạt động 1: * Bài tập 3: SGK trang 59 (10’-12’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
- Gọi 1 HS lên trả lời. Áp dụng sửa bài tập số 3 SGK
3. Â = 1200, b=8cm, c=5cm. Tính cạnh a, các góc , của tam giác.
Bài 2: Dùng hệ quả làm tương tự
- HS trả bài.
- Ghi công thức: Áp dụng làm bài tập số 3 SGK.
+ Tính cạnh a:
a2 = b2+c2-2bccos
= 82+52-2.8.5(-)=129
Þ a= » 11,36cm.
cosB =
» 0,79
Þ » 37048’
= 1800–(Â + ) » 2012’
Bài tập 3: SGK trang 59
+ Tính cạnh a:
a2 = b2+c2-2bccos
= 82+52-2.8.5(-)=129
Þ a= » 11,36cm.
cosB =
» 0,79
Þ » 37048’
= 1800–(Â + ) » 2012’
Hoạt động 2: Bài 4: SGK trang 59. (7’-9’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
- Gọi 2 HS sửa bài
- Yêu cầu HS lên bảng sửa.bài 4.
Tính diện tích S của tam giác có số đo các cạnh lần lượt là 7, 9 vá 12 đề cho? ® Sử dụng công thức tính diện tích nào?
P = ?
Phân tích:
- Đề cho biết 3 cạnh tam giác. Yêu cầu tính diện tích ® sử dụng công thức Hêrông.
S=
P=(a+b+c)
P =(7+9+12) =14
Þ S=
S »31,3 (đvdt)
Bài 4: SGK trang 59.
S=
P=(a+b+c)
P =(7+9+12) =14
Þ S=
S »31,3 (đvdt)
Hoạt động 3: Bài 5 SGK trang 59 (12’-15’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
Hướng dẫn:
5. DABC có Â = 1200. Tính BC biết AC=m, AB=n
HS tính:
BC2=a2=b2+c2-2bccos1200
Þ a2 =b2+c2-2bc (-)
Þ BC =
=
Bài 5 SGK trang 59
BC2=a2=b2+c2-2bccos1200
Þ a2 =b2+c2-2bc (-)
Þ BC =
=
Hoạt động 4: Giải bài tập 6, 7, 8 SGK trang 59
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HỌC SINH
NỘI DUNG GHI BẢNG
GV vấn đáp hướng dẫn HS giải
6a. Nếu DABC có góc tù thì góc tù đó phải đối diện với cạnh lớn nhất là C=13cm.
Þ =?
b. MA2 = ?
7a, b hướng dẫn học sinh
Cạnh lớn nhất ứng với góc lớn nhất.
Þ =? ; Â=?
8. DABC có a=137,5cm, =830, =570. Tính Â, R, b, c
Gọi HS phân tích cách giải và tính
HS tính:
6a. cosC=
» 91047’ là góc tù của tam giác.
b. MA2=m2a =
.
- HS tự rèn luyện.
HS tính:
 = 1800 – (+ ) = 400
Áp dụng định lý sin để tính R
R » 107cm
b = 2Rsin B » 212,31cm
c » 179,40 (cm)
Giải bài tập 6, 7, 8 SGK trang 59
6 .a/
cosC=
» 91047’ là góc tù của tam giác.
b. /
MA2=m2a =
Kết quả: ma » 10,89cm
8 / Â = 1800 – (+ ) = 400
Áp dụng định lý sin để tính R
R » 107cm
b = 2Rsin B » 212,31cm
c » 179,40 (cm)
Cũng cố (2’-3’): Các kiến thức ở bài tập đã sửa
Dặn dò (2’-3’) : Về nhàhệ thống các công thức đã học, chuẩn bị bài tập ôn chương
RÚT KINH NGHIỆM
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- tiet 26.doc