1. MỤC TIÊU
a. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm vectơ, vectơ- không,độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau,hai vectơ cùng hướng hai vectơ cùng phương,hai vectơ ngược hướng
- Nắm được véctơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ
- Nắm được mối liên hệ giữa hai vectơ:cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng
b .Kỹ năng:
Giải được các bài toán chứng minh hai véctơ bằng nhau
Dựng được một véctơ từ một điểm cho trước bằng một vectơ cho trước
c. Thái độ:
-Cẩn thận,chính xác;
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.Chuẩn bị củahọc sinh: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập
-Xem trước bài học
69 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1037 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Giáo án Hình học 10 Trường THPT_BC Nguyễn Thị Minh Khai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NGÀY SOẠN :1/8./2009
NGÀY DẠY :
§1 . CÁC ĐỊNH NGHĨA (3 Tiết)
1. MỤC TIÊU
a. Kiến thức:
- Nắm được khái niệm vectơ, vectơ- không,độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau,hai vectơ cùng hướng hai vectơ cùng phương,hai vectơ ngược hướng
- Nắm được véctơ-không cùng phương và cùng hướng với mọi véctơ
- Nắm được mối liên hệ giữa hai vectơ:cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng
b .Kỹ năng:
Giải được các bài toán chứng minh hai véctơ bằng nhau
Dựng được một véctơ từ một điểm cho trước bằng một vectơ cho trước
c. Thái độ:
-Cẩn thận,chính xác;
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.Chuẩn bị củahọc sinh: -Một quyển vở tổng hợp kiến thức và một quyển vở bài tập
-Xem trước bài học
3.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
TIẾT 1:
A.Kiểm tra bài cũ: Lồng vào giờ giảng:
B.Bài mới:
Hoạt động 1:Khái niệm vectơ
Vectơ là một đoạn thẳngđịnh hướng
có A là điểm đầu, B là điểm cuối
Có thể kí kiệu vectơ:
Ví dụ:Cho hai điểm A,B phân biệt, có bao nhiêu vectơcó điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Có hai vectơ khác 0 làvà
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
,.
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
AB = BA
Câu hỏi 1:
Hãy chỉ ra các vectơ khác vectơ-không có điêmj3 đầu và điểm cuối là B hoặc A?
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra các véctơ –không có điểm đầu và điểm cuối là A hoặc B?
Câu hỏi 3
Với hai điểm A,B phân biệt.Hãy so sánh
+ Các đoạn thẳng AB và BA
+ Các vectơ và
Hoạt động 2:Vectơ cùng phương,vectơ cùng hướng
a,Giácủa vectơ: Đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ gọi là giá của vectơ
Ví dụ Hãy nhận xét vị trí tương đối của các cặp vectơ sau:và: và; và
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Giá của là đường thẳng AB
Giá của là đường thẳng CD….
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Giá của các vectơ và trùng nhau
Giá của các vectơ vàsong song với nhau
Giá của các vectơ và cắt nhau
Câu hỏi 1:
Hãy chỉ ra giá củavectơ:,,,,
Câu hỏi 2:
Hãy nhận xét vi trí tương đối của các cặp vectơ
và: và; và
GV:Ta nóivà là hai véc tơ cùng hướng;
và là hai vectơ ngược hướng.Hai vectơ
cùng hướng hay ngược hướng được gọi là hai
vectơ cùng phương
b,Hai vectơ cùng phương ,cùng hướng
+Định nghĩa:Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
+Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hay ngược hướng
+Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1 Đây là câu hỏi mở HS có
thể đưa ra nhiều phương án
a)Các vectơ cùng phương:
và ; và ; và
b)Các cặp vectơ cùng hướng
và ; và ; và
Gợi ý trả lời câu hỏi 2 :A,B,C thẳng hàng các vectơvà có cùng giá là đường thẳng AB cùng phương với
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:cùng phương với (loại vì A chung)
A,B,C thẳng hàng
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
A,B,C thẳng hàngcùng phương với
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Không thể kết luận cùng phương với
Ví dụ:Trong hình vẽ trên A,B,C thẳng hàng nhưngngược hướng với
Câu hỏi 1:Cho hình bình hành ABCD.Hãy chỉ
ra 3 cặp vectơ và
cùng phương
cùng hướng
Câu hỏi 2:Chứng minh rằng :Nếu A,B,C thẳng
Hàng thì cùng phương với
Câu hỏi 3:Chứng minh rằng :Nếu A,B,C là
ba điểm phân biệt vàcùng phương
thì A,B,C thẳng hàng
Câu hỏi 4:Nêu điều kiện cần và đủ để 3 điểm
A,B,C phân biệt thẳng hàng.
Câu hỏi 5:Cho A,B,C là 3 điểm phân biệt.Nếu
Biết A,B,C thẳng hàng ,có thể kết luận
cùng hướnghay không ?
GV:PHƯƠNG PHÁP :Để chứng minh 3 điểm
A,B,C Thẳng hàng ,ta chứng minh các vectơ
cùng phương
D. Bài tập về nhà:Bài tập 1,2,( SGK )
E. Bổ sung:
TIẾT 2:
A.Kiểm tra bài cũ:
J Định nghĩa vectơ ,hai vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng
J Dựng các vectơ cùng phương ,cùng hướng, ngược hướng
B.Bài mới:
Hoạt động 3 Hai vectơ bằng nhau:
a)Độ dài của vectơ
+Độ dài của vectơ kí hiệu :
+= AB ; = 1 là vectơ đơn vị
b)Hai vectơ bằng nhau
+ Hai vectơ và bằng nhau ,kí hiệu: =
+= cùng hướng với và độ dài của và bằng nhau
Ví dụ : Hãy chỉ ra các vectơ bằng vectơ
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
Gợi ý trả lời câu hỏi 2
Không kết luận được = vì có thể và cùng hướng
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
AB
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
=
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
Đẳng thức 3 đúng .
Chỉ cóhai vectơ và là cùng hướng
và cùng độ dài
Câu hỏi 1:
Hãy so sánh độ dài của các vectơ
và
Câu hỏi2:
Cho hai vectơ đơn vịvàcó kết luận gì về = hay không?
Câu hỏi 3:
Cho = và=.Cho biết vị trí tương đối giữa các điểm A và B?
GV:Cho ,O.! A sao cho =
Câu hỏi 4:
ABCDEF là lục giac đều tâm O.Chỉ ra vectơ bằng vectơ
Câu hỏi 5:
Cho ABCDEF là lục giác đều tâm O.Đẳng thức nào sau đây đúng?
GV: Hai vectơ bằng nhau cótính chất bắc cầu
= , = =
Hoạt động 4 Vectơ-không:
+Vectơ –không kí hiệu:
+là vectơ có điểm đầu và điểm cuối trùng nhau
+A:=
+cùng phương ,hướng với mọi vectơ
+= 0
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1 =vì cùng hướng , cùng độ dài
Gợi ý trả lời câu hỏi 2 = AB
=
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
Phương án b)
Câu hỏi 1 Cho hai vectơ =và=.
Hỏi và có là hai vectơ bằng nhau không ?
Câu hỏi 2 Cho= .Hỏicó bằnghay không ?
Câu hỏi 3 Cho hai điểm A,B.Nếu=thì
a) không cùng hướng với
b)=
c) > 0
d) A không trùng B
D. Bài tập về nhà:Bài tập 1,2,( SGK )
E. Bổ sung:
TIẾT 3
A.Kiểm tra bài cũ:
Hãy lấy ví dụ về hai vectơ cùng phương, cùng hướng , ngược hướng , hai vectơ bằng nhau,
Hãy biểu diễn các vectơ cùng hướng ,ngược hướng đó
Cho trước một vectơ và một điểm A hãy dựng =
B.Bài mới:
Hoạt động 1:
Bài 1:Cho 3 vectơ , ,đều khác .Các khẳng định sau đúng hay sai ?
a) Nếu hai vectơ , cùng phương với thì và cùng phương
b) Nếu , ,cùng phương với thì và cùng hướng
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Ba vectơ này nằm trên 3 đường thẳng song song hoặc trùng nhau
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Hai vectơ cùng phương .Như vậy vectơ có tính chất bắc cầu
Gợi ý trả lời câu hỏi 3
và cùng hướng là đúng
Câu hỏi 1:
a) Có nhận xét gì về giá của 3 vectơ , ,
Câu hỏi 2:
a) Có kết luận gì về vectơ ,
Câu hỏi 3:
b) Hãy vẽ hình minh họa về hướng của vectơ , ,,từ đó nhận xét về hướng của ,
Hoạt động 2:
Bài 2: Hãy chỉ ra các vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng ,bằng nhau dựa vào hình vẽ (SGK)
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
+Các vectơ cùng phương: và;và;và
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
+ Các vectơ cùng hướng: và;và;và
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
+Các vectơ ngược hướng: và ;và
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
+Các vectơ bằng nhau: và
Câu hỏi 1:
Hãy chỉ ra các vectơ cùng phương ?
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra các vectơ cùng hướng ?
Câu hỏi 3:
Hãy chỉ ra các vectơ ngược hướng ?
Câu hỏi 4:
Hãy chỉ ra các vectơ bằng nhau ?
Hoạt động 3:
Bài 3:
Cho tứ giác ABCD .Chứng minh rằng tứ giác đó là hình bình hành khi và chỉ khi =
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
ABCD là hình bình hànhhai vectơvà
cùng hướng và cùng độ dài
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
=(1)
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
* Nếu=thì AB // CD hoặc ABCD (loại) AB // CD (2)
Từ (1) và (2) suy ra ABCD là hình bình hành
Câu hỏi 1:
Có nhận xét gì về hướng và độ dài khi ABCD là hình bình hành
Câu hỏi 2:
Có kết luận gì và
Câu hỏi 3:
Nếu = có nhận xét gì về phương ,
Hướng , độ dài , và tứ giác ABCD .
Hoạt động 4:
Bài 4:
Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O .
a) Tìm các vectơ khác và cùng phương với
b) Tìm các véctơ bằng vectơ
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
a)Các vectơ khác vectơ không cùng phương vectơ với là :
.
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
b)Các vectơ bằng nhau là :.
Câu hỏi 1:
Hãy cho biết các vectơ nào cùng phương với
nhưng khác vectơ không ?
Câu hỏi 2
Hãy chỉ ra các vectơ bằng nhau ?
C. Cũng cố:
+Hai vectơ cùng phương là hai vectơ có giá song song hoặc trùng nhau
+Hai vectơ cùng phương thì chúng có thể cùng hướng hay ngược hướng
+Ba điểm phân biệt A,B,C thẳng hàng khi và chỉ khi cùng phương
+= cùng hướng với và độ dài của và bằng nhau
+cùng phương ,hướng với mọi vectơ vàA:=
D. Bài tập về nhà:giải các bài tập trong sách bài tập
E. Bổ sung:
NGÀY SOẠN :1/8./2009
NGÀY DẠY:
§2 TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI VECTƠ ( 3 Tiết )
1. MỤC TIÊU
a. Kiến thức:
- Biếtdựng tổng của hai vectơ vàtheo định nghĩa hoặc theo quy tắc hình bình hành
-Nắm được các tính chất của tổng hai vectơ ,liên hệ với tổng hai số thực
-Nắm được hiệu của hai vectơ
b .Kỹ năng:
-Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,tính chất trọng tâm
-Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
-Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c. Thái độ:
-Cẩn thận,chính xác;
-Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.Chuẩn bị củahọc sinh:
+ Kiến thức bài học trước:Độ dài vectơ ,hai vectơ bằng nhau,dựng 1 vectơ bằng 1 vectơ cho trước
+ Xem trước bài mới
3.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
A.Kiểm tra bài cũ: Định nghĩa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn bằng hình vẽ các trường hợp đó
B.Bài mới:
TIẾT 4
Hoạt động 1:Tổng của hai vectơ
a)Định nghĩa: Cho hai vectơvàLấy một điểm A tùy ý,vẽ = và=.Vectơđược gọi làtổng của hai vectơ và,kí hiệu: +
Như vậy : +==+
b)Cách tính tổng của hai vectơ
+ Quy tắc 3 điểm : =+
+ Quy tắc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD ta có =+
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1: Lực làm cho thuyền
chuyển động là hợp lực của hai lực
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Dựng: = và Dựng: =.
Kết luận : +=
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
a)+++ +=
b) +=
Gợi ý trả lời câu hỏi 4: +=+=
Gợi ý trả lời câu hỏi 5: Dựng =và dựng =Dựng được hình bình hành ABCD
Kết luận+=
Câu hỏi 1: Lực nào làm cho thuyền chuyển động?
Câu hỏi 2 Nêu cách dựng tổng của hai vectơ
vàbằng quy tắc ba điểm
GV: Điểm cuối của vectơ trùng với điểm đầu của vectơ
Câu hỏi 3:Tính tổng:
a) +++ +
b)+
Tổng quát:
Câu hỏi 4:Cho hình bình hành ABCD .Chứng minh rằng : =+
Câu hỏi 5 :
Hãy nêu cách dựng vectơ tổng vàbằng quy tắc hình bình hành
Hoạt động 2:Tính chất của tổng các véctơ : ,,
a) + =+ (tính chất giao hoán)
b) (+)+=+ (+) (tính chất kết hợp)
c) + =+= (tính chất của vectơ )
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:Dựng =,=
Dựng hình bình hành ABCE ta có:
+ =+=
+ =+=
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Dựng =,=,=
(+)+= (+)+=+=
+ (+) =+(+) =+=
Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Dựng =
+=+=
Câu hỏi 1:
Chứng minh rằng: + =+ ,
Câu hỏi 2:
Chứng minh rằng: ,,ta có:
(+)+=+ (+)
Câu hỏi 3:Chứng minh rằng: ta có:
+ =+=
GV:Hãy so sánh các tính chất của tổng các vectơ và tổng hai số thực.
C. Cũng cố:
+ Quy tắc 3 điểm : =+
+ Quy tắc hình bình hành:Cho hình bình hành ABCD ta có =+
D. Bài tập về nhà:
Giải các bài tập trong sách bài tập
E. Bổ sung:
TIẾT 5
A.Kiểm tra bài cũ:
J Định nghĩa hai véc tơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng,bằng nhau ,biểu diễn bằng hình vẽ các trường hợp đó
J Nêu quy tắc 3 điểm , quy tắc hình bình hành .
B.Bài mới:
Hoạt động 3:Hiệu của hai vectơ
a)Định nghĩa vectơ đối
+Vectơ đối của ,kí hiệu: -
+và -có cùng độ dài và ngược hướng
+(-) = và (-) =
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1
= và ngược hướng
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Các vectơ đối với là: ,
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
(-) là vectơ có độ dài 0 và có hướng bất kì
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
Giả sử =,=thì += =
C A và = ; == -
Câu hỏi 1:
Cho hình bình hành ABCD .Hãy nhận xét
về độ dài và hướng của hai vectơvà
Câu hỏi 2: Cho hình bình hành ABCD.Hãy tìm các vectơ đối với
Câu hỏi 3:
Chứng minh rằng: (-) =
Câu hỏi 4:
Cho += ,chứng minh rằng= -
b)Hiệu của hai vectơ:
+Hiệu của hai vectơ và,kí hiệu : -= +(-)
+Quy tắc ba điểm = -O,A,B
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
-= +(-) = +=
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Dựng =;=-=
Câu hỏi 1:
Chứng minh rằng : -=
Câu hỏi 2:
Nêu cách dựng hiệu của hai véctơ và
Hoạt động 4:
Chứng minh rằng :
a)Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB +=
b)Điểm G là trọng tâm ABC ++=
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1: I là trung điểm của AB
= -+=
Gợi ý trả lời câu hỏi 2: +== -
I,A,B thẳng hàng và AI = IB
I là trung điểm AB
Gợi ý trả lời câu hỏi 3: Vẽ trung tuyến AI
Lấy D đối xứng với G qua I ta có BDCG là hình bình hành và GD= GA
+(+) = +=
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:Vẽ hình bình hành BGCD có I là giao điểm hai đường chéo. +=
Mà +=I là trung điểm AD
A,G,I thẳng hàng vàGA=2GIG là trọng tâm
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:Chứng minh : +=
Gợi ý trả lời câu hỏi 6:
Chứng minh: ++=
Câu hỏi 1:Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB.Chứng minh rằng +=
Câu hỏi 2:
Cho+=.Chứng minh rằng :I là trung điểm của đoạn thẳng AB
Câu hỏi 3:
Cho ABC có trọng tâm G.
Chứng minh rằng : ++=
Câu hỏi 4:
Cho ABC và G là điểm thỏa mãn đẳng thức : ++=
Câu hỏi 5: Nêu quy tắc chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu hỏi 6:
Nếu quy tắc chứng minh G là trọng tâm của ABC
C. Cũng cố:
J Vectơ đối của ,kí hiệu: -
J và -có cùng độ dài và ngược hướng và (-) = và (-) =
J Quy tắc ba điểm = -O,A,B
J Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB +=
J Điểm G là trọng tâm ABC ++=
D. Bài tập về nhà:
Giải các bài tập trong sách bài tập
E. Bổ sung:
TIẾT 6
A.Kiểm tra bài cũ:
Nêu quy tắc 3 điểm , quy tắc hình bình hành ,quy tắc trung điểm ,tính chất trọng tâm của tam giác .
B.Bài mới:
Hoạt động 1:
Bài 1 :Cho đoạn thẳng AB và M nằm giữa A và B sao cho MA > MB .Vẽ các vectơ :
và
A
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
D
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Quy tắc hình bình hành .
M
B
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Tính chất hiệu của hai vectơ .
Câu hỏi 1:
giống quy tắc nào đã được học ?
Giáo viên:
Cho học sinh lên bảng vẽ hình biểu diễn vectơ đó .
Câu hỏi 2:
giống tính chất nào đã học ?
Giáo viên :
Cho học sinh lên bảng vẽ hình biểu diễn vectơ đó .
Hoạt động 2:
Bài 2 :Cho hình bình hành ABCD và 1 điểm M tùy ý .Chứng minh rằng :.
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Câu hỏi Nêu hướng giải bài toán này ?
Giáo viên:
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải .
Hoạt động 3:
Bài 3:Cho tứ giác ABCD .Chứng minh rằng :
.
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
VT=
VT= .
Giáo viên:
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải
Hoạt động 4:
Bài 4:Cho tamgiác ABC .Bên ngoài tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ , CARS .
Chứng minh rằng :
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi
Câu hỏi 1:Hãy chen lần lượt các điểm A,B,C vào các vectơ : ?
Câu hỏi 2:
Hãy chỉ ra các cặp vectơ nào bằng
Giáo viên:
Gọi học sinh lên bảng và hướng dẫn giải .
Hoạt động 5:
Bài 5:Cho tam giác ABC đều cạnh a .Tính
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Câu hỏi 1:
Nêu quy tắt 3 điểm cho A,B,C ?
Câu hỏi 2:
Dựng hình bình hành ABCD .Hãy nêu quy tắt hình bình hành ?
Hoạt động 6:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O .Chứng minh rằng :
D
B
C
A
O
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
Câu hỏi 1:
- bằng vectơ nào ? .Hãy thay vectơ đó và giải câu a) ?
Câu hỏi 2:
-bằng vectơ nào ?. Hãy thay vectơ đó và giải câu b) ?
Câu hỏi 3:
Hãy sử dụng hiệu hai vectơ :cho hai điểm A,B với điểm đầu của vectơ là D ; cho hai điểm D,C với điểm đầu của vectơ là O
C. Cũng cố:Phân biệt mệnh đề và mệnh đề chứa biến
D. Bài tập về nhà:Bài tập :7,8,9( SGK)
Ngày Soạn :3/8/ 2009
Ngày Dạy:
§ 3 TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ (2 Tiết)
1. MỤC TIÊU TIẾT 7-8
a. Kiến thức:
J Nắm được định nghĩavà tính chất của phép nhân với 1 số
J Cho k R và 1 vectơ ,học sinh dựng được vectơ k.
J Sử dụng được điều kiện cần và đủ để 2 vectơ cùng phương .
J cùng phương với vectơ sao cho = k
J Biểu diễn 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương
b .Kỹ năng:
* Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,
tính chất trọng tâm
* Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
* Giải được các bài toán trong sách giáo khoa
c. Thái độ:
- Cẩn thận,chính xác;
- Ứng dụng lôgic toán học vào cuộc sống
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.Chuẩn bị của thầy: Giáo án,thước kẻ,phấn viết
b.Chuẩn bị củahọc sinh:
+ Giải các bài tập sách giáo khoa và học bài cũ .
+ Xem trước bài tích của vectơ và 1 số
3.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY
A.Kiểm tra bài cũ:
J Nêu quy tắc 3 điểm ,quy tắc hình bình hành , quy tắc trung điểm ,tính chất trọng tâm
J Chỉ ra mối liên hệ giữa tổng hai vectơ và hiệu hai vectơ .
B.Bài mới:
Hoạt động 1:Định nghĩa :
Cho số k 0 và vectơ .
Tích của số k với là một vectơ .Kí hiệu :k
Vectơ k cùng hướng với vectơ nếu k > 0 , ngược hướng với nếu k < 0 .
| k| = | k |.||
Quy ước :0.= , k= .
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
* Dựng
*
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
* =+ cùng hướng với
* || = 2||
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
* Dựng
* (-) + (-) = .
Gợi ý trả lời câu hỏi 4:
* (-) + (-) ngược hướng với
* |(-) + (-) | = 2||
Gợi ý trả lời câu hỏi 5:
* k cùng hướng nếu k > 0.
* k ngược hướng nếu k < 0 .
* | k| = | k|.|| .
Câu hỏi 6:
k luôn cùng phương với
Câu hỏi 1:
Cho .Hãy dựng vectơ tổng + ?
Câu hỏi 2:
Hãy nhận xét về độ dài và hướng của
vectơ tổng (+) ?
Câu hỏi 3:
Cho .Hãy dựng vectơ tổng
(-) + (-)
Câu hỏi 4:
Hãy nhận xét về độ dài và hướng của vectơ tổng (-) + (-)
Giáo viên:
* + = .Ta kí hiệu :2.
* (-) + (-) = .Ta kí hiệu :- 2
* 2 hay -2 là tích của 1 số và 1 vectơ .
* Tích 1 số với 1 vectơ cho ta 1 vectơ .
Câu hỏi 5:
Cho số thực k 0 và vectơ .Hãy xác định hướng và độ dài của vectơ :k
Câu hỏi 6:
Nhận xét về phương của hai vectơ k và .
Hoạt động 2:Tính chất phép nhân một số với một vectơ .
,ta có :
k(+) = k+ k
(h + k) = h+ k
h(k) = (h.k)
1. = ; (- 1). = - .
Hoạt động củahọc sinh
Hoạt động của giáo viên
Gợi ý trả lời câu hỏi 1:
*
* =
* )
Gợi ý trả lời câu hỏi 2:
* k(+) = k+ k
Gợi ý trả lời câu hỏi 3:
*
* Dựng
Có
Gợi ý trả lời câu hỏi 4
(h + k) = h+ k
Gợi ý trả lời câu hỏi 5
* .Dựng
* Dựng
* Kết luận :2.(3) = 6
Gợi ý trả lời câu hỏi 6
h(k) = (h.k)
Gợi ý trả lời câu hỏi 7
1. = ; (- 1). = -
Gợi ý trả lời câu hỏi 8
* Vectơ đối của k: (-1)k= (-k) = -k
* Vectơ đối của 3- 4là:
(-1)( 3- 4) = [(-1).3- (-1).4] = 3- 4
Gợi ý trả lời câu hỏi 9
= k
cùng phương
AB//AC (loại )
A , B , C thẳng hàng
Gợi ý trả lời câu hỏi 10
AB và CD cùng thuộc một đường thẳng (loại)
AB // CD .
AB // CD .
Câu hỏi 1:
Cho tam giác ABC ,M và N tương ứng là trung điểm của AB và AC .
So sánh các tổng sau :
() và ()
Câu hỏi 2:Phát biểu công thức tổng quát cho bài toán trên .
Câu hỏi 3:Cho vectơ .Hãy dựng và so sánh vectơ : 5 và (2+ 3) .
Câu hỏi 4:
Phát biểu công thức tổng quát cho bài toán trên .
Câu hỏi 5:
Cho vectơ .Hãy dựng và so sánh các vectơ :2.(3) và 6.
Câu hỏi 6
Phát biểu công thức tổng quát cho công thức trên .
Câu hỏi 7
Cho vectơ .Hãy dựng và so sánh các vectơ (1) và ; (- 1) và -
Câu hỏi 8
Tìm vectơ đối của k và 3- 4.
Câu hỏi 9
Cho ba điểm A,B,C phân biệt thỏa mãn
= k.Chứng minh rằng A,B,C thẳng hàng .
Câu hỏi 10
Cho AB và CD là hai đường thẳng phân biệt .Biết rằng :.Chứng minh rằng AB // CD
C. Cũng cố:
Vectơ k cùng hướng với vectơ nếu k > 0 , ngược hướng với nếu k < 0 .
| k| = | k |.||
D. Bài tập về nhà:Bài tập 1,2,3,4,5,6,7 ,8,9(SGK) và chuẩn bị tiết 9 sau kiểm tra 45’
E. Bổ sung:
Ngày Soạn :4/8/ 2009
Ngày Dạy:
§ Kiểm tra 45’ ( Tiết 9)
1. MỤC TIÊU
a. Kiến thức:
J Giúp học sinh ôn lại tất cả kiến về phương hướng của hai vectơ .
J Phân biệt được hai vectơ cùng phương ,cùng hướng ,ngược hướng và hai vectơ bằng nhau .
J Ôn lại các quy tắt 3 điểm ,quy tắt hình bình hành ,tính chất trung điểm ,tính chất trọng tâm .
J Nắm vững tích của vectơ với một số thực .
J Biểu diễn 1 vectơ theo hai vectơ không cùng phương .
b .Kỹ năng:
* Biết vận dụng công thức để giải toán: quy tắc ba điểm,tính chất trung điểm ,
tính chất trọng tâm
* Rèn kỹ năng phân tích,tính toán, đảm bảo logic,khao học
c. Thái độ: Cẩn thận,chính xác;
2 .CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
a.Chuẩn bị của thầy: đề kiểm tra 45’.
b.Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập tất cả các kiến thức đã học .
Chuẩn bị giấy kiểm tra 1 tiết .
3.NỘI DUNG KIỂM TRA :
A.TRẮC NHIỆM (4 điểm ) :
Câu 1 (1 điểm )
Cho hình bình hành ABCD . Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau :
a) , ,, cùng phương ; b) ngược hướng
c) = ; d) cùng hướng
e) Cả a) ; d) đều đúng . f) Một đáp số khác
Câu 2 (1 điểm)
Cho 3 điểm M, N ,P tùy ý .Hãy chỉ ra tính chất nào sau đây là đúng ?
a) b)
c) d)
e) Cả a) ; b) đều đúng . f) Một đáp số khác
Câu 3(1 điểm)
Gọi A là trung điểm đoạn BC .Với mọi điểm O ta có tính chất nào sau đây là đúng :
a) b)
c) d)
e) Cả a) ; b) ; c) ; d) đều đúng . f) Một đáp số khác .
Câu 4 (1điểm)
Cho tam giác NMP có G là trọng tâm và với mọi điểm K ta có kết quả nào sau đây là đúng :
a) b) = 3
c) = d)
e) Câu b) và c) là đúng . f) Một đáp số khác .
B.TỰ LUẬN (6 điểm ):
Câu 1(2,5 điểm )
Cho tam giác ABC .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của BC, AC .Chứng minh rằng :
Câu 2(2,5 điểm )
Cho hình bình hành ABCD .Gọi G1 ; G2 lần lượt là trọng tâm ABC và ACD .Chứng minh :
a)
b)
Câu 3(1 điểm)
Cho tam giác ABC có trọng tâm G .Gọi N là điểm đối xứng của B qua G .
Chứng minh rằng :
ĐÁP ÁN :
Nội dung :
Thang điểm
A.TRẮC NGHIỆM :(4 điểm )
Câu 1: c)
Câu 2: b)
Câu 3: e)
Câu 4: f)
B.TỰ LUẬN :(6 điểm)
Câu 1:
Kết luận :
Kết luận :
Câu 2 :
Kết luận :
Kết luận :
Câu 3
1 điểm
1 điểm
1 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5
File đính kèm:
- GA Hinh 10 Ca nam Hay(1).doc