I.Mục đích:
_ Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác
_ Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:
+ Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
+ Lập phương trình đường tròn.
+ Lập phương trình đường elip.
II.Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
III.Tiến trình ôn tập:
1) Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .
2) Nội dung ôn tập:
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1015 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học 10 Trường THPT Thiên Hộ Dương tiết 41, 42 Ôn tập cuối năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :
Tiết: 41, 42
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I.Mục đích:
_ Ôn tập về các hệ thức lượng trong tam giác
_ Ôn tập về phương pháp tọa độ trong mặt phẳng,cho học sinh luyện tập các loại toán:
+ Lập phương trình tổng quát, phương trình tham số của đường thẳng
+ Lập phương trình đường tròn.
+ Lập phương trình đường elip.
II.Phương pháp dạy học: vấn đáp gợi mở.
III.Tiến trình ôn tập:
Kiểm tra bài cũ : được nhắc lại trong quá trình làm bài .
Nội dung ôn tập:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Lưu bảng
Hoạt động 1: Giáo viên cho bài tập
Giáo viên gọi một học sinh vẽ hình
Nhắc lại :Định lý Cosin
CosA = ?
_ Tính BM ta dựa vào tam giác nào ? tại sao ?
_ Tính dùng công thức nào ?
_ Để xét góc tù hay nhọn ,ta cần tính Cos.
* Cos >0 nhọn
* Cos <0 tù
Hoạt động 2: Cho bài tập học sinh làm.
_ Câu a) sử dụng kiến thức tích vô hướng của 2 vectơ
_ Câu b) sử dụng kiến thức về sự cùng phương của 2 vectơ
Hoạt động 3: dạng toán về phương pháp tọa độ
Gọi học sinh vẽ hình minh họa
Nhắc lại:(D):Ax+By+C=0
() (D) P.t () là:
Bx-Ay+C=0
_ Có nhận xét gì đường cao BH ?
_ Có nhận xét gì đường cao AH ?
_ Có nhận xét gì về cạnh BC ?
_ Có nhận xét gì về đường trung tuyến CM ?
Hoạt động 4:Lập phương trình đ.tròn:
_Cho hs đọc đề và phân tích đề
Nhắc lại:(E):
Với b2=a2-c2
_ Các đỉnh là: A1(-a;0),A2(a;0)
B1(0;-b),B2(0;b)
_ Các tiêu điểm:F1(-c ; 0),
F2(c ; 0)
_ Câu b) đường thẳng qua tiêu điểm có p.t như thế nào ? Tìm y = ?
BC2=AB2+AC2-2AB.AC.CosA
Cos A=
_ Để tính BM ta dùng ABM
vì ABM đã có 3 yếu tố rồi
(dùng định lý Cosin để tính BM)
_ Định lý sin
Cho
cùng phương
(BH)
(AH) ,cần tìmtọa độ điểm A trước.
(BC) , cần tìm tọa độ điểm B trước ?
(CM) qua điểm C và qua trung điểm M của AB
_ Tìm tọa độ điểm
=BC AC ; tọa độ điểm M
_ Gọi I(a;b) là tâm đ.tròn thì
lập hệ p.t , giải tìm a,b =?
P.t đường thẳng qua tiêu điểm là: x= c y =
Bài 1: Cho ABC có AB = 5
AC=8; BC = 7.Lấy điểm M nằm trên AC sao cho MC =3
a)Tính số đo góc A
b)Tính độ dài cạnh BM
c)Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp ABM.
d)Xét xem góc tù hay nhọn ?
e)Tính
f)Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh B của ABC
g)Tính độ dài đường trung tuyến CN của BCM
Giải
a)Tính =?
Cos = = 600
Tính BM = ?
c)Tính
Kq:=
d)Góc tù hay nhọn ?
Kq: nhọn.
e)Tính
Kq:
f)Tính độ dài đường cao từ đỉnh B của
g)Tính CN =?
Bài 2: Trong mp Oxy cho
A(2:-2) :B(-1;2)
a)Tìm điểm M nằm trên trục hoành sao cho MAB vuông tại M.
b)Tìm điểm N nằm trên đường thẳng (d): 2x+y-3=0
Bài 3:Cho ABC có phương trình các cạnh AB,AC lần lượt là:x+y-3=0 ; x-2y+3=0.Gọi H(-1;2) là trực tâm ABC
Viết p.t đường cao BH của ABC.
Viết p.t đường cao AH của ABC.
Viết p.t cạnh BC của
ABC
d)Viết p.t đường trung tuyến CM của ABC
Giải
a)Viết p.t đường cao BH:
b)Viết p.t đường cao AH :
c)Viết p.t cạnh BC:
d)Viết p.t đường trung tuyến CM:
Bài 8[100]:Lập p.t đ.tròn:
():4x+3y-2=0
(d1):x+y+4 = 0
(d2):7x-y+4 = 0
Giải
Kq: (C1):(x-2)2+(y+2)2 =8
(C2): (x+4)2 +(y-6)2 = 18
Bài 9[100]: (E):
(Bài tập về nhà.)
V.Củng cố:
_ BTVN:3,4,5,6,7 trang 100
_ Ôn lại các dạng toán đã làm (cho thêm dạng lập pttt với đ.tròn).
File đính kèm:
- TIET 44, 45 ON TAP CUOI NAM.doc